TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo
chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp phép xuất bản Bản tin
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương,
xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
03
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản Bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
04
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
05
|
Cho phép họp báo trong nước
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05 tháng 4 năm 2016.
|
II. Lĩnh vực Phát thanh - Truyền
hình, Thông tin - Điện tử
|
01
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
02
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
03
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
04
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
05
|
Cấp gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
06
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
07
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
08
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
09
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) cổ
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016
|
12
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016
|
III. Lĩnh vực Xuất bản,
In và phát hành
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
03
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
04
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
05
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
06
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in.
|
07
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo quy định tại Thông tư số
214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000
đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
09
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012
ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
14
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
10.750.000
đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
quy định chi tiết thi hành nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
03
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai
|
10.750.000
đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
04
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai
|
1.250.000 đồng. Theo quy định tại
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
05
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
06
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|