ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1113/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 10
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ
Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị
giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Quy định số 08-QĐ/TU ngày 14/12/2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế của hệ thống chính trị tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Công văn 2893-CV/BTCTU ngày 27/6/2023 của
Ban Tổ chức Tỉnh ủy trích Kết luận số 572-KL/TU ngày 23/6/2023 của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy về công tác tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày
21/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu số lượng người làm việc và hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính
Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hà Giang năm 2022; Quyết định số
1734/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu số lượng
người làm việc sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học
2022-2023 của tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 323/TTr-SNV ngày 03/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn
vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2023, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng chỉ tiêu tuyển dụng: 167 chỉ tiêu/03
cơ quan, đơn vị, trong đó:
- UBND huyện Bắc Quang: 20 chỉ tiêu.
- UBND huyện Bắc Mê: 102 chỉ tiêu.
- UBND huyện Vị Xuyên: 45 chỉ tiêu.
(Chỉ tiêu tuyển dụng cụ thể theo từng vị trí việc
làm của các cơ quan, đơn vị tại biểu kèm theo)
2. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển:
Có đủ các điều kiện đăng ký dự tuyển theo quy định tại Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019; Điều 22 Luật Viên chức và Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức; đồng thời, đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành khác có liên quan về vị trí dự
tuyển.
3. Hình thức và nội dung tuyển dụng
a) Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển.
b) Nội dung xét tuyển: Thực hiện theo quy định tại
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
4. Các nội dung khác: Thực hiện theo Kế hoạch
tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, đơn vị được phê duyệt Kế hoạch tuyển
dụng có trách nhiệm: Tổ chức tuyển dụng viên chức theo quy định tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức và các quy định pháp luật khác có liên quan; trong đó
lưu ý về tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển ở từng vị trí việc làm phải đảm
bảo thực hiện đúng quy định hiện hành; Kết thúc kỳ tuyển dụng, báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) để tổng hợp, theo dõi.
2. Giao Sở Nội vụ kiểm tra, giám sát, tổng hợp kết
quả kỳ tuyển dụng viên chức của các cơ quan, đơn vị, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Chủ tịch UBND các huyện: Bắc Quang, Bắc Mê, Vị Xuyên và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: LĐVP, CVNCTH;
- Báo HG, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm TT - CB;
- Lưu: VT, NCPC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
BIỂU
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 1113/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên cơ quan, đơn
vị có nhu cầu đăng ký tuyển dụng
|
Biên chế viên
chức
|
Tổng chỉ tiêu
đăng ký tuyển dụng
|
Vị trí việc làm
cần tuyển
|
Chỉ tiêu xét
tuyển sinh viên cử tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển
dụng mới (hình thức xét tuyển)
|
Ghi chú
|
Được giao năm
2022
|
Thực hiện đến
thời điểm 31/12/2022
|
Biên chế chưa
thực hiện
|
|
Tên vị trí việc
làm
|
Số lượng
|
Trình độ chuyên
môn
|
Ngành, chuyên
ngành đào tạo
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG
|
|
167
|
|
167
|
|
|
1
|
166
|
|
1
|
UBND huyện Bắc
Quang
|
2145
|
2102
|
43
|
20
|
Giáo viên Mầm non
|
4
|
Cao đẳng sư phạm
trở lên
|
Mầm non
|
|
4
|
|
Giáo viên tiểu học
|
6
|
Đại học sư phạm hoặc
có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành
|
Ngoại ngữ
|
|
6
|
|
4
|
Tin; Toán - Tin
|
|
4
|
|
3
|
Tiểu học
|
|
3
|
|
Giáo viên THCS
|
2
|
Đại học sư phạm hoặc
có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm dành cho giáo viên THCS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành
|
Tin; Toán tin
|
|
2
|
1
|
Ngữ văn
|
|
1
|
|
2
|
UBND huyện Bắc
Mê
|
1242
|
1113
|
129
|
102
|
Giáo viên mầm non
|
42
|
Cao đẳng sư phạm
trở lên
|
Mầm non
|
|
42
|
|
Giáo viên tiểu học
|
5
|
Đại học sư phạm trở
lên hoặc có bằng cử nhân trở lên chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Tiếng Anh
|
|
5
|
|
5
|
Tiểu học
|
|
5
|
|
2
|
Âm nhạc
|
|
2
|
|
3
|
Mỹ thuật
|
|
3
|
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
|
2
|
|
Giáo viên trung học
cơ sở
|
6
|
Đại học sư phạm trở
lên hoặc cỏ bằng cử nhân trở lên chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên TCHS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành
|
Toán; Toán - Tin;
Toán - Lý
|
|
6
|
|
11
|
Ngữ Văn
|
|
11
|
|
4
|
Địa lý
|
|
4
|
|
5
|
Tiếng Anh
|
|
5
|
|
4
|
Vật lý
|
|
4
|
|
4
|
Lịch sử
|
1
|
3
|
|
1
|
Giáo dục thể chất
|
|
1
|
|
1
|
Âm nhạc
|
|
1
|
|
2
|
Giáo dục công dân
|
|
2
|
|
Thư viện - Thiết bị
|
2
|
Trung cấp trở lên
|
Thông tin thư viện
|
|
2
|
|
Thể thao - Du lịch,
thư viện
|
1
|
Trung cấp trở lên
|
Mỹ thuật
|
|
1
|
|
1
|
Đại học trở lên
|
Quản lý văn hóa
|
|
1
|
|
Tuyên truyền lưu động
|
1
|
Đại học trở lên
|
Báo chí
|
|
1
|
|
3
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
1993
|
1934
|
59
|
45
|
Giáo viên Mầm non
|
23
|
Cao đẳng sư phạm
trở lên
|
Mầm non
|
|
23
|
|
Giáo viên tiểu học
|
14
|
Đại học sư phạm hoặc
có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành
|
Tiểu học
|
|
14
|
|
5
|
Tiếng Anh
|
|
5
|
|
Giáo viên trung học
cơ sở
|
1
|
Đại học sư phạm hoặc
có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm dành cho giáo viên TCHS theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành
|
Ngữ văn
|
|
1
|
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
1
|
|
1
|
Địa lý
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấn định danh
sách 167 chỉ tiêu./.
DANH MỤC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2023 CỦA CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Kế hoạch tuyển dụng
viên chức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị
|
1.
|
Kế hoạch số 968/KH-UBND ngày 10/3/2023 của UBND
huyện Bắc Quang
|
2.
|
Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 23/02/2023 của UBND
huyện Bắc Mê
|
3.
|
Kế hoạch sổ 109/KH-UBND ngày 16/3/2023 của UBND
huyện Vị Xuyên
|