ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1092/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 28 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
tỉnh Điện Biên (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/TTHC BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 28/ 10/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết quản lý của UBND cấp huyện
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
T-DBI-181667-TT
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường
|
Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG TTHC MỚI BAN HÀNH
* Lĩnh vực môi trường
1. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
(1) Trình tự thực hiện
Bước 1. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường hợp hồ chưa hợp lệ thì
trả lại chủ dự án để chỉnh sửa, bổ sung
Bước 2. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tại Phụ lục 5.7 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;
trường hợp không xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường phải có thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
(2) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện.
(3) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ môi
trường với yêu cầu về cấu trúc và nội dung theo mẫu quy định tại Phụ lục 5.6 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015;
- Một (01) báo cáo đầu tư hoặc
phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của chủ dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ
(4) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn mười (10) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
(5) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
- Tổ chức;
- Cá nhân.
(6) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện
- Đơn vị thẩm định: Phòng Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các
phòng, Ban liên quan.
(7) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
(8) Lệ phí (nếu có): Không
(9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Thực hiện theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường);
- Kế hoạch bảo vệ môi trường thực
hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 5.6;
(10) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
(11) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC 5.6
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA KẾ HOẠCH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa
điểm), ngày….. tháng ….. năm 20………
Kính gửi: (1)
…………………………………………………………………………………Gửi đến (1) kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ dự án: ...
1.3. Địa chỉ liên hệ: ...
1.4. Người đại diện theo
pháp luật: ...
1.5. Phương tiện liên lạc với
chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail .. .).
II. Thông tin cơ bản về hoạt động
sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
……………………………………………………………….
2.3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
……………………………………………………………………………………………
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): ………………………
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu
sử dụng trong quá trình sản xuất: ……………………………………………………………………………………………
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá
trình sản xuất (dầu, than, củi, gas, điện...)
……………………………………………………………………………………………………
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu
tố gây tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm
thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy
móc thi công
|
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua
kiểm định
|
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý trước khi thải ra môi trường
(chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn
vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ
thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi trường
(chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải
rắn xây dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải
rắn sinh hoạt
|
|
|
Tự đổ thải tại các địa điểm quy định của địa
phương (chỉ rõ địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải
nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống
rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác
động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm
thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ thống
xử lý bụi và khí thải với ống khói
|
|
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở
cuối đường ống
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào
hệ thống thoát nước chung
|
|
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
|
|
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ thống xử
lý nước thải tập trung
|
|
|
|
|
Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn quy định và
thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy chuẩn đạt được sau xử lý)
|
|
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Nước thải từ hệ
thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Chất thải
rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông gió
|
|
|
Biện pháp khác…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ thống
rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực
hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết thực
hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm bảo độ
trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi trường
này./.
|
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường;
(2) Đại diện có thẩm quyền của
chủ dự án.
Yêu cầu: Bản kế hoạch bảo vệ
môi trường được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ dự án ở phía dưới
từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
2. Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
(1) Trình tự thực hiện
Bước 1. Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
(gọi tắt là đề án đơn giản) theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ thì trả lại hồ sơ; hướng dẫn chủ cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
Bước 2. Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị đăng ký xác nhận đề án đơn giản, lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận
đăng ký đề án đơn giản theo mẫu quy định tại Phụ
lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015; trường hợp chưa
xác nhận thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả một (01) Giấy xác nhận đăng
ký đề án đơn giản kèm theo bản đề án đơn giản được Ủy ban nhân dân cấp huyện
xác nhận cho tổ chức, cá nhân yêu cầu.
(2) Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(3) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Một (01) văn bản đăng ký đề
án đơn giản của chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ
lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015;
- Ba (03) bản đề án đơn giản thực
hiện theo quy định tại Phụ lục 14a ban hành kèm theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 hoặc Ba (03) bản đề án đơn giản thực hiện theo
quy định tại Phụ lục 14b ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày
28/5/2015 (trường hợp cần thiết theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, chủ cơ
sở có trách nhiệm gửi bổ sung số lượng bản đề án đơn giản theo yêu cầu).
b) Số lượng hồ sơ: 1 bộ
(4) Thời hạn giải quyết: Thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị
đăng ký xác nhận đề án đơn giản.
(5) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính
- Tổ chức;
- Cá nhân.
(6) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền xác nhận: Ủy
ban nhân cấp huyện
- Cơ quan thẩm định: Phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các
phòng, Ban liên quan.
(7) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy xác nhận đăng ký đề án đơn giản
kèm theo bản đề án đơn giản được Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận.
(8) Lệ phí (nếu có): Không
(9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Thực hiện theo Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
- Văn bản đăng ký đề án đơn giản của
chủ cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 13
- Bìa, phụ bìa, cấu trúc và nội
dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 14a hoặc Bìa, phụ bìa, cấu trúc và nội
dung của đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 14b
(10) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
(11) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định đề án bảo vệ
môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
PHỤ LỤC 13.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
…(1)…
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...../…..
V/v xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
|
(Địa danh),
ngày… tháng… năm…
|
Kính
gửi: …(3)…
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi
đến …(3)… ba (03) bản đề án bảo vệ môi trường đơn giản của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông
tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là hoàn toàn trung thực và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét
và cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản này.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…
- Lưu …
|
…(5)…
(Ký, ghi họ
tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ
cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên gọi của cơ quan xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện
(5) Đại diện có thẩm quyền của
cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
PHỤ LỤC 14a.
BÌA, PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐĂNG KÝ TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của …(1)…
CƠ QUAN/DOANH
NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người đại diện
có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN
(nếu có) (2)
(Người đại diện
có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa danh),
Tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác của
cơ sở (theo văn bản về đầu tư của cơ sở).
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ
bìa.
MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH
MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập theo quyết
định của ai/cấp nào, số và ngày của văn bản hay quyết định thành lập; số và
ngày của văn bản đăng ký đầu tư (nếu có); số và ngày của giấy chứng nhận đầu tư
(nếu có); các thông tin liên quan khác (sao và đính kèm các văn bản ở phần phụ
lục của đề án).
- Trường hợp địa điểm của cơ sở
đặt tại khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì phải nêu rõ tên của
khu/cụm, số và ngày của văn bản chấp thuận của Ban quản lý khu/cụm đó (sao và
đính kèm văn bản ở phần phụ lục của đề án).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại của
cơ sở (thuộc loại nào theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư này).
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ
CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi
hiện hành của cơ sở (thống nhất với tên đã ghi ở trang bìa và trang phụ bìa của
đề án bảo vệ môi trường này).
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh
của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện
thoại, fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ sở
- Mô tả vị trí địa lý của cơ sở:
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa bàn của đơn vị hành chính từ cấp thôn và/hoặc xã trở
lên; trường hợp cơ sở nằm trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung thì
phải chỉ rõ tên khu/cụm này trước khi nêu địa danh hành chính; tọa độ các điểm
khống chế vị trí của cơ sở kèm theo sơ đồ thể hiện vị trí các điểm khống chế
đó.
- Mô tả các đối tượng tự nhiên,
kinh tế - xã hội có khả năng bị ảnh hưởng bởi cơ sở.
- Chỉ dẫn địa điểm đang và sẽ xả
nước thải của cơ sở và chỉ dẫn mục đích sử dụng nước của nguồn tiếp nhận theo
quy định hiện hành (trường hợp có nước thải).
- Bản đồ hoặc sơ đồ đính kèm để
minh họa vị trí địa lý của cơ sở và các đối tượng xung quanh như đã mô tả.
1.4. Các hạng mục xây dựng của
cơ sở
- Nhóm các hạng mục về kết cấu
hạ tầng, như: đường giao thông, bến cảng, thông tin liên lạc, cấp điện, cấp nước,
thoát nước thải, thoát nước mưa, các kết cấu hạ tầng khác (nếu có);
- Nhóm các hạng mục phục vụ sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, như: văn phòng làm việc, nhà ở, nhà xưởng, nhà kho,
bãi tập kết nguyên liệu và các hạng mục liên quan khác;
- Nhóm các hạng mục về bảo vệ
môi trường, như: quản lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại (nơi
lưu giữ, nơi trung chuyển, nơi xử lý, nơi chôn lấp); xử lý nước thải; xử lý khí
thải; chống ồn, rung; chống xói lở, xói mòn, sụt, lún, trượt, lở đất; chống
úng, ngập nước; các hạng mục về bảo vệ môi trường khác.
1.5. Quy mô/công suất, thời
gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Thời điểm đã đưa cơ sở vào vận
hành/hoạt động; dự kiến đưa cơ sở vào vận hành/hoạt động (đối với cơ sở quy định
tại điểm đ khoản 1 Điều 15 Thông tư này).
1.6. Công nghệ sản xuất/vận
hành của cơ sở
Mô tả tóm tắt công nghệ sản xuất/vận
hành của cơ sở kèm theo sơ đồ minh họa, trong đó có chỉ dẫn cụ thể vị trí của
các dòng chất thải và/hoặc vị trí có thể gây ra các vấn đề môi trường không do
chất thải (nếu có).
1.7. Máy móc, thiết bị
Liệt kê đầy đủ các loại máy
móc, thiết bị đã lắp đặt và đang vận hành; đang và sẽ lắp đặt (đối với cơ sở
quy định tại khoản 1 Điều 15 Thông tư này) với chỉ dẫn cụ thể về: Tên gọi, nơi
sản xuất, năm sản xuất, tình trạng khi đưa vào sử dụng (mới hay cũ, nếu cũ thì
tỷ lệ còn lại là bao nhiêu).
1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu
Liệt kê từng loại nguyên liệu,
nhiên liệu, hóa chất cần sử dụng với chỉ dẫn cụ thể về: Tên thương mại, công thức
hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng,
quý, năm).
Nêu cụ thể khối lượng điện, nước
và các vật liệu khác cần sử dụng tính theo đơn vị thời gian (ngày, tháng, quý,
năm).
1.9. Tình hình thực hiện
công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong thời gian đã qua
- Nêu tóm tắt tình hình thực hiện
công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong quá trình hoạt động.
- Lý do đã không lập bản đăng
ký đạt tiêu chuẩn môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ
môi trường trước đây.
- Hình thức, mức độ đã bị xử phạt
vi phạm hành chính và xử phạt khác về môi trường (nếu có).
- Những tồn tại, khó khăn (nếu
có).
Yêu cầu: Trường hợp đã bị xử phạt, phải sao và đính kèm các văn bản xử
phạt vào phần phụ lục của bản đề án.
CHƯƠNG 2. MÔ TẢ CÁC NGUỒN CHẤT
THẢI, CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ, CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
2.1. Các nguồn phát sinh chất
thải
2.1.1. Nước thải
2.1.2. Chất thải rắn
thông thường
2.1.3. Chất thải nguy hại
2.1.4. Khí thải
Yêu cầu đối với các nội dung từ
mục 2.1.1 đến mục 2.1.4:
Mô tả rõ từng nguồn phát sinh
chất thải kèm theo tính toán cụ thể về: Hàm lượng thải (nồng độ) của từng thông
số đặc trưng cho cơ sở và theo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường tương ứng; tổng
lượng/lưu lượng thải (kg, tấn, m3) của từng thông số đặc trưng và của
toàn bộ nguồn trong một ngày đêm (24 giờ), một tháng, một quý và một năm. Trường
hợp cơ sở có từ 02 điểm thải khác nhau trở lên ra môi trường thì phải tính tổng
lượng/lưu lượng thải cho từng điểm thải.
2.1.5. Nguồn tiếng ồn, độ
rung
Mô tả rõ từng nguồn phát sinh
tiếng ồn, độ rung.
2.2. Các tác động đối với
môi trường và kinh tế - xã hội
- Mô tả các vấn đề môi trường
do cơ sở tạo ra (nếu có), như: xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; xói lở bờ
sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; thay đổi mực nước mặt, nước ngầm; xâm nhập mặn;
xâm nhập phèn; suy thoái các thành phần môi trường vật lý và sinh học; biến đổi
đa dạng sinh học và các vấn đề môi trường khác;
Các nội dung trong mục 2.1
và 2.2. phải thể hiện rõ theo từng giai đoạn, cụ thể như sau:
- Giai đoạn vận hành/hoạt động
hiện tại.
- Giai đoạn vận hành/hoạt động
trong tương lai theo kế hoạch đã đặt ra (nếu có).
- Giai đoạn đóng cửa hoạt động
(nếu có).
2.3. Các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của cơ sở
2.3.1. Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải và nước mưa
2.3.2. Phương tiện, thiết
bị thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại
2.3.3. Công trình, thiết
bị xử lý khí thải
2.3.4. Các biện pháp chống
ồn, rung
2.3.5. Các công trình, biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
2.3.6. Các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường khác
Trong các nội dung trong các mục
từ 2.3.1. đến 2.3.6, cần nêu rõ:
- Nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu kể cả các hóa chất (nếu có) đã, đang và sẽ sử dụng cho việc vận hành các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường kèm theo chỉ dẫn cụ thể về: tên thương
mại, công thức hóa học (nếu có), khối lượng sử dụng tính theo đơn vị thời gian
(ngày, tháng, quý, năm).
- Quy trình công nghệ, quy
trình quản lý vận hành các công trình xử lý chất thải, hiệu quả xử lý và so
sánh kết quả với các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành.
- Trường hợp thuê xử lý chất thải,
phải nêu rõ tên, địa chỉ của đơn vị nhận xử lý thuê, có hợp đồng về việc thuê xử
lý (sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục của đề án).
- Đánh giá hiệu quả của các giải
pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến môi trường và kinh tế - xã hội khác và
so sánh với các quy định hiện hành.
2.4. Kế hoạch xây dựng, cải
tạo, vận hành các công trình và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
Áp dụng đối với cơ sở chưa
hoàn thiện công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đạt quy chuẩn kỹ thuật về
môi trường
CHƯƠNG 3. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG
3.1. Giảm thiểu tác động xấu
do chất thải
- Biện pháp giải quyết tương ứng
và có thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả giải quyết. Trong trường
hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở
phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải
quyết, quyết định.
- Phải có chứng minh rằng, sau
khi áp dụng biện pháp giải quyết thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào,
có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường
hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có các kiến
nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động
xấu khác
Mỗi loại tác động xấu phát sinh
đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả
thi, hiệu suất/hiệu quả giảm thiểu tác động xấu đó. Trường hợp không thể có biện
pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của cơ sở thì phải nêu rõ lý do
và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.3. Kế hoạch giám sát môi
trường
- Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng
khí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm đặc trưng có trong khí thải, nước
thải đặc trưng cho cơ sở, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện
hành, với tần suất tối thiểu một (01) lần/06 tháng. Không yêu cầu chủ cơ sở
giám sát nước thải đối với cơ sở có đấu nối nước thải để xử lý tại hệ thống xử
lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung.
- Các điểm giám sát phải được
thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện
hành.
Yêu cầu:
- Đối với đối tượng mở rộng quy
mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ
kết quả của việc áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa
và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên
nhân của các kết quả đó.
- Đối với đối tượng lập lại
đề án bảo vệ môi trường, trong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ
các thay đổi về biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự
cố môi trường.
- Ngoài việc mô tả biện pháp
giảm thiểu tác động xấu đến môi trường như hướng dẫn tại mục 3.1 và 3.2 Phụ lục
này, biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường mang tính công trình phải
được liệt kê dưới dạng bảng, trong đó nêu rõ chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số
lượng cần thiết và kèm theo tiến độ xây lắp cụ thể cho từng công trình.
- Đối với đối tượng mở rộng
quy mô, nâng cấp, nâng công suất, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải
nêu rõ hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở
hiện hữu và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của cơ sở cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
Phải kết luận rõ:
- Đã nhận dạng, mô tả được các
nguồn thải và tính toán được các loại chất thải, nhận dạng và mô tả được các vấn
đề về môi trường và kinh tế - xã hội;
- Tính hiệu quả và khả thi của
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường; giải quyết được các vấn đề về môi
trường và kinh tế - xã hội phát sinh từ hoạt động của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các
ngành liên quan ở trung ương và địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả
năng giải quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện đúng nội
dung, tiến độ xây dựng, cải tạo và vận hành các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường;
- Cam kết thực hiện đúng chế độ
báo cáo tại quyết định phê duyệt đề án;
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở, kể cả các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô
nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình hoạt động
của cơ sở.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các văn bản liên
quan
Phụ lục 1.1. Bản sao các văn bản
pháp lý liên quan đến sự hình thành cơ sở
Phụ lục 1.2. Bản sao các văn bản
về xử lý vi phạm về môi trường (nếu có)
Phụ lục 1.3. Bản sao các phiếu
kết quả phân tích về môi trường, hợp đồng xử lý về môi trường (nếu có)
Phụ lục 1.4. Bản sao các văn bản
khác có liên quan (nếu có)
Phụ lục 2: Các hình, ảnh
minh họa (trừ các hình, ảnh đã thể hiện trong bản đề
án)
Từng văn bản, hình, ảnh
trong phụ lục phải được xếp theo thứ tự rõ ràng với mã số cụ thể và đều phải được
dẫn chiếu ở phần nội dung tương ứng của bản đề án.
Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở ở phía dưới từng
trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền
của chủ cơ sở ở trang cuối cùng.
PHỤ LỤC 14b.
BÌA, PHỤ BÌA, CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA
ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CÓ QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH
(TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN/ PHÊ DUYỆT CƠ SỞ - nếu có)
(TÊN CƠ
QUAN/DOANH NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ)
ĐỀ ÁN
BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐƠN GIẢN
của …(1)…
CƠ QUAN/DOANH
NGHIỆP CHỦ CƠ SỞ (2)
(Người đại diện
có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
CƠ QUAN TƯ VẤN
(nếu có) (2)
(Người đại diện
có thẩm quyền
ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
(Địa danh),
Tháng… năm…
|
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ, chính xác của
cơ sở
(2) Chỉ thể hiện ở trang phụ
bìa
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
- Cơ sở được thành lập trên cơ
sở giấy phép kinh doanh/đăng ký hộ kinh doanh nào, số và ngày của văn bản đó (nếu
có, sao và đính kèm văn bản ở phần phụ lục).
- Nêu rõ tình trạng hiện tại của
cơ sở (thuộc loại nào theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư này).
Phần 1. MÔ TẢ TÓM TẮT CƠ SỞ
1.1. Tên của cơ sở
Nêu đầy đủ, chính xác tên gọi
hiện hành của cơ sở
1.2. Chủ cơ sở
Nêu đầy đủ họ, tên và chức danh
của chủ cơ sở kèm theo chỉ dẫn về địa chỉ liên hệ, phương tiện liên lạc (điện
thoại, fax, hòm thư điện tử).
1.3. Vị trí địa lý của cơ sở
Nêu cụ thể vị trí thuộc địa lý
của cơ sở
1.4. Quy mô/công suất, quy
trình sản xuất và thời gian hoạt động của cơ sở
- Quy mô/công suất.
- Quy trình sản xuất của cơ sở.
- Thời gian bắt đầu hoạt động,
thời gian hoạt động trong năm (đối với các loại hình hoạt động theo mùa vụ).
Phần 2. NGUỒN CHẤT THẢI VÀ
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ/XỬ LÝ
2.1. Nguồn chất thải rắn
thông thường
2.2. Nguồn chất thải lỏng
2.3. Nguồn chất thải khí
2.4. Nguồn chất thải nguy hại
(nếu có)
Đối với các loại chất thải rắn,
lỏng và khí:Liệt kê nguồn phát sinh chất thải, tổng lượng/lưu lượng thải (kg,tấn,m3)
của từng nguồn và của cả cơ sở trong một ngày đêm (24 giờ); biện pháp quản lý,
xử lý.
2.5. Nguồn tiếng ồn, độ rung
Liệt kê các nguồn phát sinh tiếng
ồn, độ rung, mức độ; biện pháp xử lý.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Kết luận
- Về tính hiệu quả, khả thi của
các biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý các nguồn chất thải của cơ sở.
2. Kiến nghị
Kiến nghị với các cấp, các
ngành liên quan ở địa phương để giải quyết các vấn đề vượt quá khả năng giải
quyết của chủ cơ sở.
3. Cam kết
- Cam kết thực hiện những nội
dung về bảo vệ môi trường đã nêu trong đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đặc biệt
là các nội dung về xử lý chất thải.
- Cam kết tuân thủ các quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường có liên quan đến cơ sở.
- Cam kết đền bù và khắc phục ô
nhiễm môi trường trong trường hợp để xảy ra các sự cố trong quá trình triển
khai xây dựng và hoạt động của cơ sở.
PHỤ LỤC
- Các văn bản liên quan.
- Các hình vẽ, hình ảnh (nếu
có).
Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản được lập thành ba (03) bản gốc, có chữ ký của chủ cơ sở, ghi họ tên, chức
danh, đóng dấu (nếu có) của đại diện có thẩm quyền của chủ cơ sở ở trang cuối
cùng.