ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1084/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 10
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 142 (Một trăm
bốn mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh:
121, cấp huyện: 16, cấp xã: 05) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
Điều 2.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
huyện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND Trà Vinh)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA (20 TTHC)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản
lý di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
136 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, trình Bộ VHTTDL trình
Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở
VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
440 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
136 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, trình Bộ VHTTDL
trình Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở
VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
440 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn
|
Lãnh đạo UBND
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở
|
16 giờ
|
|
|
|
|
phòng UBND tỉnh)
|
tỉnh
|
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
8 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính:
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
44 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính:
Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
01 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHCC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
21. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Yoga
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Golf
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karate
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Judo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
Thể dục thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Patin
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo
núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
rổ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý TDTT
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
-Trình lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi
về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC
DU LỊCH (02 TTHC)
54. Tên thủ tục hành chính:
Quy trình công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
72 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gởi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính:
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 50 ngày làm việc x 08 giờ = 400 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
296 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
|
8 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và gởi
về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
80 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH (06 TTHC)
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, Xử
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính:
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ
|
64 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
-; Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
40 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính:
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ;
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
4 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả gửi về Sở
VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. LĨNH VỰC
VĂN HÓA (27)
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ.
|
104 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ;
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công
|
CC Bộ phận 1 cửa
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|