|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1114/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày
22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14/7/2011
của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc thực hiện công bố, công khai thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn
số 245/SNV-CCHC ngày 10/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục 76 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả
theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng
ban Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Phú Lộc;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, CCHC, KSKT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1114/QĐ-UBND, ngày 11/6/2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Stt
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo Ban
|
UBND tỉnh
|
I
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (GCNĐT)
|
1
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có
quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
2
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có
quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam (đối
với dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc đối tượng
xin chấp thuận chủ trương của Thủ Tướng Chính phủ, quy định tại khoản 1, điều 37 Nghị định 108/2006/NĐ-CP)
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
3.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài
có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
4.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước
có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
9
|
1
|
7
|
1
|
|
|
5.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài
có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
9
|
1
|
7
|
1
|
|
|
6.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài
có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
7.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước
có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
8.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài
có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
9.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước
có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
10.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư nước ngoài
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
1
|
18
|
2
|
|
|
11.
|
Đăng ký cấp GCNĐT đối với dự án đầu tư trong nước
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
1
|
18
|
2
|
|
|
12.
|
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư
nước ngoài sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
05
|
1
|
3
|
1
|
|
|
13.
|
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư
trong nước sau khi điều chỉnh có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
05
|
1
|
3
|
1
|
|
|
14.
|
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư
nước ngoài sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp GCNĐT
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
15.
|
Đăng ký cấp GCNĐT điều chỉnh đối với dự án đầu tư
trong nước sau khi điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp GCNĐT
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
16.
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
17.
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
15
|
1
|
7
|
1
|
|
|
18.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
20.
|
Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
|
1
|
3
|
1
|
|
|
21.
|
Đăng ký đổi GCNĐT
|
05
|
1
|
3
|
1
|
|
|
22.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
9
|
1
|
7
|
1
|
|
|
II
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI (GPTLVPĐDTNNN) TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện
|
4
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện.
Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ tỉnh, thành
phố trực thuộc TW khác đến Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
4
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện. Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; hoặc
thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài
|
4
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện. Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy
|
4
|
0,5
|
3
|
0.5
|
|
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
|
4
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
III
|
THỦ TỤC CẤP THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC (thẻ ABTC)
|
10
|
1
|
5
|
1
|
3
|
|
IV
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động (GPLĐ) cho lao động là
người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam theo hình
thức hợp đồng lao động
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
2
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ
doanh nghiệp
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
3
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng-
không phải là hợp đồng lao động
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
4
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Trường hợp người nước ngoài
đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy
định của pháp luật Việt Nam)
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
5
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài được
nhà thầu nước ngoài (sau khi đã trúng thầu tại Việt Nam) tuyển để thực hiện
các gói thầu
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
6
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã
được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ đang còn
hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc
đã ghi trong GPLĐ)
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
7
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã
được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho
doanh nghiệp khác công việc đã ghi trong GPLĐ)
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
8
|
Cấp GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam (Đối với người nước ngoài đã
được cấp GPLĐ, trường hợp GPLĐ hết hiệu lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm
việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong GPLĐ)
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
9
|
Gia hạn GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc theo hình thức hợp đồng lao động
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
10
|
Gia hạn GPLĐ cho lao động là người nước ngoài làm
việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
11
|
Cấp lại GPLĐ cho lao động là người nước ngoài
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
12
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
|
13
|
Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
V
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
2
|
Thẩm định và Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
5
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
10 ngày đối với dự
án nhóm B
|
VI
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
1
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
2
|
Thẩm định và Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
|
15
|
1
|
13
|
1
|
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt quy hoạch xây dựng
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
|
4
|
Thỏa thuận kiến
trúc quy hoạch
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
5
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
VII
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
|
2
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
20
|
1
|
18
|
1
|
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường (ĐTM)
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
|
4
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
VIII
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
2
|
Chứng thực, xác nhận hợp đồng, văn bản về bất
động sản trong Khu kinh tế
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
3
|
Thu hồi đất
|
20
|
1
|
14
|
1
|
|
|
4
|
Giao lại đất
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
|
5
|
Cho thuê đất
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
|
IX
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
60
|
1
|
53
|
1
|
5
|
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
5
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
28
|
1
|
21
|
1
|
5
|
|
6
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
7
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
1
|
8
|
1
|
5
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
1
|
8
|
1
|
5
|
|
10
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
1
|
8
|
1
|
5
|
|
11
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
35
|
1
|
28
|
1
|
5
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
13
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
1
|
23
|
1
|
5
|
|
14
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khai thác khoáng sản
|
28
|
1
|
21
|
1
|
5
|
|
X
|
THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
15
|
1
|
8
|
1
|
5
|
|
2
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
28
|
1
|
21
|
1
|
5
|
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
28
|
1
|
21
|
1
|
5
|
|
4
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng
tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
20
|
1
|
13
|
1
|
5
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1114/QĐ-UBND ngày 11/06/2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô tỉnh Thừa Thiên Huế
3.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|