|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1107/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương
Số hiệu:
|
1107/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1107/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 27 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 651/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 70 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện;
UBND cấp xã, trong đó: TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo: 43 TTHC; TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 21 TTHC;
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 06 TTHC.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, VX, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO/ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (43
TTHC).
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
VBQPPL
quy định
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
nt
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông
|
nt
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
nt
|
5
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
nt
|
6
|
Thành lập trung tâm Giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
nt
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ trung
tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
nt
|
8
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên
cấp tỉnh hoạt động giáo dục trở lại
|
nt
|
9
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
nt
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
nt
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
nt
|
12
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
nt
|
13
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
nt
|
14
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
Quyết định 51/2002/QĐ- BGDĐT của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh
học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
15
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
nt
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
17
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
nt
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách, giải thể; đình
chỉ hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
nt
|
19
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
nt
|
20
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện
học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT ngày 25/02/2014
ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tại Việt Nam
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
22
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
nt
|
23
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
nt
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014
ban hành quy định quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
|
25
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
nt
|
26
|
Công nhận đơn vị cấp huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014
của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
27
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
ban hành quy định về dạy thêm, học thêm
|
28
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014
của Thủ tướng quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường
và cơ sở giáo dục khác
|
29
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
nt
|
31
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
nt
|
32
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
nt
|
33
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
nt
|
34
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
nt
|
35
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
nt
|
36
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
nt
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
chứng chỉ (4 TTHC)
|
37
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
38
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình
tự, thủ tục công nhận văn bằng của người việt nam do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp ban hành kèm theo quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007
của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo
|
39
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và
chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
40
|
Xác minh văn bằng, chứng chỉ
|
nt
|
III. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (3 TTHC)
|
41
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc
gia
|
Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo hành quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và
xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
42
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông
quốc gia
|
nt
|
43
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
nt
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (21 TTHC).
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(19 TTHC)
|
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
nt
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
nt
|
4
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
nt
|
5
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
nt
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
nt
|
7
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
nt
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động trở
lại
|
nt
|
9
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng
|
nt
|
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
nt
|
10
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
nt
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
nt
|
12
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
nt
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
nt
|
14
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
Quyết định 51/2002/QĐ- BGDĐT của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh
học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
giáo dục
|
16
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Thông tư số 50/2012/TT- BGDĐT ngày 18/12/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học
|
17
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012
ban hành quy định về dạy thêm, học thêm
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT- BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và đào
tạo hướng dẫn điều 3, điều 7 và điều 8 của nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày
22/11/2001 của chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
19
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
II. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng
chứng chỉ (02 TTHC)
|
|
20
|
Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc
|
Thông tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân
|
21
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng
|
nt
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (06 TTHC).
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục
|
2
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
nt
|
3
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập).
|
nt
|
4
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những
nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu
cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
nt
|
5
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
nt
|
6
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
nt
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
1.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|