|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trương Ngọc Hân
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
1120/QĐ-UBND
|
Thành
phố Cao Lãnh, ngày 3 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
- Căn cứ Luật tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
- Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
- Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn Tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp và Tổ
trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 tỉnh Đồng Tháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố kịp
thời những sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ đó.
2. Trường hợp
có thủ tục hành chính mới được ban hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền sau
ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật, công bố bổ sung kịp thời những thủ tục đó.
3. Trường hợp
đã có thủ tục hành chính được cơ quan có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa thủ tục hành chính được cơ
quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục tương ứng đã công bố tại Quyết định này
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật,
công bố bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung khác biệt đó.
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Tổ công tác Đề án 30 của Tỉnh thường xuyên cập nhật, trình Uỷ ban nhân
dân Tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 của
Quyết định này. Thời hạn để cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất
không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành.
Đối với các
thủ tục hành chính tại khoản 3, Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Đồng Tháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác Đề
án 30 của Tỉnh cập nhật và trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện khác biệt về nội dung hoặc phát hiện thủ
tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh Uỷ, TT HĐND Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- Tổ công tác Đề án 30 Tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: Văn thư.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Ngọc Hân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1120/QĐ-UBND, ngày 3 tháng 9 năm 2009 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1. Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú ý thuỷ sản, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y.
|
2
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe động vật
|
3
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật
|
4
|
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng, sản xuất con giống.
|
5
|
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật
|
6
|
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật
|
7
|
Cấp giấy
chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
|
8
|
Cấp chứng
nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia súc
|
9
|
Cấp chứng
nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia cầm
|
10
|
Thủ tục
đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức đạt chứng nhận Quy trình chăn
nuôi tốt (VietGAPH) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong
|
11
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y.
|
12
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe động vật
|
13
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẩu thuật động vật
|
2. Lĩnh vực Thuỷ sản
|
14
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv
trở lên
|
15
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20
Cv
|
16
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu
|
17
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp thay đổi tên tàu
|
18
|
Cầp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu
|
19
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng
|
20
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bè cá đối với bè cá có thể tích từ 50 m3 trở lên
|
21
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bè cá đối với bè cá có thể tích nhỏ hơn 50 m3
|
22
|
Xóa đăng ký
tàu cá khai thác thủy sản
|
23
|
Cấp giấy
phép khai thác thủy sản áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên
|
24
|
Gia hạn
giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho trương hợp giấy phép hết hạn sử dụng
|
25
|
Cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp mất, rách nát trong quá
trình sử dụng)
|
26
|
Đổi giấy
phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp thay đổi về tàu, ngư cụ)
|
27
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh giống thủy sản
|
28
|
Cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
29
|
Đăng ký xin
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm
nghiệp chính.
|
30
|
Quyết định
phê duyệt Phương án điều chế rừng
|
31
|
Quyết định
phê duyệt thiết kế khai thác gỗ rừng trồng
|
32
|
Đăng ký xin
cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống lô cây con
|
33
|
Quyết định
phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng rừng thuộc chương trình 5 triệu
ha rừng (CT 661).
|
34
|
Cấp giấy
phép vận chuyển đặc biệt động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
|
35
|
Cấp giấy
phép CITES
|
36
|
Cấp chứng
chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
37
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký gây nuôi động vật hoang dã (nguy cấp, quý, hiếm và thông
thường)
|
38
|
Xác nhận
nguồn gốc động vật hoang dã thông thường xin vận chuyển
|
39
|
Kiểm tra
xác nhận nguồn gốc gỗ nhập, xuất
|
40
|
Phê duyệt
Phương án PCCC rừng của tổ chức
|
41
|
Biên bản
xác nhận gỗ đóng búa Kiểm lâm
|
4. Lĩnh vực Bảo vệ Thực vật
|
42
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
43
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
44
|
Cấp Giấy
chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và các văn bản pháp luật mới về
thuốc bảo vệ thực vật.
|
45
|
Cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật
|
46
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
47
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực
vật
|
48
|
Thủ tục xin
tổ chức hội thảo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương
|
49
|
Thông qua
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương
|
50
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
51
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội
địa)
|
52
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản
nội địa)
|
53
|
Cấp Thẻ
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
54
|
Đăng ký chỉ
định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
(VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (Đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên
địa bàn 1 tỉnh).
|
55
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
56
|
Đăng Ký Chỉ
Định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và
cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
57
|
Đăng ký
Công nhận lại nguồn giống cây trồng
|
58
|
Đăng Ký Mở
Rộng Phạm Vi Chỉ Định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký
hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
59
|
Đổi Thẻ
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
60
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
61
|
Tiếp nhận
công bố hợp quy chất lượng Phân Bón của các tổ chức, cá nhân sả xuất, kinh
doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
62
|
Tiếp nhận
công bố hợp quy chất lượng Phân Bón của các tổ chức, cá nhân sả xuất, kinh
doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)
|
63
|
Tiếp nhận
công bố rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh
giá và giám sát nội bộ)
|
64
|
Tiếp nhận
công bố rau, quả, chè an toàn (Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá
của Tổ chức chứng nhận)
|
65
|
Tiếp nhận
công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP
|
66
|
Đăng Ký Chỉ
Định Lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm
vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
67
|
Đăng ký
Công nhận nguồn giống cây trồng
|
Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1120/QĐ-UBND ngày 03/09/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
2.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|