|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thành Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
11/2007/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 20 tháng 3 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ "MỘT CỬA" TẠI CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-TTg, ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
về phê duyệt Kế hoạch Cải cách hành chính giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2006/CT-TTg, ngày 07 tháng 9 năm
2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cần làm ngay để chấp hành kỷ
luật kỷ cương hành chính trong việc giải quyết công việc của người dân và doanh
nghiệp;
Căn cứ văn bản hướng dẫn của Trung ương và yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, công dân tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời gian giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế "một cửa" tại các Sở, ngành tỉnh và UBND các
huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2.
1. Thời gian thực hiện các thủ tục
hành chính nêu tại Quy định này là thời gian tối đa để Thủ trưởng các Sở, ngành
tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn làm căn cứ xây dựng hoặc
sửa đổi quy trình làm việc của bộ phận thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế
"một cửa" theo hướng rút ngắn thời gian, giảm thủ tục.
Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường,
thị trấn căn cứ những thủ tục hành chính tại Quy định này để xác định thời gian
ngắn nhất phải hoàn thành các thủ tục hành chính theo quy định và phù hợp với
tình hình thực tế tại Sở, ngành, địa phương mình quản lý.
2. Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh phối hợp với các Sở, ngành chức
năng có liên quan tổ chức ngay việc rà soát, bổ sung, sửa đổi các quy định nội
bộ về quy trình, thủ tục hành chính không còn phù hợp, gây phiền hà cho việc tiếp
nhận và xử lý công việc của người dân; kiên quyết loại bỏ những khâu trung
gian, những thủ tục rườm rà, chồng chéo, các loại giấy tờ không cần thiết; đồng
thời thiết lập lại quy trình, thủ tục hành chính phù hợp với các văn bản sửa đổi
của Trung ương theo hệ thống thống nhất về thời gian và thẩm quyền giải quyết
công việc từ tỉnh đến huyện, xã.
3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường,
thị trấn cần duy trì thường xuyên công tác giáo dục, chấn chỉnh, nâng cao tinh
thần thái độ, ý thức phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong thực thi
công vụ, nhiệm vụ, trước hết là những người có quan hệ trực tiếp với công dân.
Đồng thời, căn cứ thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định này để
xác định cụ thể các thủ tục, thời gian, quy trình xử lý các thủ tục hành chính
tại Sở, ngành và địa phương mình quản lý.
4. Đối với bộ phận thực hiện cơ chế "một cửa" ở các cấp:
Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện, UBND cấp xã phải thường
xuyên kiểm tra và thực hiện nghiêm túc việc niêm yết công khai các thủ tục hành
chính, thời gian xử lý thủ tục hành chính tại tất cả các điểm tiếp nhận hồ sơ,
tài liệu của công dân, cụ thể như:
- Toàn bộ quy trình, thủ tục, thời hạn giải quyết công việc của công
dân; họ tên, chức vụ của những cán bộ, công chức có thẩm quyền, trách nhiệm giải
quyết công việc.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân có liên quan đến nội dung và thẩm quyền
giải quyết của cơ quan, đơn vị, tổ chức.
- Quyền và trách nhiệm khiếu nại, tố cáo của công dân, tổ chức đối với
những hành vi vi phạm, gây phiền hà, sách nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức
trong giải quyết công việc và họ tên, chức vụ của người có thẩm quyền, trách
nhiệm giải quyết.
- Tất cả cán bộ có trách nhiệm làm việc trực tiếp với công dân tại trụ
sở phải mang thẻ công chức, ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị công tác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các
quy định trước đây của UBND tỉnh có nội dung trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Nội vụ, các thành viên
Ban chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, VPCP;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Các Ban Đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Báo Sóc Trăng; Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: NC, LT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thành Hiệp
|
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ “MỘT CỬA” TẠI CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND, ngày 20/3/2007 của UBND tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
LOẠI CÔNG VIỆC
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết theo quy định của Trung ương
(ngày)
|
Thời gian giải quyết theo quy định của tỉnh
(ngày)
|
A. CẤP TỈNH, HUYỆN:
|
I
|
Lĩnh vực đất
đai
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Đối với tổ chức
|
55
|
15
|
Đối với cá
nhân
|
55
|
25
|
2
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
Đối với tổ chức
|
10
|
7
|
Đối với cá
nhân
|
10
|
7
|
3
|
Đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
10
|
10
|
4
|
Đăng ký xoá
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
10
|
10
|
5
|
Chuyển mục
đích quyền sử dụng đất
|
Đối với tổ chức
|
30
|
15
|
Đối với cá
nhân
|
30
|
20
|
6
|
Giao đất
|
Đối với tổ chức
|
20
|
15
|
Đối với cá
nhân
|
40
|
25
|
7
|
Đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
5
|
1
|
8
|
Đăng ký xóa
thế chấp
|
5
|
1
|
9
|
Thừa kế, cho
tặng
|
10
|
10
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
40
|
20
|
11
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
5
|
5
|
12
|
Hợp thức hóa
quyền sử dụng đất
|
45
|
25
|
13
|
Đăng ký tách,
nhập thửa
|
40
|
20
|
II
|
Lĩnh vực
môi trường
|
1
|
Báo cáo đánh
giá tác động môi trường chiến lược
|
30
|
15
|
2
|
Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
30
|
15
|
3
|
Báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung
|
30
|
15
|
4
|
Đăng ký cam kết
bảo vệ môi trường
|
5
|
5
|
III
|
Lĩnh vực
tài nguyên nước
|
1
|
Cấp phép thăm
dò nước dưới đất
|
20
|
15
|
2
|
Cấp phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
20
|
15
|
3
|
Cấp phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
30
|
15
|
4
|
Xả nước thải
vào nguồn nước
|
30
|
15
|
5
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép thăm dò,
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
20
|
15
|
6
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
18
|
10
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
10
|
7
|
IV
|
Lĩnh vực
tài nguyên khoáng sản
|
1
|
Cấp phép khai
thác khoáng sản
|
60
|
30
|
2
|
Gia hạn cấp
phép khai thác khoáng sản
|
60
|
15
|
3
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản
|
30
|
15
|
4
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
15
|
5
|
Tiếp tục thực
hiện quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
15
|
V
|
Lĩnh vực
công nghiệp
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
30
|
14
|
VI
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
1
|
Hồ sơ cấp
phép xây dựng
|
Công trình
nhà ở
|
15
|
7
|
Công trình
khác
|
20
|
7
|
2
|
Hoàn công
công trình
|
|
5
|
3
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
5
|
5
|
4
|
Cấp chứng chỉ
quy hoạch
|
|
5
|
5
|
Xác nhận quy
hoạch
|
|
5
|
6
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
Nhóm B
|
20
|
7
|
Nhóm C
|
15
|
7
|
7
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật
|
20
|
10
|
8
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề
|
30
|
15
|
9
|
Hồ sơ khiếu nại
|
30 - 45
|
20
|
10
|
Hồ sơ tố cáo
|
60 - 90
|
30
|
VII
|
Lĩnh vực
tư pháp
|
1
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
50
|
20
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận quốc tịch
|
60
|
15
|
3
|
Nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
60
|
30
|
4
|
Cấp phiếu lý
lịch tư pháp
|
33
|
10
|
5
|
Nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
|
60
|
45
|
6
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp (bảo lãnh) đối với ngân hàng
|
3 - 30
|
10
|
7
|
Công chứng hợp
đồng thuê nhà ở
|
3 - 30
|
10
|
8
|
Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho nhà ở, đất ở
|
3 - 30
|
20
|
9
|
Công chứng hợp
đồng cầm cố
|
3 - 30
|
10
|
10
|
Công chứng hợp
đồng thế chấp (bảo lãnh) giữa các cá nhân, cá nhân với tổ chức, giữa các tổ
chức
|
3 - 30
|
10
|
11
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
3 - 30
|
10
|
12
|
Công chứng di
chúc
|
3 - 30
|
10
|
13
|
Công chứng
văn bản: thỏa thuận phân chia tài sản, khai nhận di sản, từ chối nhận di sản
|
30
|
7
|
14
|
Công chứng
khai lập tông chi
|
3 - 30
|
15
|
15
|
Công chứng bản
sao giấy tờ
|
Không quy định thời gian
|
20
|
16
|
Công chứng chữ
ký cá nhân
|
Không quy định thời gian
|
Giải quyết ngay
|
VIII
|
Lĩnh vực y
tế
|
1
|
Xét cấp chứng
chỉ và giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y dược, y dược học cổ truyền tư
nhân
|
30
|
15
|
IX
|
Lĩnh vực
thủy sản
|
1
|
Đăng ký, đăng
kiểm tàu cá
|
7
|
5
|
2
|
Giấy phép
khai thác thủy sản
|
7
|
5
|
3
|
Điều kiện sản
xuất kinh doanh giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản
|
7
|
10
|
4
|
Điều kiện sản
xuất kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
7
|
7
|
5
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y thủy sản
|
7
|
7
|
6
|
Điều kiện kinh doanh thủy sản tươi sống và đã chế biến theo phân cấp
|
7
|
7
|
7
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề theo quy định
|
10
|
3
|
8
|
Công bố chất
lượng hàng hóa thủy sản
|
7
|
3
|
X
|
Lĩnh vực
văn hóa thông tin
|
1
|
Giấy phép lưu hành phim nhựa, băng đĩa phim (có nội dung tài liệu
khoa học, hoạt hình, giáo khoa do các tổ chức, cá nhân thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
|
10
|
7
|
2
|
Giấy phép bán
và cho thuê băng đĩa phim
|
7
|
5
|
3
|
Giấy phép lưu hành băng đĩa ca nhạc, sân khấu (do tổ chức, cá nhân
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
7
|
5
|
4
|
Giấy phép biểu
diễn nghệ thuật
|
|
1
|
5
|
Giấy phép trò
chơi giải trí
|
|
1
|
6
|
Giấy phép công
diễn, biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
7
|
5
|
7
|
Giấy phép triển
lãm
|
Giấy đăng ký
triển lãm trong nước
|
10
|
5
|
Giấy phép đưa
triển lãm ra nước ngoài
|
10
|
5
|
Giấy phép tổ chức
triển lãm của nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
7
|
Giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật (triển lãm mỹ thuật, triển
lãm ảnh và các triển lãm văn hóa khác không nhằm mục đích thương mại)
|
10
|
5
|
8
|
Giấy phép tổ
chức lễ hội
|
30
|
20
|
9
|
Giấy phép hoạt
động karaoke
|
10
|
5
|
10
|
Giấy phép hoạt
động vũ trường
|
10
|
5
|
11
|
Giấy phép thực
hiện quảng cáo (bảng, biển, panô…)
|
|
5
|
12
|
Giấy phép nhập
khẩu văn hoá phẩm
|
2
|
1
|
13
|
Giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
10
|
5
|
14
|
Giấy phép xuất
bản bản tin
|
|
5
|
15
|
Giấy chứng nhận
đăng ký thiết bị ngành in
|
|
5
|
16
|
Giấy phép xây dựng tượng đá, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật)
|
20
|
15
|
17
|
Giấy phép lắp đặt và sử dụng TVRO thu các chương trình truyền hình
của nước ngoài
|
15
|
2
|
18
|
Giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
10
|
7
|
19
|
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet, thiết bị trang tin điện
tử trên Internet
|
30
|
30
|
20
|
Giấy chứng nhận
bản quyền tác giả
|
|
30
|
XI
|
Lĩnh vực
đăng ký kinh doanh, thẩm tra dự án đầu tư
|
1
|
Đăng ký kinh
doanh
|
10
|
3
|
2
|
Đăng ký đầu
tư
|
15
|
Theo quy định riêng
|
3
|
Thẩm tra dự
án đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
25
|
20
|
Do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận
|
37
|
30
|
4
|
Thẩm định
thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Dự án nhóm A
|
60
|
40
|
Dự án nhóm B
|
30
|
20
|
Dự án nhóm C
|
20
|
10
|
5
|
Thẩm định hồ sơ
kế hoạch đấu thầu + hồ sơ mời thầu
|
40
|
14
|
6
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
20
|
10
|
XII
|
Lĩnh vực bảo
vệ thực vật
|
|
|
1
|
Thẩm định cơ sở để cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc bảo
vệ thực vật
|
15
|
8
|
2
|
Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
15
|
7
|
XIII
|
Lĩnh vực
thú y
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề, kinh doanh thuốc thú y
|
|
4
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
Vận chuyển từ
tỉnh này sang tỉnh khác
|
|
4
|
Vận chuyển nội
tỉnh
|
|
1
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y, cơ sở kinh doanh,
cơ sở giết mổ
|
|
8
|
XIV
|
Lĩnh vực
giao thông vận tải
|
1
|
Cấp giấy phép
lái xe
|
15
|
7
|
2
|
Đổi giấy phép
lái xe
|
7
|
7
|
3
|
Cấp đổi bằng
thuyền trưởng, máy trưởng
|
90
|
30
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận xe máy chuyên dùng
|
15
|
15
|
5
|
Thẩm định hồ
sơ cải tạo xe cơ giới
|
10
|
7
|
6
|
Thẩm định hồ
sơ các công trình giao thông
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
15
|
7
|
Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công - dự toán
|
15
|
12
|
7
|
Cấp sổ nhật
trình xe ô tô
|
|
1
|
8
|
Cấp hợp đồng
luồng tuyến
|
|
1
|
9
|
Cấp giấy phép
lưu hành đặc biệt
|
|
1
|
10
|
Thẩm định hồ
sơ kinh doanh vận tải
|
7
|
4
|
11
|
Thẩm định hồ
sơ bổ sung phương tiện
|
5
|
2
|
12
|
Thẩm định hồ
sơ thay phương tiện
|
5
|
2
|
B. CẤP XÃ
|
1
|
Nhà đất
|
5 – 7
|
3
|
2
|
Xây dựng
|
1 - 5
|
2
|
3
|
Hộ tịch
|
1 - 5
|
2
|
4
|
Công chứng,
chứng thực
|
1
|
Làm ngay
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ngày 20/03/2007 ban hành Quy định thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
3.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|