ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1119/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 22 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 964/TTr-STP ngày 07 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ
tục hành chính được ban hành mới và 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
(lĩnh vực Đường bộ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại
Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 và Quyết định số 3210/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4
năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
59
|
Cấp giấy phép liên vận
Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV) (đối với xe thương mại)
|
60
|
Cấp giấy phép liên vận
Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV) (đối với xe phi thương mại)
|
61
|
Gia hạn giấy phép liên
vận Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV)
|
62
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
12
|
Cấp giấy phép lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
59. Cấp giấy phép liên
vận Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV) (đối với xe thương mại)
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần
Thơ) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu
Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất
trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (theo mẫu quy định).
- Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu);
- Giấy đăng ký phương
tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Văn bản chấp thuận khai
thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định);
- Trường hợp phương tiện
không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương
tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận CLV theo (Phụ lục VI).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý,
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải
đường bộ.
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG
MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):.................................................................................
2. Địa chỉ: ...............................................................................................................
3. Số điện thoại:………………………….số
Fax: ....................................................
4. Đề nghị Tổng cục Đường
bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương
tiện vận tải sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu Xuất - Nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Loại hình kinh doanh vận
tải:
a) Hành khách
theo tuyến cố định: □
|
b) Khách du lịch:
□
|
c) Hành khách theo hợp
đồng: □
|
d) Vận tải hàng hóa: □
|
Ghi chú: Đối với phương
tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………………đi ………………………………....và
ngược lại
Bến đi: Bến xe ……………………………(thuộc
tỉnh: …………………….Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ……………………….(thuộc
tỉnh: …………………………………..)
Cự ly vận chuyển:
………………………… km
Hành trình tuyến
đường:..........................................................................................
Đã được Sở Giao thông vận
tải …………………. chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………ngày………. tháng………. năm …………..
|
……..,Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
60. Cấp giấy phép liên
vận Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV) (đối với xe phi thương mại)
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu Hạnh,
phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc gửi qua đường bưu điện.
Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu
Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất
trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (theo mẫu quy định);
- Giấy đăng ký phương
tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường
hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài
liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
- Đối với doanh nghiệp,
hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ
Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang
thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào,
Campuchia (bản sao có chứng thực).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận CLV (Phụ lục VII).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý,
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải
đường bộ.
PHỤ LỤC VII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI
THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị/tổ chức đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính gửi:……………………..
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):
.................................................................................
2. Địa chỉ:
................................................................................................................
3. Số điện thoại:. ……………………………………số
Fax: ......................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng
ký kinh doanh số ………..ngày cấp ………..cơ quan cấp phép ………… (đối với trường hợp
phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục đích kinh doanh của doanh
nghiệp, hợp tác xã).
5. Đề nghị Tổng cục Đường
bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép liên vận CLV cho
phương tiện phi thương mại sau:
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Số khung
|
Số máy
|
Màu sơn
|
Thời gian đề nghị cấp phép
|
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa khẩu Xuất - Nhập cảnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến
đi:
a) Công vụ: □
|
b) Cá nhân: □
|
c) Phục vụ Hoạt động
của doanh nghiệp, HTX: □
|
d) Mục đích khác: □
|
|
……..,ngày …
tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
61. Gia hạn giấy phép
liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam (CLV)
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu Hạnh,
phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu
Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất
trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép liên vận CLV (theo mẫu quy
định);
- Giấy phép liên vận CLV;
- Giấy đăng ký phương
tiện.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị gia hạn
Giấy phép liên vận CLV (Phụ lục VIII).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Phương tiện
của Lào, Campuchia gặp trường hợp bất khả kháng (thiên tai, tai nạn, hỏng không
sửa chữa tại Việt Nam).
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý,
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải
đường bộ.
PHỤ LỤC VIII
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA
LÀO, CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên doanh nghiệp
đề nghị gia hạn giấy phép liên vận của Lào, Campuchia Company name applying
for extension of Laos, Cambodia Cross-border Transport Permit
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CLV
APPLICATION FOR EXTENSION OF CAMBODIA-LAOS-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):…………………………………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc
cá nhân): Name (organization or individual)……………………
2. Địa chỉ: (Address)
………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:
(Tel No.) …………………………Số Fax: (Fax No.): ………………
4. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Business Registration
Certificate or Investment License No.:……………………………………………………….
Ngày cấp (Date
of issue)…………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ………………
5. Đề nghị Sở GTVT
……………………….gia hạn Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện vận tải sau: Kindly
request Provincial Transport Department of…………….to extend the validity of
Cambodia - Laos - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following
vehicle(s):
- Biển số xe xin
gia hạn (Registration No.):………………………………………………
- Giấy phép liên vận CLV
số: .... Ngày cấp ... Nơi cấp:...... Có giá trị đến: …………..
Cambodia-Laos-Viet
Nam Cross-Border Transport Permit No.:... (Date of issue).... (Issuing
Authority)...Date of expiry ……………….
- Thời gian nhập cảnh vào
Việt Nam: ngày ........ tháng ………năm …………
Date of
entry into Viet Nam: ……………..month …………….year ………..
- Thời hạn đề nghị được
gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed to
extend duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép liên
vận: ...ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ..
Extension
for:……..days, from date…….. month…… year... ...to date….. month... year ......
+ Gia hạn chuyến
đi:........ngày, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm
.......
Extension
of Journey: ……….days, from date... month... year... to date .... month...
year...
7. Lý do đề nghị
gia hạn (The reasons for extension):………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8. Chúng tôi xin
cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm
hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn
giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản
kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of
the application for extending Cambodia-Laos-Viet Nam Cross-Border Transport
Permit for vehicles and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh
mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Bản ghi
nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. (To comply strictly with all provisions of
Vietnamese Laws as well as the provisions of the Memorandum of Understanding
between the Governments of the Kingdom of Cambodia, the People's Democratic
Republic of Laos and the Socialist Republic of Vietnam on Road of Transport).
|
……,
ngày (Date)…tháng (month).năm (year)…….
Đại diện đơn vị (Representative of the Company)
Ký tên/Signature
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Driver, vehicle owner or authorized person)
|
62. Đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh quốc tế giữa Việt Nam -
Lào - Campuchia
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu Hạnh,
phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu
Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất
trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến
16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia (theo mẫu quy định);
- Giấy đăng ký phương
tiện hoạt động trên tuyến (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu);
- Phương án khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia (theo mẫu quy định);
- Hợp đồng đối tác giữa
doanh nghiệp, hợp tác xã với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có
chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm
- Giấy đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia (Phụ lục IX);
- Phương án khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia (Phụ lục X).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải
đường bộ.
PHỤ LỤC IX
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
LIÊN VẬN QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM - LÀO - CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………/……….
|
………….,
ngày… tháng… năm……
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN VẬN QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM - LÀO -
CAMPUCHIA
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải……….
1. Tên doanh nghiệp, hợp
tác xã:
...........................................................................
2. Địa chỉ:
................................................................................................................
3. Số điện
thoại:.........................………… số Fax:
..................................................
4. Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia như sau:
Tỉnh/thành phố đi:
………………………………… Tỉnh/thành phố đến: ....................
Bến đi:………………………. Bến
đến: .....................................................................
Cự ly vận chuyển:…………………..
km
Hành trình chạy
xe:...................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia
STT
|
Biển kiểm soát
|
Tên chủ sở hữu
|
Mác xe
|
Trọng tải
|
Năm sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã
cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn
về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải
hành khách liên vận quốc tế bằng xe ô tô theo tuyến cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh
mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ
giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Thủ trưởng
đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC X
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN VẬN
QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM - LÀO - CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN VẬN
QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM - LÀO - CAMPUCHIA
1. Đặc điểm tuyến:
Tên tuyến: ………………………..đi
……………………………………và ngược lại.
Bến
đi:.....................................................................................................................
Bến đến:..................................................................................................................
Cự ly vận chuyển:
…………………………km.
Lộ trình:
..................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong
.... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến
xe:………………………………………………………………
Hàng ngày có…………………. nốt (tài)
xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc…………….
giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc
…………… giờ.
+ ……………………….
b) Tại bến lượt về: bến
xe:
.....................................................................................
Hàng ngày có .............
nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc
……………giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc……………
giờ.
+ ………………………
c) Thời gian thực hiện một
hành trình chạy xe .... giờ.
d) Tốc độ lữ hành: ……….km/giờ.
e) Thời gian dừng nghỉ dọc
đường:……………….. phút.
3. Các điểm dừng nghỉ
trên đường:
a) Lượt đi từ Bến xe:…………………………đến
Bến xe:………………………………
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ
tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và
tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:................................................................................................
- Điểm dừng thứ
hai:..................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba:...................................................................................................
b) Lượt về từ Bến xe …………………………………đến
Bến xe:...............................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ
tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và
tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:................................................................................................
- Điểm dừng thứ
hai:..................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba:...................................................................................................
c) Thời gian dừng, nghỉ từ
…………đến……………… phút/điểm.
4. Phương tiện bố trí
trên tuyến
Số TT
|
Biển số xe
|
Trọng tải (ghế)
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên
phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với
xe điều khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khỏe,
đảm bảo an toàn giao thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng
văn bản với đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ
trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên.
-………………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………………
c) Điều kiện của nhân viên
phục vụ trên xe
-………………………………………………………………………………………………
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên
tuyến: .........................................................................
b) Dịch vụ đối với những xe
chất lượng cao:..............................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến:
………………………………đồng/HK.
- Giá vé chặng (nếu
có): ………………………….đồng/HK.
Giá vé
|
đồng/HK
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn
chính
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/HK
|
- Phục vụ khác: khăn,
nước ...
|
đồng/HK
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo
hiểm HK, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến
xe:…………………………………………………………………
- Bán vé tại đại
lý:………………………………………………(ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ……………………………………………………
(địa chỉ trang Web).
|
Thủ trưởng
đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
12. Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
a) Trình tự
thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần
Thơ). Trường hợp Giấy đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe không có dấu, người đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe phải trực tiếp đến làm thủ tục và phải xuất
trình Giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị. Khi đến nộp hồ sơ tổ chức, cá
nhân đến làm thủ tục đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe phải mang theo bản gốc
hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực của các bản sao để đối chiếu.
Công chức tiếp nhận hồ
sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu bổ sung hoặc hướng dẫn làm lại hồ
sơ đúng quy định.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải (số 1B, đường Ngô Hữu
Hạnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất
trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân,
viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận nộp tiền; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích,
xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng (theo mẫu quy định). Kèm theo giấy
đề nghị cấp giấy phép lưu hành xe có vẽ sơ đồ xe ghi đầy đủ, chính xác các kích
thước bao ngoài (nếu xe chở hàng hóa phải ghi đầy đủ, chính xác các kích thước
bao ngoài khi đã xếp hàng hóa lên xe hoặc lên rơ moóc, sơ mi rơ moóc: chiều
cao, chiều rộng, chiều dài), khoảng cách các trục xe, chiều dài đuôi xe;
Giấy đề nghị cấp giấy
phép lưu hành xe là bản chính, rõ ràng, đầy đủ, không được tẩy xóa; tổ chức, cá
nhân đề nghị phải là chủ phương tiện, người vận tải hoặc người thuê vận tải. Tổ
chức, cá nhân đề nghị phải ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu là tổ chức).
+ Bản sao
giấy đăng ký hoặc giấy đăng ký tạm thời xe, xe đầu kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc
(đối với phương tiện mới nhận);
+ Bản sao các trang ghi
về đặc điểm phương tiện và kết quả kiểm định gần nhất của giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ còn hiệu lực. Trường hợp phương tiện mới nhận chỉ cần bản sao tính năng kỹ
thuật của xe (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe).
+ Giấy cam kết của chủ
phương tiện về quyền sở hữu phương tiện tại thời điểm đề nghị cấp giấy lưu hành
xe.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
+ Không quá 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp phải kiểm
định đường bộ nhằm xác định khả năng để quy định điều kiện tham gia giao thông
hoặc gia cường đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lưu hành xe phải có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân có nhu cầu lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ tiến hành kiểm định hoặc gia cường đường bộ.
Thời hạn xem xét cấp giấy
phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả
kiểm định hoặc báo cáo kết quả hoàn thành công tác gia cường đường bộ của tổ
chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
đ) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/Giấy phép/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đính kèm
- Giấy đề nghị cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ (Phụ lục 4).
- Giấy đề nghị cấp giấy
phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (Phụ lục 5).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Chỉ cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên các đoạn, tuyến đường bộ cụ thể và trong những trường
hợp đặc biệt, khi không còn phương án vận chuyển nào khác phù hợp hơn hoặc
không thể sử dụng chủng loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ khác phù
hợp hơn để vận chuyển trên đoạn, tuyến đường bộ đó.
- Không cấp giấy phép lưu
hành cho xe quá khổ giới hạn đối với trường hợp chở hàng hóa có thể tháo rời
(chia nhỏ) hoặc xe bánh xích không thực hiện các biện pháp bắt buộc khi tham
gia giao thông trên đường bộ.
- Không cấp giấy phép lưu
hành xe cho tổ chức, cá nhân là chủ phương tiện, người vận tải hoặc người thuê
vận tải gây ra hư hỏng công trình đường bộ do việc lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ mà chưa hoàn thành công tác sửa chữa, khắc phục hư hỏng công
trình đường bộ.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường
bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT
ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng
hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý,
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
PHỤ LỤC 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI, XE QUÁ KHỔ GIỚI
HẠN, XE VẬN CHUYỂN HÀNG SIÊU TRƯỜNG, SIÊU TRỌNG TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải TP Cần Thơ
- Cá nhân, tổ chức đề
nghị:………………………………………………......
- Địa chỉ:……………………………………Điện
thoại………………….
Đề
nghị cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn với các
thông số sau:
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
- Loại xe:
- Nhãn hiệu xe:……………..Biển
số đăng ký:
- Nhãn hiệu sơ mi rờ moóc
(hoặc rơ moóc):
- Biển số đăng ký của sơ
mi rơ moóc (hoặc rơ moóc):
- Kích thước bao của xe
kể cả sơ mi rơ moóc: Dài x rộng x cao....................... (m)
- Kích thước bao của rơ
moóc: Dài x Rộng x Cao:............................................ (m)
- Trọng tải thiết kế của
xe (hoặc xe kéo sơ mi rơ moóc):................................. (tấn)
- Trọng tải thiết kế của
rơ moóc:...................................................................... (tấn)
-
Trọng lượng bản thân xe:…..(tấn) Trọng lượng bản thân sơmirơmoóc (rơ móc)............
(tấn)
- Số trục của xe:…..Số
trục sau của xe:….số trục của sơ mi rơ moóc:
- Số trục của rơ
moóc:………………….số trục sau của rơ moóc:
HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
- Loại hàng:
- Trọng lượng hàng xin
chở:
- Chiều rộng toàn bộ xe
khi xếp hàng:…..(m)Hàng vượt hai bên thùng xe.......... (m)
- Chiều dài toàn bộ xe
khi xếp hàng:..(m)Chiều cao toàn bộ xe khi xếp hàng..... (m)
- Hàng vượt phía trước
thùng xe:…(m) Hàng vượt phía sau thùng xe:.............. (m)
TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI
GIAN VẬN CHUYỂN
- Tuyến đường vận chuyển
(ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng):
..................................................................................................................................
- Thời gian đề nghị lưu
hành: Từ……………………….đến:......................................
|
………ngày…...tháng
…...năm….....
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi:…………………………………………………………
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:.......................................................................................
- Địa chỉ:....................................................................................................................
- Điện thoại:...............................................................................................................
- Đề nghị cấp giấy phép
lưu hành cho xe bánh xích:................................................
- Biển số đăng ký (nếu
có):.......................................................................................
- Trọng lượng bản thân
xe:................................................................................
(tấn)
- Kích thước của xe:
+ Chiều
dài:..........................................................................................................
(m)
+ Chiều rộng:.......................................................................................................
(m)
+ Chiều
cao:........................................................................................................
(m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng):..................................................................................
- Chiều rộng bánh xích mỗi
bên:.........................................................................
(m)
- Khoảng cách giữa hai
mép ngoài bánh:........................................................... (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi
đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, các điểm
khống chế từ nơi đi đến nơi đến):..........................................................................................................
...................................................................................................................................
- Thời gian lưu hành: Từ…………………đến:...........................................................
|
……ngày…..tháng
…..năm…...
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
(Ký tên, đóng dấu)
|