|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1120/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
23 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Ninh Thuận; Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ; Quyết định 1489/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận; Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3623/TTr-SYT ngày 16/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh
Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh
Thuận.
2. Phần II: Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định
tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và
Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV;
- Lưu VT, PVHCC. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ TRẠM Y TẾ
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
TT
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
|
I
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Như trên -
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
7.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
8.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
9.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
10.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
III
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
12.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
- Như trên -
|
13.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
14.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
15.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số
1489/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
19.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
21.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Như trên -
|
22.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số
1489/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
23.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
24.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết
định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
27.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
28.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
II
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
- Như trên -
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
33.
|
Điều chỉnh phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế
|
III
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
|
35.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
- Như trên -
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
36.
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh
|
- Như trên -
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
- Như trên -
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
38.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
39.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
40.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
42.
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
43.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Như trên -
|
44.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
45.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
46.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
47.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
48.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
49.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
50.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
51.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
52.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
53.
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
54.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
55.
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
56.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
III
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
57.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
58.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
60.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh
|
61.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
62.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
63.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
64.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
65.
|
Công bố điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
66.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
67.
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
68.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
69.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
quan quản lý
|
70.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về
cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
71.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
72.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
V
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC – CÁN BỘ
|
74.
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh
|
- Như trên -
|
VI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
75.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Như trên -
|
76.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
77.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
78.
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
- Như trên -
|
79.
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
80.
|
Hồ sơ khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
81.
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
82.
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
83.
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
84.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
85.
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
86.
|
Khám giám định tổng hợp
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định
tại Phụ lục số I
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định
tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số
II
|
89.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
B. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Trạm Y tế cấp xã.
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố theo
phân cấp
|
Quyết định số 1220/QĐ- UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHOẺ
SINH SẢN
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ
y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
Quyết định số 1024/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN VÀ TRẠM Y TẾ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
*. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
I.
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của
Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế (bao gồm cả giấy tờ xác nhận đã nộp
phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản
lý trang thiết bị y tế (dmec.moh.gov.vn), để chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế
|
Xác nhận đăng tải Số công bố
trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các thông tin và hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
Dưới 8 giờ
|
2. Thủ tục
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của
Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B (giấy tờ xác
nhận đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến (dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế
|
Xác nhận đăng tải Số công bố
trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin,hồ sơ
công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
|
1 ngày
|
3. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Người đại diện hợp pháp của
Cơ sở
|
Đăng ký cập nhật hồ sơ Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (giấy tờ xác nhận
đã nộp phí theo quy định của Bộ Tài chính) trên Hệ thống dịch vụ công trực
tuyến quản lý trang thiết bị y tế (dmec.moh.gov.vn), chuyển đến Sở Y tế.
|
|
Bước 2
|
Kế toán của Sở Y tế
|
Xác nhận đăng tải Số công bố
trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế thông tin và hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
Dưới 8 giờ
|
II.
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
4. Thủ tục
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
6. Thủ tục
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
7. Thủ tục
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
8. Thủ tục
cho phép huỷ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Thủ tục
cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
10. Thủ tục
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
11. Thủ tục
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
III.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
12. Thủ tục
cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
13. Thủ tục
cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
14. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
15. Thủ tục
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
16. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
17. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
17.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
17.2. Đối với các hình thức
tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
18. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
18.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
18.2. Đối với các hình thức
tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
19. Thủ tục
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
19.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
19.2. Đối với các hình thức
tổ chức khám chữa bệnh khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
20. Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
IV.
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
21. Thủ tục
công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
22. Thủ tục
công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
23. Thủ tục
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp
HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
**.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
I.
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
24. Thủ tục
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
24.1. Trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
24.2. Trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
25. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc Trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
25.1. Trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
25.2. Trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
26. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
26.1. Trường hợp không phải
đi đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
26.2. Trường hợp phải đi
đánh giá cơ sở
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
27. Thủ tục
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
28. Thủ tục
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
II.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
29. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
30. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
31. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
32. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
32.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
32.2. Đối với các hình thức
tổ chức khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
33. Thủ tục
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
33.1. Đối với Bệnh viện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
33.2. Đối với các hình thức
tổ chức khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
34. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
III.
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
35. Thủ tục
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối
với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tư nhân trên địa bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
IV.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
36. Thủ tục
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một
cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau
khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp
mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài
khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi
Sở Tư pháp thẩm định
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tư pháp
|
Thẩm định và trả lời hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Sở Y tế
|
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt TTHC ban hành
Quyết định (trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ký Quyết định bổ nhiệm, UBND tỉnh
đăng tải danh sách bổ nhiệm Giám định viên Pháp Y và giám định viên pháp y
tâm thần trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh)
|
05 ngày
|
Bước 9
|
Phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
V.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
37. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi
hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến.
Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn của Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn của Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
***.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
38. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
39. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
40. Thủ tục
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
41. Cấp giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
42. Thủ tục
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
42.1. Trường hợp đã cấp số
tiếp nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ
đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
42.2. Trường hợp chưa cấp số
tiếp nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
II.
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
43. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
43.1. Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
43.2. Trường hợp cấp lại do
lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
44. Thủ tục
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn về chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh bằng thuốc y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
45. Thủ tục
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
46. Thủ tục
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
47. Thủ tục
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
48. Thủ tục
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
49. Thủ tục
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không
phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
50. Thủ tục
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
51. Thủ tục
cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
52. Thủ tục
cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
53. Thủ tục
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại
các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
54. Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở
kinh doanh không vì mục đích thương mại
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
55. Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
56. Công bố
cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
III.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
57. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
58. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
42 ngày
|
59. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
60. Thủ tục
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
61. Cấp giấy
phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
IV.
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
62. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
63. Thủ tục
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
64. Thủ tục
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
65. Công bố
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
66. Thủ tục
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
- Tổ chức khám đánh giá cho
người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả kết cho cá nhân
|
67. Thủ tục
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền
sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở
cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
- Tổ chức khám đánh giá cho
người đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả kết cho cá nhân
|
68. Thủ tục
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cộng đồng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh
án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
69. Thủ tục
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh
án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
70. Thủ tục
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng
thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức của đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Khoa chuyên môn
|
8 giờ
|
Bước 2
|
Khoa chuyên môn
|
Xem xét, dự thảo tóm tắt bệnh
án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức của đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân
|
71. Thủ tục
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
72. Thủ tục
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
40 ngày
|
73. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày
|
V.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC – CÁN BỘ
74. Thủ tục
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, khi
hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi
Sở Tư pháp thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tư pháp
|
Thẩm định và trả lời hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Dự thảo văn bản, trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt TTHC ban
hành Quyết định miễn nhiệm và đăng tải danh sách miễm nhiệm Giám định viện
pháp Y và giám định viên pháp y tâm thần trên cổng thông tin điện tử của UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
VI.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
75. Thủ tục
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thuộc Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
76. Thủ tục
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
77. Thủ tục
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
VII.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
78. Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
79. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
80. Hồ sơ
khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
81. Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
82. Khám
giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
83. Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
84. Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
85. Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
86. Khám
giám định tổng hợp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển bác sĩ thụ lý cho khám
giám định
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Hội đồng giám định xem
xét tỉ lệ thương tật
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết quả giám định
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết luận giám định y khoa
cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
VIII.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
87. Cấp Giấy
chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I Thông tư 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017
của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận
giấy KSK theo mẫu quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá
nhân trên giấy khám sức khỏe và dán ảnh 4x6 nơi quy định.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ
phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm
sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các
Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân
loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA
|
- Người KSK đến chụp XQ tim
phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
|
800 phút
|
Khoa HSVS
|
- Người KSK được lấy máu và
nước tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng
KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của
các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận,
phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại
sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/người được Giám đốc ủy
quyền.
|
200 phút
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và
trả giấy khám sức khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
(24 giờ)
|
88. Cấp Giấy
chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy
định tại Phụ lục số II
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận
giấy KSK theo mẫu quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá
nhân trên giấy khám sức khỏe và dán ảnh 4x6.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ
phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm
sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các
Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân
loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA
|
- Người KSK đến chụp XQ tim
phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
|
800 phút
|
Khoa HSVS
|
- Người KSK được lấy máu và nước
tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng
KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của
các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận,
phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại
sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/người được Giám đốc ủy
quyền.
|
200 phút
|
Bước 6:
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và
trả giấy khám sức khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
89. Khám sức
khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Điều dưỡng Quầy tiếp nhận
|
- Người KSK đến đăng ký và nhận
giấy KSK theo mẫu quy định.
- Điền đầy đủ thông tin cá
nhân trên giấy khám sức khỏe.
|
40 phút
|
Bước 2
|
Kế toán thu ngân
|
Người khám sức khỏe đóng lệ
phí tại Phòng thu viện phí ngoại trú.
|
60 phút
|
Bước 3
|
Bác sỹ tại các Phòng khám lâm
sàng
|
- Người khám sức khỏe đến các
Phòng khám lâm sàng để thực hiện khám theo quy định.
- Bác sỹ khám kết luận, phân
loại vào giấy KSK.
|
300 phút
|
Bước 4
|
Khoa CĐHA
|
- Người KSK đến chụp XQ tim
phổi tại phòng chụp XQ khoa CĐHA và nhận kết quả.
|
800 phút
|
Khoa HSVS
|
- Người KSK được lấy máu và
nước tiểu tại Khoa HSVS và nhận kết quả tại đây.
|
Bước 5
|
Nhân viên phụ trách Phòng
KHTH
|
- Căn cứ vào kết quả khám của
các Phòng khám lâm sàng, kết quả lâm sàng. Nhân viên Phòng KHTH kết luận,
phân loại sức khỏe.
- Sau khi kết luận, phân loại
sức khỏe, nhân viên Phòng KHTH trình ký Ban Giám đốc/ người được Giám đốc ủy
quyền.
|
200 phút
|
Bước 6
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, vào sổ lưu trữ và
trả giấy khám sức khỏe cho người KSK.
|
40 phút
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ TRẠM Y TẾ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
I. LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
1. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân huyện,
thành phố theo phân cấp
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận
một cửa
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
II. LĨNH
VỰC DÂN SỐ - SỨC KHOẺ SINH SẢN
2. Thủ tục
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
2.1. Trường hợp không xác
minh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm y tế
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Trạm
|
Xem Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhân viên Trạm y tế
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho người dân
|
0,5 ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
2.2. Trường hợp cần phải xác
minh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng trạm
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho người dân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1120/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|