|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 107/QĐ-UBND-HC 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Xây dựng Đồng Tháp
Số hiệu:
|
107/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 107/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 23 tháng 01 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 20/01/2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1554/STP-KSTTHC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Ban hành mới: 15 thủ tục; sửa đổi, bổ sung:
27 thủ tục; bãi bỏ: 16 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: Ban hành mới: 03 thủ tục; sửa
đổi, bổ sung: 16 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: Bãi bỏ: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- - Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SXD, T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23 /01/2017của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành:
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Cấp chứng chỉ, cấp
phép hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
2
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng).
|
3
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN
hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm
định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
II. Lĩnh vực Thẩm định dự án, thẩm
định thiết kế cơ sở
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách (NNNNS) thuộc vốn
đầu tư công
|
5
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều
chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu
tư công và dự án sử dụng vốn khác
|
II. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử
dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện
làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở.
|
2
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo,
xây dựng nhà chung cư cũ đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất động
sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn.
|
3
|
Thông báo nhà đủ điều kiện được
bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội có sẵn được đầu tư bằng nguồn
vốn ngoài nhà nước.
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
1
|
Thông báo nhà ở đủ điều kiện được
bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC (1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
I. Lĩnh vực cấp chứng chỉ
|
1
|
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
2
|
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
-nt-
|
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II (bao gồm các trường hợp: công trình không theo tuyến;
cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến; đối với dự án)
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng
|
2
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình tôn giáo
|
-nt-
|
3
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
-nt-
|
4
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình quảng cáo
|
-nt-
|
5
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
6
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
7
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
8
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình theo tuyến
|
-nt-
|
9
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình
|
-nt-
|
10
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
-nt-
|
III. Lĩnh vực Thẩm định dự án,
thẩm định thiết kế cơ sở, thẩm định bản vẽ thi công, dự toán
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc
vốn đầu tư công
|
Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015.
|
2
|
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không
thuộc vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác
|
-nt-
|
3
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
-nt-
|
4
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn khác
|
-nt-
|
5
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
-nt-
|
6
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến
cảnh quang môi trường và an toàn của cộng đồng
|
-nt-
|
IV. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
Tỉnh.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng
đặc thù.
|
2
|
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng
thể quy hoạch quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
Tỉnh.
|
-nt-
|
3
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
4
|
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
5
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
6
|
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
7
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
8
|
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
9
|
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh.
|
-nt-
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC (1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
I. Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
|
Thẩm tra các công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước)
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015.
|
2
|
|
Thẩm tra các công trình không sử dụng
vốn ngân sách nhà nước
|
-nt-
|
3
|
|
Cấp chứng chỉ nâng hạng kỹ sư định
giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xây dựng.
|
4
|
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
-nt-
|
5
|
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng
|
-nt-
|
6
|
|
Cấp lại chứng chỉ môi giới, chứng
chỉ hành nghề định giá bất động sản
|
-nt-
|
7
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư
|
-nt-
|
8
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
|
-nt-
|
9
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình
|
-nt-
|
10
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư; giám sát thi công xây dựng công trình
|
-nt-
|
11
|
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
-nt-
|
12
|
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng hạng 2
|
-nt-
|
13
|
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động
sản
|
-nt-
|
II. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị theo chỉ đạo của UBND Tỉnh.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
|
2
|
|
Chấp thuận kiến trúc quy hoạch
theo chỉ đạo của UBND Tỉnh.
|
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
|
III. Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
ngầm (công trình xây dựng đường dây, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật
cấp I, II).
|
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng thay thế một số điều Nghị
định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây
dựng ngầm đô thị
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây
dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế)
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng,
Ban Quản lý Khu Kinh tế)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán
|
1
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế
công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015, Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông
tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây
dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế).
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014 ; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
2
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình theo tuyến
|
-nt-
|
3
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
4
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
5
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
6
|
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
-nt-
|
III. Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các
nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12
ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng
đặc thù.
|
2
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây
dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các đồ
án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
-nt-
|
3
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được
cấp giấy phép quy hoạch)
|
-nt-
|
4
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây
dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án
quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
|
-nt-
|
5
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
|
-nt-
|
6
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
|
-nt-
|
7
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông
thôn
|
-nt-
|
8
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
-nt-
|
9
|
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý (trừ dự án
đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh)
|
-nt-
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ: Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và tại
những khu vực theo quy định của UBND cấp xã khi xây dựng phải có giấy phép
xây dựng.
|
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
|
2
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
3
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
-nt-
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 107/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 107/QĐ-UBND-HC ngày 23/01/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|