TT
|
Nhiệm vụ cụ thể
|
Sản phẩm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời han hoàn thành
|
I
|
Tham gia ý kiến về
nội dung quy định thủ tục hành chính (TTHC) tại đề nghị xây dựng, dự án, dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
1
|
Tham gia ý kiến
về nội dung quy định TTHC tại đề nghị xây dựng VBQPPL và dự án, dự thảo
VBQPPL.
|
Văn bản tham
gia ý kiến
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị chủ trì
soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC.
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ do đơn vị chủ trì soạn thảo gửi.
|
II
|
Công bố,
công khai TTHC
|
|
1
|
Xây dựng Quyết
định công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng.
|
Quyết định công
bố TTHC được Bộ trưởng ký ban hành.
|
Đơn vị chủ trì
soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC.
|
Văn phòng Bộ
|
- 20 ngày trước
ngày VBQPPL có hiệu lực; 03 ngày kể từ ngày VBQPPL được thông qua hoặc ký ban
hành (đối với VBQPPL có hiệu lực kể từ ngày thông qua hoặc ngày ký ban hành).
|
2
|
Công khai TTHC
đã công bố trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
|
TTHC được công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị chủ trì
soạn thảo VBQPPL có quy định về TTHC
|
- 10 ngày làm
việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC.
- 02 ngày làm
việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC (đối với VBQPPL có
hiệu lực kể từ ngày thông qua/ký ban hành).
|
3
|
Đăng tải công
khai quyết định công bố TTHC trên Cổng thông tin điện tử BXD (có kết nối,
tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
|
Quyết định công
bố TTHC được đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử BXD.
|
Trung tâm Thông
tin
|
Văn phòng Bộ
|
- 10 ngày làm
việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC.
- 02 ngày làm
việc kể từ ngày ký quyết định công bố TTHC (đối với VBQPPL có hiệu lực kể từ ngày
|
4
|
Công bố danh mục
TTHC được thực hiện tại Bộ phận một cửa và công khai TTHC tại Bộ phận một cửa
thuộc Văn phòng Bộ (nếu có).
|
Các TTHC được
công khai theo quy định
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị chủ trì
soạn thảo VBQPPL có quy định TTHC
|
- Ngày quyết định
công bố TTHC có hiệu lực.
|
5
|
Rà soát, chuẩn
hóa các TTHC thuộc phạm vi quản lý ngành Xây dựng trên cơ sở dữ liệu TTHC - Cổng
dịch vụ công Quốc gia
|
Các TTHC được
chuẩn hóa theo văn bản quy phạm pháp luật
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên
quan
|
Quý II/2020
|
III
|
Đề xuất phương
án đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
|
1
|
Đề xuất phương
án đơn giản hóa thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào
sử dụng như sau:
Sửa đổi, bổ
sung Điều 32 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP, theo đó quy định cụ thể thời hạn từ
ngày nhận được báo cáo của chủ đầu tư đến ngày cơ quan có thẩm quyền kiểm
tra ra thông báo kế hoạch kiểm tra.
|
Phương án thực
thi, quyết định phê duyệt
|
Cục Giám định
NN về chất lượng công trình xây dựng
|
Văn phòng Bộ
Vụ Pháp chế
|
Quý IV/2020
|
2
|
Đề xuất phương án đơn giản
hóa thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng như sau: Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 62/2016/NĐ-CP,
theo đó quy định cụ thể các văn bản, tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Phương án thực
thi, quyết định phê duyệt
|
Vụ Khoa học
công nghệ và môi trường
|
Văn phòng Bộ
Vụ Pháp chế
|
Quý IV/2020
|
IV
|
Đẩy mạnh việc
thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
Nâng cấp, hoàn thiện,
tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục:
cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung/cấp lại/chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng I
|
- Hồ sơ TTHC được
tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Các hình thức
tuyên truyền (truyền hình, phát thanh, báo giấy...)
|
Trung tâm Thông
tin
|
- Cục Quản lý hoạt động
xây dựng
- Văn phòng Bộ
|
Quý I/2020
|
2
|
Nâng cấp, hoàn thiện,
tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục: cấp/điều
chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng
trên địa bàn hai tỉnh trở lên và một số TTHC khác đảm bảo tối thiểu 30% dịch
vụ công trực tuyến cấp độ 3 của Bộ tích hợp với Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
Quý III/2020
|
3
|
Tích hợp Cổng dịch
vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng với Cổng dịch vụ công quốc gia;
tích hợp trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC của Cổng dịch vụ công trực tuyến và
một cửa điện tử Bộ Xây dựng với Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
Cá nhân, tổ chức
có thể truy cập vào Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng
trên Cổng dịch vụ công quốc gia; hiển thị trạng thái giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia
|
Trung tâm Thông
tin
|
- Các đơn vị giải
quyết
TTHC
- Văn phòng Bộ
|
Tháng 1/2020
|
4
|
Rà soát, chuẩn hóa
các TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng thống nhất với Cổng
dịch vụ công Quốc gia
|
Danh mục TTHC
thống nhất trên Cổng cấp Bộ và Cổng Quốc gia
|
Trung tâm Thông
tin
|
- Các đơn vị giải
quyết TTHC
- Văn phòng Bộ
|
Tháng 1/2010 và thường xuyên
khi phát sinh TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
|
5
|
Xây dựng quy trình tin học hóa
giải quyết TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng
|
Quy trình được ban
hành
|
Trung tâm Thông tin
|
- Các đơn vị giải
quyết TTHC
- Văn phòng Bộ
|
Quý I/2020
|
6
|
Công bố danh mục
thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ
Xây dựng
|
Danh mục được
công bố
|
Trung tâm Thông
tin
|
- Các đơn vị giải
quyết TTHC
- Văn phòng Bộ
|
Tháng 1/2020
|
7
|
Tuyên truyền việc
sử dụng dịch vụ công trực tuyến cấp bộ, việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến
những TTHC được tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; tập huấn, hướng dẫn việc sử dụng Cổng dịch
vụ công trực tuyến và một cửa điện tử Bộ Xây dựng.
|
Các sản phẩm
báo viết, báo hình, phát thanh; chương trình tập huấn, hướng dẫn sử dụng
|
Trung tâm Thông
tin
|
- Các đơn vị giải
quyết TTHC
- Văn phòng Bộ
|
Thường xuyên
|
V
|
Hoàn thành
các nhiệm vụ được giao tại Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản
hóa TTHC, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 199/QĐ-TTg ngày
09/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với
nhóm TTHC, quy định liên quan đến lý lịch tư pháp và yêu cầu nộp bản sao giấy
tờ có công chứng, chứng thực
|
V.1
|
Lĩnh vực xây
dựng
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung
|
Cục Quản lý hoạt
động xây dựng
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ Pháp chế
|
Quy IV/2020
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 62/2016/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung
|
Vụ Khoa học
công nghệ và môi trường
|
|
Quý IV/2020
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
|
Cục Quản lý hoạt
động
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ pháp chế
|
Quý IV/2020
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 15/2016/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung
|
5
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư 14/2016/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung
|
6
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 04/2014/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung
|
Cục Giám định
NN về chất lượng công trình xây dựng
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ Pháp chế
|
Quý IV/2020
|
V.2
|
Lĩnh vực nhà
ở
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung
|
Cục Quản lý nhà
và thị trường bất động sản
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ Pháp chế
|
Quý IV/2020
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 19/2016/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
|
Cục Quản lý nhà
và thị trường bất động sản
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ Pháp chế
|
Khi Cơ sở dữ liệu Quốc gia
về dân cư đi vào vận hành
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư 09/2015/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung
|
V.3
|
Lĩnh vực
kinh doanh bất động sản
|
1
|
Sửa đổi, bổ
sung Nghị định 76/2015/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi,
bổ sung
|
Cục Quản lý nhà
và thị trường bất động sản
|
- Văn phòng Bộ
- Vụ Pháp chế
|
Khi Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về dân cư đi vào vận hành
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung Thông tư 11/2015/TT-BXD
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung
|
VI
|
Triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
|
1
|
Tổ chức, triển khai
tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Bộ phận một cửa
|
Báo cáo hoạt động
của
Bộ phận một cửa
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị giải quyết
TTHC
|
Định kỳ theo thời
hạn báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC hoặc đột xuất theo
yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP
|
2
|
Báo cáo tình
hình giải quyết TTHC
|
Báo cáo
|
Đơn vị giải quyết
TTHC
|
Văn phòng Bộ
|
3
|
Báo cáo tổng hợp
tình hình triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
|
Báo cáo
|
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị giải quyết
TTHC
|
4
|
Hoàn thành việc
phê duyệt Đề án, Quyết định thành lập Bộ phận một cửa tại Cục Công tác
phía Nam
|
Đề án, Quyết định
thành lập được Bộ trưởng phê duyệt
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
- Cục Công tác
phía Nam
- Văn phòng Bộ
|
Tháng 1/2020
|
5
|
Triển khai hoạt
động của Bộ phận một cửa tại Cục Công tác phía Nam
|
Bộ phận một cửa
thuộc Cục Công tác phía Nam chính thức hoạt động
|
Cục Công tác
phía Nam
|
- Vụ Tổ chức
cán bộ
- Văn phòng Bộ
- Cục Giám định
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
- Cục Quản lý hoạt
động xây dựng
|
VII
|
Tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành
chính
|
1
|
Đầu mối theo
dõi, tổng hợp, đôn đốc, báo cáo tình hình tiếp nhận, xử lý phản ảnh, kiến nghị
|
Báo cáo
|
Văn phòng Bộ
|
- Các đơn vị được
giao xử lý phản ánh, kiến nghị.
- Trung tâm
Thông tin
|
Định kỳ, đột xuất
theo yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP
|
2
|
Theo dõi, tổng
hợp, chuyển phản ánh, kiến nghị được tiếp nhận qua cổng thông tin tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của Chính phủ
|
Phản ánh, kiến
nghị
|
Trung tâm Thông
tin
|
Văn phòng Bộ
|
Khi có phản
ánh, kiến nghị do VPCP chuyển BXD
|
3
|
Xử lý phản ánh
kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
|
Văn bản trả lời
phản ánh, kiến nghị
|
Đơn vị được
giao xử lý phản ánh, kiến nghị
|
Văn phòng Bộ
|
Thường xuyên
|
VIII
|
Thực hiện
các nhiệm vụ khác
|
1
|
Kiểm tra việc
thực hiện hoạt động kiểm soát TTHC tại một số đơn vị thuộc Bộ
|
Kết luận kiểm
tra
|
Văn phòng Bộ
|
- Các cục, vụ,
Thanh tra
|
Sau 15 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra
|
2
|
Tập huấn, bồi
dưỡng
nghiệp vụ cho cán bộ, công chức thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC
|
Hội nghị tập huấn/
tài liệu tập huấn
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên
quan
|
Khi có quy định
mới về kiểm soát TTHC
|
3
|
Báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC và cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết TTHC
|
Báo cáo
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên
quan
|
Hàng quý, năm
hoặc báo cáo đột xuất theo yêu cầu của CP, Thủ tướng CP, VPCP.
|