|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1090/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1090/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 10 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; LĨNH VỰC THỦY SẢN;
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế,
bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCTN ngày 22/7/2020 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 04 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản;
lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Có danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành
chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu trên và Danh
mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Khoản 1, Mục II, Phần A; khoản 3, Mục II, Phần
B (lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm
theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Khoản 1, Mục I, Phần B, Phụ lục I và Phụ lục
II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản
lý chất lượng; Mục 7, Phần II, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Khoản 37, 38, 39, Mục II, Phần A Danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản,
Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp; Mục 44, 45, 46, Phần V, Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quy trình liên thông số 04, 05, Khoản 1, Mục
I, Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 về việc
công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Tuyên Quang; Quy trình 11, 12, 13, Khoản 5, Mục I, Phần A ban hành kèm
theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 về việc công bố quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTTHC (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; LĨNH
VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày10 tháng 8 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
1
|
Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
a. Thẩm quyền của
Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh: 25 ngày làm việc;
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính
phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy
chế làm việc của Quốc hội.
b. Thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân
tỉnh: 25 ngày làm việc;
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính
phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
c. Thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân
tỉnh: 40 ngày làm việc;
- Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
-
Đối với cấp mới: 06 ngày làm việc;
- Đối với
cấp lại: 03 ngày làm việc.
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Lệ phí:
- Cấp mới:
40.000 đồng/
lần;
- Cấp lại:
20.000 đồng/ lần.
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai
thác, hoạt động thủy sản.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
-
Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ.
-
Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Chưa quy định
|
-
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
-
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế;
-
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu.
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Chưa quy định
|
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
-
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
-
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành;
-
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
x
|
x
|
|
|
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1090/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
2.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|