|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1119/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ (04 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH VÀ 01 QUY TRÌNH NỘI
BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y; 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13 tháng
8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1690/TTr-SNN ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ (04
quy trình nội bộ mới ban hành và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thú y; 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn
nuôi) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi, bổ sung (quy trình số 38) trong lĩnh vực
thú y ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ (quy trình
số 01/CN, 02/CN, 03/CN và 04/CN) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính
công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
01/TY
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
02/TY
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
03/TY
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
04/TY
|
2. Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Thú y
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
38
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
01/CN
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
02/CN
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
03/CN
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
04/CN
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: THÚ Y
Quy
trình số: 01/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp.
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày
|
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện
hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn kiểm
tra, đánh giá thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
20 ngày
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp.
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
04 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày
|
Quy
trình số: 02/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở
hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày
|
* Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định hoặc trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày
|
Quy
trình số: 04/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tập hợp và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính - Tổng
hợp.
|
Phòng Quản lý Chăn
nuôi và Dịch bệnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chi cục trưởng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 38
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
THUỐC THÚ Y”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định nội dung quảng cáo thuốc thú
y.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả đến lãnh đạo
Chi cục
|
Phòng Hành chính
tổng hợp
|
12 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI
Quy
trình số: 01/CN
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN
XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý
Chăn nuôi và Dịch bệnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá thực tế.
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
|
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế,
chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt
hàng:
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý
Chăn nuôi và Dịch bệnh
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02/CN
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý
Chăn nuôi và Dịch bệnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03/CN
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Phòng Quản lý
Chăn nuôi và Dịch bệnh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức đánh giá thực tế.
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc.
|
Quy
trình số: 04/CN
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Thu phí thẩm định.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý
Chăn nuôi và Dịch bệnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (04 quy trình nội bộ mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y; 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1119/QĐ-UBND ngày 26/05/2023 phê duyệt 09 quy trình nội bộ (04 quy trình nội bộ mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y; 04 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|