ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1084/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 10
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 142 (Một trăm
bốn mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh:
121, cấp huyện: 16, cấp xã: 05) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
Điều 2.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND Trà Vinh)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA (20 TTHC)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
136 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, trình Bộ VHTTDL trình
Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở
VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
440 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
136 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, trình Bộ VHTTDL
trình Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở
VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
440 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở
|
16 giờ
|
|
|
|
|
phòng UBND tỉnh)
|
tỉnh
|
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
01 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
21. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Yoga
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Golf
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karate
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Judo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
Thể dục thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Patin
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC
DU LỊCH (02 TTHC)
54. Tên thủ tục hành chính:
Quy trình công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
72 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gởi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 50 ngày làm việc x 08 giờ = 400 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
296 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gởi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
80 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH (06 TTHC)
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, Xử
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính:
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
-; Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính:
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA (27)
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ.
|
104 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công
lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
96 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành
chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép phổ biến phim
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho
các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ tuyền
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp,
người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính:
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ
chức ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Phê
duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 23 ngày làm việc x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
160 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính:
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính:
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
DU LỊCH (24 TTHC)
33. Tên thủ tục hành chính: cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính:
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính:
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo
phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính:
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo
phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 14 ngày làm việc x 08 giờ = 112 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
88 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo
phòng
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
hóa Du lịch
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và chuyển
Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
43,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và chuyển
Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
43,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và chuyển
Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
23 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và chuyển
Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
23 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
88 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính:
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
8 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và chuyển
Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
19,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa
và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
-Phê duyệt kết quả
|
7,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH (04 TTHC)
57. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
61. Quy trình Cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình ( không quy định ngày)
62. Quy trình Cấp giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ( không quy định ngày)
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Kiểm tra các tiêu chí
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
08giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
23 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Họp xét thi đua
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
08 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Công
nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản)
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản)
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản)
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá kết quả
thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản)
|
10 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới
2.000 bản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt
|
01 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
54 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện phê
duyệt (kèm kết quả thẩm định hồ sơ)
|
32 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
28 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
32 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
10 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
38 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
16 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT.
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
54 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.kèm kết quả thẩm định hồ sơ (biên bản)
|
32 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
28 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
32 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.
|
10 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Đổi
Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
38 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt.kết quả thẩm định
|
16 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
38 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt kết quả thẩm định
|
16 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
20 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng VHTT
|
Công chức phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
26 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND huyện
phê duyệt
|
16 giờ
|
B3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
16 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả đến Phòng VHTT
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới
1.000 bản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp xã
|
Công chức VHXH
|
- Xử lý hồ sơ;
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VHXH
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND xã phê
duyệt
|
02 giờ
|
B3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp
nhận trả kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp xã
|
Công chức VHXH
|
- Xử lý hồ sơ;
|
46 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VHXH
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND xã phê
duyệt
|
16 giờ
|
B3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp
nhận trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp xã
|
Công chức VHXH
|
- Xử lý hồ sơ;
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VHXH
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND xã phê
duyệt
|
04 giờ
|
B3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp
nhận trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp xã
|
Công chức VHXH
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VHXH
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND xã phê
duyệt
|
10 giờ
|
B3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp
nhận trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO
5. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp xã
|
Công chức VHXH
|
- Xử lý hồ sơ;
|
18 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VHXH
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo UBND xã phê
duyệt
|
08 giờ
|
B3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp
nhận trả kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|