|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1077/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Y tế Gia Lai
Số hiệu:
|
1077/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1077/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 30 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ BÃI BỎ 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 129/TTr-SYT ngày 24/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế trên cơ sở Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số
4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện sản xuất Mỹ phẩm (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên cơ sở
Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục 2 kèm
theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia
Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
07/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
6
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung
hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
7
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và
d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
8
|
Đánh giá đáp
ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực.
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực không vì mục đích thương mại;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối có kinh
doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa
tiền chất;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
17
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
6.000.000đ
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược mỹ phẩm.
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
20
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
|
|
BYT-GLA-286975
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam.
|
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1077/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|