|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1077/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
1077/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1077/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 22 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 07 TTHC MỚI, 01 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 12 TTHC BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3764/TTr-STNMT ngày 18/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày
29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và công bố bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 và Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quy định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Thời gian kiểm
tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm
- Thời hạn có
văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự
án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
2
|
Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Thời hạn xử lý
hồ sơ: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc
Thời hạn cho kết
quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
3
|
Chấp thuận về
môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường đã phê duyệt
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc;
- Thời hạn thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Tối đa là 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
4
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm
định và ra quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong
thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo phụ lục 1 kèm theo quyết định này
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014;
- Luật Khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
- Nghị quyết số
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
5
|
Kiểm tra xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời
gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
6
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn cấp
giấy xác nhận: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
việc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69, Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Luật Khoáng sản
số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010
- Nghị định số
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
|
7
|
Đăng ký/ đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong hạn thời gian xem xét
hồ sơ;
- Thời gian xác
nhận Kế hoạch Bảo vệ môi trường: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá
nhân).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69 Hùng Vương,
TP Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Bảo vệ
môi trường 2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
- Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
SỐ HỒ SƠ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
BTM-GLA-265040
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không
thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
(Thời gian này không bao gồm thời
gian mà tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Chi cục Bảo vệ môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thẩm định, phê duyệt).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai
|
Theo phụ lục 1 kèm theo quyết định
này
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
Đã được công
bố tại Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh
|
1
|
T-GLA-285727-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
2
|
T-GLA-285725-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
3
|
T-GLA-285723-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
4
|
T-GLA-285719-TT
|
Đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
5
|
T-GLA-285721-TT
|
Cấp giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
6
|
T-GLA-285718-TT
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
7
|
T-GLA-285716-TT
|
Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải
tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Đã được công
bố tại Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh
|
1
|
BTM-GLA-264788
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
2
|
BTM-GLA-264789
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
3
|
BTM-GLA-264782
|
Cấp giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất
|
4
|
BTM-GLA-265041
|
Thẩm định, phê
duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
5
|
BTM-GLA-265042
|
Thẩm định, phê
duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác/ động
môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
PHỤ
LỤC 1
PHÍ,
LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
STT
|
Tổng vốn đầu tư
(Tỷ đồng)
Mức thu
(Triệu đồng)
|
Đến 50
|
Trên 50 đến 100
|
Trên 100 đến 200
|
Trên 200 đến 500
|
Trên 500
|
1
|
Nhóm 1. dự án xử
lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án
công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ
tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án
nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án
giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án
Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án
khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định
lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu
tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường:
STT
|
Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản (Tỷ đồng)
|
Đến 50
|
Trên 50 đến 100
|
Trên 100 đến 200
|
Trên 200 đến 500
|
Trên 500
|
1
|
Mức thu phí
(Triệu đồng)
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập; mức thu phí
thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì áp dụng mức
thu phí bằng 50% mức phí trên.
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1077/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
1.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|