|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1114/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Điện Biên
Số hiệu:
|
1114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1114/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai,
môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc
bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có
danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Công báo, TT tin học VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Văn bản QPPL
quy định sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
55 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Theo Mục 9 Phụ lục I Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu, các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
55 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành
phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống:
6.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng:
7.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng:
13.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng:
15.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên:
22.000.000đ/1 báo cáo
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
55 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở
xuống: 6.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến
100 tỷ đồng: 7.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến
200 tỷ đồng: 13.000.000đ/1báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến
500 tỷ đồng: 15.000.000đ/1 báo cáo
- Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ
đồng trở lên: 22.000.000đ/1 báo cáo
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Không quá 60 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
2
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
50 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên
|
+ Đối với thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 200.000đ /1thiết kế giếng
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm. Mức
thu: 500.000đ /1 đề án
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức
thu: 1.000.000đ /1 đề án
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức
thu: 2.000.000đ /1 đề án
- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu:
100.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
+ Đối với thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 100.000đ/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu:
250.000đ/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức
thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức
thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên
|
+ Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu:
200.000đ/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm.
Mức thu: 700.000đ/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm.
Mức thu: 1.700.000đ/1 báo cáo.
+ Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày,
đêm. Mức thu: 3.000.000đ/1 báo cáo.
- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu:
100.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
4
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh
Điện Biên
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công
giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu:
100.000đ/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm.
Mức thu: 350.000đ/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm.
Mức thu: 850.000đ/1 báo cáo.
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày,
đêm. Mức thu: 1.500.000đ/1 báo cáo.
- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 300.000đ/đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ
50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 900.000đ/đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến
dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw đến
dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu: 4.000.000đ/đề án, báo cáo.
- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu:
100.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
+ Đối với báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 150.000đ/ báo cáo.
+ Đối với báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ
50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 450.000đ/ báo cáo.
+ Đối với báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến
dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ/ báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw
đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/ báo cáo.
- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo
cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu:
100.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
35 ngày làm
việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 150.000đ/1 đề án, báo
cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 250.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức
thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Mức thu: 50.000đ/1 giấy phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
9
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất. Mức thu: 700.000đ/ bộ hồ sơ.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép.
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
IV
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả -
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường
Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 136/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
1.358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|