|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1119/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Thông tin Gia Lai
Số hiệu:
|
1119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1119/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 08 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 37 TTHC MỚI VÀ 37 TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 99/TTr-STTTT ngày 02/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 37 TTHC mới và 37 TTHC bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số
1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Thông tin và Truyền thông” (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo
chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp phép xuất bản Bản tin
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương,
xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
03
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản Bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
04
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
05
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
II. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền
hình, Thông tin - Điện tử
|
01
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
02
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
03
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
04
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
05
|
Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
06
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
07
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
08
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
09
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) cổ
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016
|
12
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016
|
III. Lĩnh vực Xuất bản,
In và phát hành
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
03
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
04
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
05
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
06
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
07
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định tại Thông tư số
214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000
đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
09
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012
ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
14
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
10.750.000
đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
quy định chi tiết thi hành nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
03
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai
|
10.750.000
đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai
|
1.250.000 đồng. Theo quy định tại
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
06
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
T-GLA-284158-TT
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
2
|
T-GLA-285368-TT
|
Cấp phép xuất bản Bản tin
|
3
|
T-GLA-285367-TT
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản Bản tin
|
4
|
T-GLA-284159-TT
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
5
|
T-GLA-180753-TT
|
Cho phép họp báo trong nước
|
II. Lĩnh vực Phát thanh -
Truyền hình và Thông tin - Điện tử
|
1
|
T-GLA-267434-TT
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
2
|
T-GLA-267427-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
3
|
T-GLA-267433-TT
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
4
|
T-GLA-267432-TT
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
5
|
T-GLA-284333-TT
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
T-GLA-184024-TT
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
7
|
T-GLA-284106-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
8
|
T-GLA-277595-TT
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
9
|
T-GLA-277598-TT
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
10
|
T-GLA-282775-TT
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
11
|
T-GLA-277594-TT
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
12
|
T-GLA-277599-TT
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và
phát hành
|
1
|
T-GLA-284161-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in.
|
2
|
T-GLA-284162-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in.
|
3
|
T-GLA-282778-TT
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
4
|
T-GLA-282779-TT
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in.
|
5
|
T-GLA-282780-TT
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
6
|
T-GLA-282780-TT
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
7
|
T-GLA-014586
-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
8
|
T-GLA-284935-TT
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
9
|
T-GLA-282782-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
10
|
T-GLA-282776-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
11
|
T-GLA-277602-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
12
|
T-GLA-282783-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
13
|
T-GLA-284936-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
14
|
T-GLA-282777-TT
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
|
IV.
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
1
|
T-GLA-184039-TT
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2
|
T-GLA-284108-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
T-GLA-284112-TT
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
T-GLA-284155-TT
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
T-GLA-184036-TT
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
6
|
T-GLA-284156-TT
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 37 thủ tục hành chính mới và 37 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1119/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 công bố danh mục gồm 37 thủ tục hành chính mới và 37 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|