|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1078/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc Ủy ban cấp xã Cần Thơ
Số hiệu:
|
1078/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
08 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2012, 315/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013, 536/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm
2013, 1742/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013, 2742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm
2013, 3400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013, 4426/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2013, 219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014, 220/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm
2014, 256/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014, 570/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2014, 571/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014, 971/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2014, 2187/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014, 2325/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm
2014, 2844/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014, 3706/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm
2014, 3722/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014, 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm
2015, 276/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2015, 437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm
2015, 893/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015, 916/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành
phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1
|
Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
Xác nhận cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất
ra; từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại,
trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra
|
5
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và
tiêu thụ nông sản
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập tư thục
|
3
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa cho
trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non
|
4
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
5
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
III. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
|
5
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại
những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn
|
7
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây
dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã
khắc phục sự cố
|
8
|
Xác nhận thực trạng nhà ở và lập danh sách đối
tượng được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn
|
9
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai
đoạn
|
10
|
Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện
tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự
chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi
trên giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy chứng nhận đã
cấp (trường hợp tăng diện tích)
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
8
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
9
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép
|
11
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
14
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
15
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
17
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
18
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
19
|
Tham vấn ý kiến về Đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức
đầu tư xây dựng để bán
|
21
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất; Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
23
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
|
25
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
thuê đất
|
26
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
27
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
28
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
29
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
30
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
31
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
32
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi
trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người
đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
V. Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động
đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động
|
VI. Lĩnh vực Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy)
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
VII. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở
|
VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
1
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
2
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em
dưới 06 tuổi
|
3
|
Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách
gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở
Bảo trợ xã hội
|
5
|
Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn
tật
|
6
|
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng
đồng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và
đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
7
|
Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết
việc làm
|
8
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
9
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối
tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi
theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
11
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông
qua tiếp nhận)
|
12
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng
(không thông qua tiếp nhận)
|
13
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao
tuổi
|
14
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi
đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
15
|
Đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng cho người
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
|
16
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
17
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người
nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
18
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người
khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
|
19
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng cho người
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội
|
20
|
Đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật
|
21
|
Đề nghị xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận mức độ khuyết tật
|
22
|
Đổi Giấy xác nhận khuyết tật
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
24
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặt biệt nặng vào
nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết
định thành lập của UBND thành phố
|
IX. Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành có tín đồ
trong phạm vi phường, xã, thị trấn
|
2
|
Đăng ký người vào tu
|
3
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng
năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
4
|
Tiếp nhận Thông báo tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường, xã, thị trấn
|
5
|
Tiếp nhận Thông báo việc cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu
lực công trình
|
6
|
Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không
thuộc quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3
năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
7
|
Xác nhận Sơ yếu lý lịch
|
8
|
Xét tặng Giấy khen theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
9
|
Khen thưởng đột xuất
|
10
|
Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
X. Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Xác nhận Giấy bán, tặng cho xe máy chuyên dùng
để đăng ký biển số xe máy chuyên dùng hoặc di chuyển đi, đến
|
2
|
Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng
cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu
|
3
|
Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách
ngang sông
|
X. Lĩnh vực Thanh tra
|
1
|
Tiếp công dân
|
2
|
Xử lý Đơn
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
XI. Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
3
|
Đăng ký lại việc sinh
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
5
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
6
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
7
|
Đăng ký khai tử
|
8
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
9
|
Đăng ký lại việc tử
|
10
|
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh
|
11
|
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước
ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam
|
12
|
Đăng ký kết hôn
|
13
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
15
|
Đăng ký việc giám hộ
|
16
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
17
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
18
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi
|
19
|
Đăng ký nuôi con nuôi thực tế
|
20
|
Cấp Bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch
|
21
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
22
|
Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch
và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy
khai sinh
|
23
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt
|
24
|
Chứng thực di chúc
|
25
|
Chứng thực Bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản bằng tiếng Việt
|
26
|
Chứng thực Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế
|
27
|
Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt
|
28
|
Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
|
29
|
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
30
|
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất
|
31
|
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
32
|
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
33
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
|
34
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
35
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
36
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
37
|
Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
38
|
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến
quyền sử dụng đất
|
39
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất
|
40
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất
|
41
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
42
|
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà
chung cư
|
43
|
Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung
cư
|
44
|
Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung
cư
|
45
|
Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư
|
46
|
Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung
cư
|
47
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công
dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
48
|
Chứng thực hợp đồng hợp tác
|
49
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông
thôn)
|
50
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông
thôn)
|
51
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông
thôn)
|
52
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông
thôn)
|
53
|
Chứng thực di chúc để thừa kế về bất động sản;
văn bản phân chia thừa kế, văn bản nhận thừa kế về bất động sản
|
54
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
55
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp
xã
|
XII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp
tác)
|
2
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
XIII. Lĩnh vực Dân tộc
|
1
|
Hỗ trợ giải quyết đất ở cho đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013
- 2015
|
2
|
Cho vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã
chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015
|
3
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản
xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
XIV. Lĩnh vực Công an
|
1
|
Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp
|
Ghi chú: Phần II và các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính
kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần
Thơ.
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-UBND ngày 08/04/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
6.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|