|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 108/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa mới ngành Xây dựng Kiên Giang 2017
Số hiệu:
|
108/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 13 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH/SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng
01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1895/TTr-SXD ngày 30 tháng 11 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở
Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn
hóa; thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây
dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm
soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc. kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi
tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay
thế các Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và
Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/ SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13 tháng
01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Quy hoạch
kiến trúc
|
Cơ
quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh
|
2
|
Gia hạn thời
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ.
|
Nhà
ở
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ.
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức
thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công
trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định
xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực
của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực).
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Chấp thuận
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu
đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô
thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh.
|
- Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư
phát triển đô thị.
|
Phát triển đô thị
|
UBND tỉnh
|
6
|
Điều chỉnh
đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị;
dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh.
|
- Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ.
|
Phát triển đô thị
|
UBND tỉnh
|
7
|
Chấp thuận
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế
phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt.
|
- Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ.
- Nghị định
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình.
|
Phát triển đô thị
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
Lấy ý kiến
của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa - Thể thao và Du lịch đối
với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.
|
- Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định
số 70/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình
tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
Phát triển đô thị
|
Các sở: Xây dựng, Văn hóa và Thể thao, Du lịch
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
- Khoản 1, Điều
31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm
2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị;
- Khoản 3, Điều
32, Khoản 3, Điều 34 Luật Xây dựng.
- Điều 26, Điều
27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Quy hoạch
kiến trúc
|
Cơ
quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
II. Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hoá
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
- Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị;
- Khoản 1 Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP.
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Cơ
quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy
phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh quản lý.
|
Được ban hành theo
Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Kiên Giang.
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
UBND
cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
- Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch
đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Khoản 1, Điều
31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ;
- Khoản 3, Điều
32, Khoản 3, Điều 34 Luật Xây dựng;
- Điều 26, Điều
27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ.
|
Quy hoạch kiến
trúc
|
Cơ
quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp giấy
phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện quản lý.
|
- Khoản 4, Điều
47 Luật Xây dựng;
- Điều 33, Điều 34, Điều 35 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP;
- Khoản 5 Điều 71
Luật Quy hoạch đô thị;
- Điều 36, Điều 37, Điều
38, Điều 40 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP.
|
Quy hoạch kiến trúc
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND
cấp huyện
|
III. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND tỉnh
|
2
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND tỉnh
|
3
|
Lựa
chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
-
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Nhà
ở
|
UBND
tỉnh
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD
ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
Nhà
ở
|
UBND
tỉnh
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc
sở hữu nhà nước.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Nhà
ở
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Điều 12 Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản.
|
Kinh doanh bất
động sản
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11
năm 2014;
- Điều 15 Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới
bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
Kinh doanh bất
động sản
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
- Luật Kinh doanh bất động sản.
- Điều 16 và Điều 17 Thông tư số
11/2015/TT-BXD.
|
Kinh doanh bất
động sản
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế
xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng công trình; kiểm định xây
dựng; định giá xây dựng.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Thông tư
số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
(trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy
hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm
định xây dựng; định giá xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự
án nhóm B, C.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD.
|
Hoạt động xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Điểm b, Khoản 2; Điểm b, Khoản
3; Khoản 4; Điểm
b, Khoản 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
18
|
Thẩm định báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
số 18/2016/TT-BXD.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
19
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy
định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b
Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
số 18/2016/TT-BXD.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
20
|
Cấp giấy
phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép
di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015;
- Thông tư
số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp
giấy phép xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
21
|
Điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư
số 15/2016/TT-BXD.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
22
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Điều 32
của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
5
năm 2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
23
|
Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012;
- Điều 8
Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về
giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Điều 2
Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này thay thế Điều 5 Thông tư số 04/2014/TT-BXD
đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
Giám định tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
Đăng ký công
bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012;
- Điều 9
Thông tư số 04/2014/TT-BXD;
- Điều 2,
Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều
6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT-BXD).
|
Giám định tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012;
- Điều 9
Thông tư số 04/2014/TT-BXD;
- Điều 2,
Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều
6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT-BXD).
|
Giám định tư pháp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
Thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số
18/2016/TT-BXD)(7).
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán XDCT.
|
Hoạt động xây dựng
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp Giấy phép xây
dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp
tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
về cấp giấy phép xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
Trung ương, cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng năm
2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD.
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
IV. Danh
mục thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp chứng
chỉ định giá bất động sản.
|
- Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm
2014 (thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất
động sản;
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2007.
|
Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ
định giá bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất).
|
- Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm
2014 (thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất
động sản;
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2007.
|
Kinh doanh bất động sản
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Thông báo thông tin về công
trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng, Sở Quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Tạm dừng thi công và cho phép
tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên
ngành, UBND cấp tỉnh.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố
công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng
sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công
trình chuyên ngành, UBND cấp tỉnh.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng
|
6
|
Báo cáo UBND cấp tỉnh về tình
hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh/thành phố của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, UBND cấp huyện.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng
|
7
|
Lấy ý kiến các cơ quan cấp tỉnh
có liên quan đến dự án để thẩm định dự án.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Sở Xây dựng
|
8
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự
án phát triển nhà ở (không phân biệt nguồn vốn đầu tư và quy mô sử dụng đất) có số lượng từ 2.500 căn trở lên đã được phê duyệt.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
9
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ
tướng Chính phủ quyết định đầu tư).
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
10
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự
án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
11
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ
ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
12
|
Lựa chọn Chủ
đầu tư dự án khu nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự
án, công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt dự án khu
nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình
quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
14
|
Phê duyệt kế hoạch phát triển
nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng
6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
15
|
Lựa chọn Chủ đầu tư dự án khu
nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt dự án khu
nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn
ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
và giá mua nhà ở thương mại để bố trí tái định cư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
18
|
Ra quyết định danh sách các hộ
gia đình, cá nhân tái định cư được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở
lên (không tính tiền sử dụng đất).
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
20
|
Thu hồi nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT- BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
21
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT- BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
22
|
Phê duyệt Đề án hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
UBND cấp tỉnh
|
23
|
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước thuộc địa phương quản lý.
|
- Nghị định số 34/2013/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
- Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
Cơ quan QL nhà
|
24
|
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước thuộc địa phương quản lý.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Cơ quan QL nhà
|
25
|
Điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở
thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã
hội hoặc công trình dịch vụ.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính
phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
26
|
Lựa chọn chủ đầu tư phát triển
nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm, 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
27
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát
triển nhà ở theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một
nhà đầu tư đăng ký).
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
28
|
Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
29
|
Cấp chứng chỉ quy
hoạch.
|
-- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Quy hoạch kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
30
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Quy hoạch kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
31
|
Thỏa thuận kiến trúc
quy hoạch.
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
Quy hoạch kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
32
|
Phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư
tham gia thực hiện dự án xử lý chất thải rắn thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 thay thế Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003
của Quốc hội;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2015 quy định
về quản lý chất thải và phế liệu thay thế một số điều Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải
rắn;
- Thông tư số 24/2010/TT-BXD ngày 24 tháng 12
năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc tổ chức triển khai đầu
tư xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng liên tỉnh.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
33
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị.
|
TTHC này không thuộc phạm vi
công bố của Bộ Xây dựng.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
34
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời
đường đô thị ngoài mục đích giao thông.
|
TTHC này không thuộc phạm vi
công bố của Bộ Xây dựng.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
35
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật.
|
Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây
dựng thay thế một số điều Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị.
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01
năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Xây dựng
|
UBND huyện
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Xây dựng
|
UBND huyện
|
3
|
Tạm dừng thi công và cho phép
tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Xây dựng
|
UBND huyện
|
4
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố
công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng
sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Xây dựng
|
UBND huyện
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án phát
triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng
(không tính tiền sử dụng đất).
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND huyện
|
6
|
Chấp thuận bổ sung nội dung dự
án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ NSNN (có
số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND huyện
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt dự án khu
nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn NSNN thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Xây dựng.
|
Nhà ở
|
UBND huyện
|
8
|
Phê duyệt danh sách hộ gia đình
có công được hỗ trợ về nhà ở.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
UBND huyện
|
C. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Xây dựng
|
UBND cấp xã
|
2
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố
công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng
sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
|
Xây dựng
|
UBND cấp xã
|
3
|
Xác nhận về thực trạng nhà ở và
lập danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
UBND cấp xã
|
4
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn
thành theo giai đoạn.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
UBND cấp xã
|
5
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn
thành đưa vào sử dụng.
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015
thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP.
|
Nhà ở
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|