Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1108/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án xác định
chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 1846/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí
đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành
chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho
các sở, ban, ngành (phụ lục I).
2. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố (phụ lục II).
3. Bộ tiêu chí đánh giá áp dụng cho Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (phụ lục III).
Điều 2. Kết quả đánh giá việc thực hiện công tác cải
cách hành chính hằng năm là cơ sở để bình xét thi đua, khen thưởng của các đơn
vị, địa phương. Đối với các đơn vị, địa phương xếp loại Trung bình trở xuống hoặc
bị hạ hai bậc xếp hạng so với năm trước liền kề thì tập thể và người đứng đầu
đơn vị, địa phương đó không được xét thi đua, khen thưởng toàn diện trong năm
đánh giá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm tổ chức tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện công tác cải cách
hành chính của ngành, địa phương mình theo Bộ tiêu chí và hướng dẫn của Sở Nội
vụ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố có trách nhiệm xem xét, thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả tự đánh
giá, chấm điểm của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: thành lập Tổ đánh giá kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính của tỉnh và triển khai hướng dẫn thực hiện Quyết định
này; phê duyệt kết quả thực hiện cải cách hành chính của các đơn vị, địa phương
trước ngày 15/01 hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2015 (để đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính từ năm 2015) và
thay thế Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành tiêu chí đánh giá công tác cải cách hành chính hằng
năm của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh:
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh:
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm UBND tỉnh
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
|
9
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong thời hạn
01 tháng kể từ ngày UBND tỉnh ban hành)
|
|
3
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo chương trình/kế hoạch CCHC của UBND tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
|
2
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm
|
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% kế hoạch
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 70-80% kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50 đến dưới 70% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC theo định kỳ
|
|
6
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6
tháng và 01 báo cáo năm)
|
|
3
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
3
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Thiếu 03 báo cáo
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Thiêu 04 báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
1 2 2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
|
3
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
3
|
|
|
|
|
|
03 BC gửi đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
|
02 BC gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
|
10
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo chương
trình/kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh phê duyệt
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% nhiệm vụ giao
|
9
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70-80% nhiệm vụ giao
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50-dưới 70% nhiệm vụ giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% nhiệm vụ giao
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thời gian tham mưu xây dựng văn bản QPPL theo
kế hoạch xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh phê duyệt
|
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
|
3
|
|
|
|
2.4.1
|
Mức độ thực hiện
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo yêu cầu
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Thời gian thực hiện
|
|
1,5
|
|
|
|
|
100% đúng thời gian quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Một số đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả không đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện
văn bản QPPL tại tỉnh
|
|
3
|
|
|
|
2.5.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL của các
cơ quan Trung ương và UBND tỉnh thuộc phạm vi lĩnh vực đơn vị quản lý
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số văn bản QPPL được triển khai
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70-80% số văn bản QPPL được triển khai
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50-dưới 70% số văn bản QPPL được triển khai
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản QPPL được triển khai
|
0
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Kiểm tra việc thực hiện Văn bản QPPL do TW, UBND
tỉnh ban hành thuộc phạm vi lĩnh vực đơn vị quản lý
|
|
1
|
|
|
|
|
Có kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định hành chính trong dự thảo
văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Thống kê và trình công bố TTHC thuộc ngành,
lĩnh vực
|
|
2
|
|
|
|
|
Kịp thời trình công bố TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Chậm thực hiện trình công bố
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC tại công sở
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện/thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ (kịp thời sửa đổi, bổ sung)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện/thực hiện không đầy đủ/không sửa
đổi, bổ sung kịp thời
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền
của cơ quan
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn trên 80%
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn từ 50%-80%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm
vi thẩm quyền giải quyết
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện kiểm tra hoạt động cải cách TTHC tại
cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.8
|
Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.9
|
Công tác thống kê, báo cáo (quý, 6 tháng, cả
năm)
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chậm (sau 5 ngày)
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
|
15
|
|
|
|
4.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
|
6
|
|
|
|
4.1.1
|
Tỷ lệ phòng, ban, chi cục, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc có cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
3
|
|
|
|
|
Trên 60% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 30%-60% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 20%-dưới 30% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
|
3
|
|
|
|
|
Trên 80% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc
làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
|
9
|
|
|
|
4.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng
năm
|
|
3
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Tỷ lệ CBCC hoàn thành chế độ bồi dưỡng bắt buộc về
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
|
3
|
|
|
|
|
Trên 70% số CBCC
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-70% số CBCC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số CBCC
|
0
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng
theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
|
3
|
|
|
|
|
Trên 70% số CBCCVC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-70% số CBCCVC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số CBCCVC
|
0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
10
|
|
|
|
5.1
|
Công tác báo cáo theo định kỳ
|
|
6
|
|
|
|
5.1.1
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tài chính theo quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Báo cáo công tác thống kê tài chính và các báo
cáo tài chính, ngân sách do cơ quan tài chính yêu cầu
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
2
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
|
2
|
|
|
|
|
|
Không tiết kiệm được kinh phí để tăng thu nhập
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác tự kiểm tra quyết toán năm
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
6.1
|
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
1
|
|
|
|
|
Áp dụng và duy trì thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa áp dụng hoặc đã áp dụng nhưng không tiếp
tục duy trì
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng Theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản
lý hành chính
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị
|
|
8,5
|
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
theo quy định
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng không đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị
|
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
80% trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
60% đến dưới 80%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
40% đến dưới 60%
|
1
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản dưới
40% hoặc không ứng dụng
|
0
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong việc gửi,
nhận văn bản, trao đổi công việc
|
|
2
|
|
|
|
|
Văn bản đi trên 70%
|
2
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi từ 50-70%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi từ 30%-dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi dưới 30%
|
0
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của
đơn vị đảm bảo theo quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 70%
trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 50%
đến dưới 70%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 30%
đến dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật dưới 30%
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật hoặc không có trang thông tin
điện tử
|
0
|
|
|
|
|
6.3.5
|
Sử dụng mạng nội bộ (LAN) để trao đổi công việc
|
|
1
|
|
|
|
|
Có mạng LAN ổn định và sử dụng tốt
|
1
|
|
|
|
|
|
Mạng LAN hoạt động không ổn định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Mạng LAN không hoạt động hoặc không có mạng
LAN
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
|
2,5
|
|
|
|
6.4.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 1 và 2
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Trên 80 % TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80 % TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 60 % TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị được cung cấp
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 % TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
0
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng
CNTT theo quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung và không đúng
thời gian quy định hoặc không báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
7
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
|
15
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ
tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định
|
|
3
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Ban hành Quy chế quy định quy trình tiếp nhận,
xử lý và trả kết quả
|
|
2
|
|
|
|
|
Đã ban hành theo đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
|
2
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho CBCC làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
7.5
|
Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
2
|
|
|
|
|
Diện tích ≥ 40m2
|
2
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 30-dưới 40m2
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 20-dưới 30m2
|
1
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2
|
0
|
|
|
|
|
7.6
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
|
4
|
|
|
|
7.6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn (không tính hồ sơ giải
quyết trong ngày)
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính (bằng số hoặc bằng máy...)
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
95
|
|
|
|
8
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
5
|
|
|
|
8.1
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm chặt chẽ, chính
xác, diễn giải đầy đủ, cụ thể và gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng theo hướng
dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đúng thời gian quy định
|
+5
|
|
|
|
|
8.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm không chính xác,
sơ sài, diễn giải không cụ thể, không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng, không
theo hướng dẫn hoặc báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời
gian quy định
|
-5
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại
như sau:
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt
từ 91-100 điểm:
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ
80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): tổng số điểm đạt từ
65-79 điểm:
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm
đạt từ 50-64 điểm:
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được
dưới 50 điểm;
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm UBND tỉnh
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
|
5
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong thời hạn
01 tháng kể từ ngày UBND tỉnh ban hành)
|
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo chương trình/kế hoạch CCHC của UBND tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện được trên 80% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 70-80% kế hoạch
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50 đến dưới 70% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC theo định kỳ
|
|
5
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng
và 01 báo cáo (năm)
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thiêu 03 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Thiếu 04 báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
2,5
|
|
|
|
|
|
03 BC gửi đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
|
02 BC gửi đúng thời gian
|
1,5
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
|
5
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra công tác CCHC trên địa
bàn
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Có ban hành
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80-90% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 70-dưới 80% kế hoạch
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 60%-dưới 70% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 50%-dưới 60% kế hoạch
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
|
|
10
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch Xây dựng văn bản QPPL
|
|
4
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch xây dựng văn bản QPPL
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản QPPL
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70%-80% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%-dưới 70% kế hoạch
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ thực hiện công tác rà soát theo yêu cầu
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo yêu cầu
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thời gian thực hiện
|
|
1,5
|
|
|
|
|
100% đúng thời gian quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Một số đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả không đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện
văn bản QPPL trên địa bàn (văn bản QPPL của các cơ quan Trung ương và của
UBND tỉnh ban hành trên các lĩnh vực)
|
|
3
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn bản QPPL trên địa
bàn (văn bản QPPL của Trung ương và của UBND tỉnh ban hành trên các lĩnh vực)
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% số văn bản QPPL được triển khai
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70-80% số văn bản QPPL được triển
khai
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50-dưới 70% số văn bản QPPL được
triển khai
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% số văn bản QPPL được triển
khai
|
0
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL của các cơ
quan Trung ương và UBND tỉnh trên các lĩnh vực
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
3.1
|
Chủ động kiến nghị các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh thực hiện công tác tham mưu công bố chính xác TTHC thuộc phạm vi thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC tại công sở
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC trên Trang Thông tin điện tử
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ (kịp thời sửa đổi, bổ sung)
|
2
|
|
|
|
|
|
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ hoặc
không sửa đổi, bổ sung kịp thời
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền
của cơ quan
|
|
3
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn trên 80%
|
3
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn từ 50%-80%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi
thẩm quyền giải quyết
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện kiểm tra hoạt động cải cách TTHC tại cơ
quan, đơn vị trực thuộc
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.7
|
Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.8
|
Công tác thống kê, báo cáo (quí, 6 tháng, cả năm)
|
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chậm (sau 5 ngày)
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
|
15
|
|
|
|
4.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị
trí việc làm
|
|
4
|
|
|
|
4.1.1
|
Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị sự nghiệp trực thuộc có
cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 60% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 30%-60% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 20%-dưới 30% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số phòng, ban, chi cục, đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc
làm đã được phê duyệt
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% CCVC có cơ cấu theo vị trí việc làm
đã được phê duyệt
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
|
6
|
|
|
|
4.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng
năm của đơn vị
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Tỷ lệ CBCC hoàn thành chế độ bồi dưỡng bắt buộc về
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 70% số CBCC
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-70% số CBCC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số CBCC
|
0
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng
theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 70% số CBCC
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-70% số CBCC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số CBCC
|
0
|
|
|
|
|
4.3
|
Chỉ đạo triển khai thực hiện việc nâng cao
tinh thần trách nhiệm, đạo đức công vụ của CBCC
|
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ đạo
|
1
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành văn bản chỉ đạo
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn trên địa
bàn
|
|
4
|
|
|
|
4.4.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% công chức cấp xã đạt chuẩn
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% công chức cấp xã đạt chuẩn
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% công chức cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức cấp xã đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
10
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
|
4
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực
hiện
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-90% số cơ quan thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có
thu nhập tăng thêm cho công chức, người lao động
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 90% số cơ quan thực hiện
|
7
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-90% số cơ quan thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
|
4
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện thực
hiện
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 90% số đơn vị thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-90% số đơn vị thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện có
thu nhập tăng thêm cho viên chức, người lao động
|
|
2
|
|
|
|
|
Trên 90% số đơn vị có thu nhập tăng thêm
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-90% số đơn vị có thu nhập tăng thêm
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị có thu nhập tăng thêm
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Báo cáo việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
6.1
|
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
1
|
|
|
|
|
Áp dụng và duy trì thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa áp dụng hoặc đã áp dụng nhưng không tiếp
tục duy trì
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản
lý hành chính
|
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
8,5
|
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của
UBND cấp huyện
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng không đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị
|
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
80% trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
60% đến dưới 80%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản đạt từ
40% đến dưới 60%
|
1
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đến, đi và xử lý văn bản dưới
40% hoặc không ứng dụng
|
0
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Sử dụng hộp thư điện tử công vụ trong việc gửi,
nhận văn bản, trao đổi công việc
|
|
1
|
|
|
|
|
Văn bản đi trên 70%
|
2
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi từ 50-70%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Văn bản đi dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng
|
0
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử của
UBND huyện đảm bảo theo quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 70%
trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 50%
đến dưới 70%
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật đảm bảo thông tin từ 30%
đến dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
|
Cung cấp và cập nhật dưới 30%
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật hoặc không có trang thông tin
điện tử
|
0
|
|
|
|
|
6.3.5
|
Sử dụng mạng nội bộ (LAN) để trao đổi công việc
|
|
1
|
|
|
|
|
Có mạng LAN ổn định và sử dụng tốt
|
1
|
|
|
|
|
|
Mạng LAN hoạt động không ổn định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Mạng LAN không hoạt động hoặc không có mạng
LAN
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
6.4.1
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 1 và 2
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Trên 80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 60% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị được cung cấp
|
0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 % TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị được cung cấp
|
0
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3
|
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo tình hình ứng dụng
CNTT theo quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung và đúng thời gian quy
định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chỉ đạt một trong hai yêu cầu trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ và không đúng thời gian
quy định
|
0
|
|
|
|
|
7
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
|
15
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng
quy định
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Ban hành Quy chế quy định quy trình tiếp nhận,
xử lý và trả kết quả
|
|
2
|
|
|
|
|
Đã ban hành theo đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không
đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
|
2
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho CBCC làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
7.5
|
Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
2
|
|
|
|
|
Diện tích ≥ 80m2
|
2
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 60-dưới 80 m2
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 40-dưới 60 m2
|
1
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 40 m2
|
0
|
|
|
|
|
7.6
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
|
3
|
|
|
|
7.6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn (không tính hồ sơ giải
quyết trong ngày)
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính (bằng số hoặc bằng máy...)
|
|
1,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.7
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
|
2
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100 % đơn vị thực hiện
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-dưới 80% đơn vị thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% đơn vị thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
95
|
|
|
|
8
|
Điểm thưởng, điểm phạt
|
|
5
|
|
|
|
8.1
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm chặt chẽ, chính
xác, diễn giải cụ thể và gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng, đúng theo hướng
dẫn và báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đúng thời gian quy định
|
+5
|
|
|
|
|
8.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm không chính xác,
sơ sài, diễn giải không cụ thể, không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng, không
theo hướng dẫn hoặc báo cáo cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) không đúng thời
gian quy định
|
-5
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại
như sau:
1. Loại A (Xuuất sắc): Tổns số điểm đạt
từ 01-100 điểm:
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ
80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ
65-79 điểm;
4. Loại D (Trung bình); Tổng số điểm
đạt từ 50-64 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được
dưới 50 điểm;
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHO UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Thang điểm
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh
giá
|
Điểm UBND huyện
đánh giá
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
I
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
50
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
15
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm
|
|
7
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong thời hạn
01 tháng kể từ ngày UBND cấp huyện ban hành)
|
|
3
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời
|
3
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC năm
|
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70-80% kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50 đến 70% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC theo định kỳ
|
|
8
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng
và 01 báo cáo năm)
|
|
4
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
4
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
3
|
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
Thiếu 03 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Thiếu 04 báo cáo
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
|
4
|
|
|
|
|
Tất cả các báo cáo gửi đúng thời gian
|
4
|
|
|
|
|
|
03 BC gửi đúng thời gian
|
3
|
|
|
|
|
|
02 BC gửi đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
|
01 BC gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo nào gửi đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ RÀ SOÁT VĂN BẢN QPPL
|
|
7
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPLL
|
|
3
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát văn bản theo yêu cầu
|
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo yêu cầu
|
4
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa đầy đủ
|
7
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
20
|
|
|
|
3.1
|
Chủ động kiến nghị các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh thực hiện công tác tham mưu công bố chính xác TTHC thuộc phạm vi,
thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC tại công sở
|
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Tổ chức giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền
của cơ quan
|
|
4
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn trên 80%
|
4
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn từ 50%-80%
|
2
|
|
|
|
|
|
Đúng và trước hạn dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Tổ chức rà soát, đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi
thẩm quyền giải quyết
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện kiểm tra hoạt động cải cách TTHC tại
đơn vị
|
|
2
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
|
|
3
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.7
|
Công tác thống kê. báo cáo (quí, 6 tháng, cả năm)
|
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian
|
4
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chậm thời gian (sau 5 ngày)
|
2
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBCC
|
|
13
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ CBCC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng
theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
|
4
|
|
|
|
|
Trên 80% số CBCC
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% số CBCC
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% số CBCC
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số CBCC
|
0
|
|
|
|
|
4.2
|
Cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn
|
|
9
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ tệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
|
5
|
|
|
|
|
Trên 80% công chức đạt chuẩn
|
5
|
|
|
|
|
|
Từ 70%- 80% công chức đạt chuẩn
|
3
|
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 70% công chức đạt chuẩn
|
2
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
|
4
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ đạt chuẩn
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-80% cán bộ đạt chuẩn
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 70% cán bộ đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
10
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
|
4
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
4
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản
lý và sử dụng tài sản công
|
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ các nội dung theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chưa đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Tiết kiệm kinh phí để tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức
|
|
4
|
|
|
|
|
Có kinh phí tiết kiệm và chi trả thu nhập tăng
thêm
|
4
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí tiết kiệm hoặc có nhưng
không chi trả thu nhập tăng thêm
|
0
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
10
|
|
|
|
6.1
|
Trang bị máy tính cho cán bộ, công chức
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đã trang bị đầy đủ
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Trang bị chưa đầy đủ
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi
công việc
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện nối mạng Internet
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Triển khai ứng dụng các phần mềm CNTT trong quản
lý, xử lý công việc (phần mềm Quản lý hộ tịch, phần mềm quản lý đối tượng
chính sách và người có công, phần mềm quản lý tài chính-kế toán.v.v...)
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Đã thực hiện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
|
20
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo đúng quy định
|
|
3
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.2
|
Ban hành Quy chế quy định quy trình tiếp nhận,
xử lý và trả kết quả
|
|
3
|
|
|
|
|
Đã ban hành theo đúng quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành hoặc đã ban hành nhưng không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
|
3
|
|
|
|
|
100% TTHC được thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện việc chi trả phụ cấp cho CBCC làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định của UBND tỉnh
|
|
3
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định
|
0
|
|
|
|
|
7.5
|
Bố trí phòng làm việc cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
3
|
|
|
|
|
Diện tích ≥ 40m2
|
3
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 30-dưới 40m2
|
2
|
|
|
|
|
|
Diện tích từ 20-dưới 30m2
|
1
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 20m2
|
0
|
|
|
|
|
7.6
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
|
5
|
|
|
|
7.6.1
|
Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn (không tính hồ sơ giải
quyết trong ngày)
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính (bằng số hoặc bằng máy...)
|
|
2,5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
95
|
|
|
|
8
|
Điểm thưởng, điểm phạt
|
|
5
|
|
|
|
8.1
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm chặt chẽ, chính
xác, diễn giải đầy đủ, cụ thể và gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng đúng, đúng
theo hướng dẫn và báo cáo cho UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) đúng thời
gian quy định
|
+5
|
|
|
|
|
8.2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức tự đánh giá và chấm điểm không chính xác,
sơ sài, diễn giải không đầy đủ, cụ thể, không gửi đầy đủ tài liệu kiểm chứng,
không theo hướng dẫn hoặc báo cáo cho UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ) không
đúng thời gian quy định
|
-5
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
100
|
|
|
|
* Căn cứ điểm tổng cộng xếp loại
như sau:
1. Loại A (Xuất sắc): Tổng số điểm đạt
từ 91-100 điểm;
2. Loại B (Tốt): Tổng số điểm đạt từ
80-90 điểm;
3. Loại C (Khá): Tổng số điểm đạt từ
65-79 điểm;
4. Loại D (Trung bình): Tổng số điểm
đạt từ 50-64 điểm;
5. Loại E (Yếu): Tổng số điểm đạt được
dưới 50 điểm;
Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1108/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.292
|
|