|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1080/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1080/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
tại Tờ trình số 37/TTr-STTTT ngày 22/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 39 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND
tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT: TH, KGVX, HCTC, TTCB;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHC (D7).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIAI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông (TT&TT)
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận và Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
2. Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm ha hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
2 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
12 giờ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ
|
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ Sơ/Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
9. Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
10. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
11. Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có
chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
12. Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
III. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
1. Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
7 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc 1
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng TTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn
thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử
lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử
lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
1. Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
27 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn
thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử
lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử
lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm ha hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo két quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng BCVT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Sở TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở
TT&TT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
2. Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực
hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện
TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp huyên
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
*Lưu ý: Trong thời gian Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh chưa đi vào
hoạt động, việc tiếp tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông./.
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1080/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|