BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1108/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 23/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ-BNN-VP
ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch CCHC năm
2014 của Bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức
cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với
các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng
đối với các Tổng cục;
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng
đối với các Cục;
- Bộ chỉ số cải cách hành chính áp dụng
đối với khối cơ quan Bộ: Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ.
Điều 2. Vụ
Tổ chức cán bộ chủ trì hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện; tổng hợp kết quả
báo cáo Bộ về kết quả đánh giá hàng năm; đề xuất, sửa đổi, bổ sung Bộ chỉ số nếu
cần thiết.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ Nội vụ (Vụ CCHC);
- Lưu VT, TCCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm
đạt được/ điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Tổ TĐ đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
20
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trước
ngày 01/12 năm trước)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch được xây dựng có nội dung thể hiện cụ thể,
đầy đủ các nhiệm vụ; xác định rõ kết quả đạt được của từng nhiệm vụ, phân
công trách nhiệm triển khai
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, rõ ràng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng đầy đủ/không rõ ràng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 75%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6
tháng và báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu )
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn/yêu
cầu: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% -dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% báo cáo gửi đúng thời gian quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch
kiểm tra CCHC hàng năm của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tự kiểm tra hoặc được kiểm tra
theo kế hoạch của Bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Báo cáo kiểm tra CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, không kịp thời: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Triển khai hoạt động tuyên truyền cải cách
hành chính của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác chỉ đạo, triển khai các nhiệm vụ CCHC
|
8
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Triển khai kịp thời chỉ đạo của Bộ tại cuộc họp,
hội nghị về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai chậm so với yêu cầu:0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến/giải pháp nâng cao hiệu quả trong triển
khai công tác CCHC (được ghi nhận trong Báo cáo CCHC của đơn vị)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Kết quả xử lý văn bản A, B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% văn
bản xử lý kịp thời, đúng hạn: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Tham dự các cuộc họp, hội nghị chỉ đạo điều hành
của Bộ về CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo đơn vị tham dự đầy đủ: 1đ (vắng mặt
01 buổi trừ 0,5đ nhưng tối đa không quá 2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ đầu mối CCHC đơn vị tham dự đầy đủ: 1đ
(vắng mặt 01 buổi trừ 0,5đ nhưng tối đa không quá 2đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Sự tham gia lãnh đạo của cấp ủy Đảng về công tác
CCHC tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sự tham gia lãnh đạo: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sự tham gia lãnh đạo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.6
|
Sự tham gia của Công đoàn, Đoàn Thanh niên
CSHCM...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sự tham gia: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
1.5.7
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
22
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
5
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL (Bộ giao
trên cơ sở đơn vị đăng ký)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 80% kế hoạch: 0, đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Chất lượng văn bản
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban hành đáp ứng yêu cầu chất lượng
và đúng quy định pháp luật: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản ban hành chất lượng không đạt yêu cầu
hoặc không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Hoàn thành xây dựng văn bản trước kế hoạch (vượt
tiến độ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 30% văn bản trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 20% văn bản trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 10% văn bản trở lên: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL
của đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, không kịp thời: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây dựng văn bản quản lý chuyên ngành
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, kịp thời, đáp ứng yêu cầu: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời, không đáp ứng
yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL hàng năm của đơn vị theo kế hoạch của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75%- dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50%-dưới 75%: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo,nhưng không kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện văn bản QPPL theo thẩm
quyền thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra theo kế hoạch của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai và đạt yêu cầu theo kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai nhưng không đạt yêu cầu: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện hiện qua kiểm tra được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 100%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc
phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
3
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền riêng hoặc trong nội
dung kế hoạch CCHC năm của đơn vị.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75%-dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 75% kế hoạch: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Thanh tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ giao đơn vị thực hiện
|
4
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Ban hành Kế hoạch thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có Kế hoạch:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 75%: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Kết quả xử lý, kiến nghị xử lý qua thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 100% các vấn đề phát hiện được xử lý kịp
thời, đúng quy định:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% : 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11
|
|
|
|
|
Đơn vị không thực
hiện
|
3.1
|
Thực hiện
kế hoạch rà soát TTHC của Bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75%- dưới 100%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 75%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC mới được cập nhật, công bố kịp thời
theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% TTHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai, đầy đủ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên trang web của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công khai: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Chất lượng giải quyết công việc (liên quan đến
thực hiện TTHC) tại đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Không có khiếu nại của khách hàng: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có khiếu nại của khách hàng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý kịp thời,
đúng quy định hoặc trong năm không có kiến nghị: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, của Bộ về
tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện rà soát chức năng, nhiệm vụ của đơn
vị, kiện toàn về cơ cấu tổ chức và đổi mới phương thức vận hành của bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát chức năng nhiệm vụ theo
chỉ đạo của Bộ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện rà soát theo chỉ đạo của Bộ:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tổ chức hệ thống của các cơ quan, đơn
vị theo ngành dọc
|
2
|
|
|
|
|
Cục không có đơn vị trực thuộc mà có phối hợp thực
hiện thì có chấm điểm
|
4.3.1
|
Triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra theo kế hoạch
của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Chấp hành đúng chỉ đạo của Bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Không chấp hành đúng: 0đ
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo hướng dẫn, quy
định của Bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Triển khai thực hiện theo quy định, hướng dẫn
của Bộ về tuyển dụng CCVC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai đúng theo hướng dẫn, quy định của Bộ:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng dẫn của Bộ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Triển khai đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ cho cán bộ CCVC thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành của đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai đào tạo đối với CBCC trong cơ
quan đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai đào tạo đối với CBCC, viên chức
về chuyên môn nghiệp vụ phạm vi ngành: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức,
viên chức
|
7
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Đánh giá cán bộ, CCVC trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Quy hoạch, rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, chỉ đạo của Bộ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.3
|
Trách nhiệm, kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo
đức công vụ của cán bộ, CCVC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Không có công chức vi phạm các hình thức kỷ luật:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có công chức vi phạm: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.4
|
Xây dựng, thực hiện quy chế làm việc của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có vi phạm quy chế: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.5
|
Xây dựng phân công nhiệm vụ trong đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
5.3.6
|
Xây dựng quy chế phối hợp công tác giữa Đảng ủy -
Lãnh đạo đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch kế hoạch
ngân sách theo lĩnh vực được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch kịp thời: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Quản lý chi tiêu, sử dụng ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005
và Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 15/4/2006 của Chính phủ
|
4
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện xây dựng, bổ sung quy chế chi tiêu nội
bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Hiệu quả thực hiện cơ chế tài chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm, tăng thu nhập cho công chức,
viên chức: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có tiết kiệm: 0đ
|
9
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
3
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT theo đúng chỉ đạo
của Bộ (trong Quý IV năm trước)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cán bộ, CCVC sử dụng thường xuyên Văn phòng
điện tử dùng chung của Bộ trong thực hiện nhiệm vụ công vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số cán bộ, công chức, viên chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% công chức: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo
chỉ đạo của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Đơn vị có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 1 DVC trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Duy trì, áp dụng ISO 9001:2008
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Xây dựng, áp dụng ISO đối với quy trình TTHC mới
ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC mới ban hành xây dựng, áp dụng quy
trình ISO: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có TTHC mới ban hành, không xây dựng quy trình
ISO: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC mới ban hành: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
MỘT SỐ TIÊU CHÍ KHÁC
|
10
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tham mưu cho Bộ những vấn đề lớn về chủ
trương, chính sách, chương trình hành động, giải pháp nâng cao hiệu quả thuộc
lĩnh vực được giao (thể hiện bằng sản phẩm cụ thể)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 03 sản phẩm trở lên: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
02 sản phẩm: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
01 sản phẩm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sản phẩm: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Hoàn thành kế hoạch xây dựng Chương trình, Đề
án của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 75%: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Triển khai thực
hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác Bộ giao cho đơn vị tại các kỳ họp
giao ban (tuần, tháng, quý)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ, đạt yêu cầu tất cả
các nhiệm vụ được giao: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% đến dưới 100% nhiệm vụ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 50% đến dưới 80% nhiệm vụ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Triển khai thực hiện các nhiệm vụ đột xuất Bộ
giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 3 nhiệm vụ trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 02 nhiệm vụ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 01 nhiệm vụ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có nhiệm vụ nào: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, định mức
kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành theo chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kịp thời: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không kịp thời: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối
đa
|
Tổng điểm đánh
giá
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ
số CCHC (PAR INDEX)
|
|
|
Tự đánh giá
|
BNN đánh giá
|
|
Kết quả đạt được
|
100
|
|
|
|
|
|