|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1063/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 1063/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số
101/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2008 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
151/SNV-CCHC ngày 4 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Quy định tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, NCCS.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
QUY ĐỊNH
VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2008
của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Chương 1:
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang
Cơ chế một cửa
tại Ủy ban Nhân dân (UBND) huyện Phú Vang là cơ chế
giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân thuộc trách nhiệm, thẩm quyền của
UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang; từ hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ
lý hồ sơ đến giao trả kết quả được thực hiện tại một đầu mối là “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” (sau đây gọi tắt là Bộ phận một cửa) của UBND huyện đặt tại Văn
phòng HĐND và UBND huyện, do Chủ tịch UBND huyện thành lập.
Điều 2. Mục đích yêu cầu
1. Công khai
thủ tục hành chính; giải quyết nhanh gọn các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND huyện và Chủ tịch UBND huyện, đáp ứng một cách tốt nhất mọi
nhu cầu hợp pháp của tổ chức, cá nhân theo đúng quy định của pháp luật; phục vụ
công cuộc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Không ngừng
nâng cao chất lượng giải quyết hồ sơ, đảm bảo thời hạn giao trả hồ sơ theo quy
định; xác định trách nhiệm của công chức trực tiếp tham gia giải quyết hồ sơ
đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ khâu tiếp nhận đến giao trả hồ sơ tại UBND
huyện Phú Vang.
Điều 3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Áp dụng thực
hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
huyện, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang.
Điều 4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả
Việc tiếp nhận
hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện tại Bộ phận một cửa tại Văn phòng HĐND
và UBND huyện Phú Vang. Thời gian: buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ
14 giờ đến 16 giờ 30) các ngày trong tuần, trừ ngày Lễ và Chủ nhật.
Điều 5. Yêu cầu thủ tục hành chính đối với hồ sơ
1. Đảm bảo đầy
đủ các loại văn bản cho từng loại thủ tục theo quy định tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này và các văn bản liên quan khác của nhà nước, nếu có yêu cầu đặc
biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự
thảo của các phòng chuyên môn trình UBND huyện kèm theo hồ sơ (nếu có) phải
được soạn thảo theo thể thức và kỹ thuật quy định tại Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính
phủ và các quy định khác của Nhà nước.
Chương 2:
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, THỤ
LÝ HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Điều 6. Quy trình tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ
là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công
việc sau:
1. Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ
không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có
thẩm quyền giải quyết.
+ Nếu hồ sơ
chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng
phiếu hướng dẫn để cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được
thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
2. Đối với các
loại công việc theo quy định giải quyết trong ngày làm việc không được ghi giấy
hẹn thì tiếp nhận và giải quyết ngay, sau đó trình lãnh đạo có thẩm quyền ký,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí đối với những công việc được
thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các
loại công việc theo quy định được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và viết giấy biên
nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (thời hạn hẹn trả hồ sơ thực hiện theo Phụ lục
kèm theo Quyết định này); yêu cầu cá nhân, tổ chức ký vào phiếu tiếp nhận hồ sơ
và thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định
của pháp luật.
4. Ghi chép và
cập nhật các nội dung liên quan vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận -
giao trả hồ sơ theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
5. Chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện thụ lý giải quyết hồ sơ.
Điều 7. Quy trình chuyển hồ sơ
Sau khi tiếp
nhận, cuối mỗi buổi làm việc, Bộ phận một cửa có trách nhiệm chuyển ngay hồ sơ
đã nhận đến phòng chuyên môn có liên quan để giải quyết. Thời gian Bộ phận một
cửa chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn và thời gian phòng chuyên môn trả lại kết
quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận một cửa phải thể hiện trong Sổ theo dõi tiếp
nhận - trả kết quả (theo mẫu).
Điều 8. Quy trình giải quyết hồ sơ
1. Phòng chuyên
môn thụ lý thực hiện các công việc sau:
a) Kiểm tra nội
dung hồ sơ do thành viên trực Bộ phận một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận
hồ sơ;
b) Nghiên cứu,
đề xuất phương án giải quyết hồ sơ đảm bảo đúng quy trình và thời gian quy
định.
Đối với hồ sơ
đòi hỏi có sự phối hợp liên ngành của các cơ quan chuyên môn khác, phòng chuyên
môn trực tiếp thụ lý thực hiện việc phối hợp giải quyết theo hướng:
+ Phát hành văn
bản để xin ý kiến thống nhất trong việc thụ lý hồ sơ.
+ Tổ chức họp
với các ngành để lập biên bản về những nội dung thống nhất và kiến nghị đề xuất
với cấp trên.
c) Sau khi thụ
lý xong, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho thành viên Bộ phận một cửa để giao
cho tổ chức, công dân đảm bảo đúng thời gian hẹn trả.
d) Trường hợp
đến ngày hẹn trả mà hồ sơ chưa giải quyết xong thì phải thông báo cho bộ phận
một cửa biết để lập phiếu gia hạn trả hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân có liên
quan, nêu rõ lý do chậm trễ; thời gian gia hạn tùy tình hình thực tế nhưng
không được vượt quá thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định cho từng loại hồ
sơ.
2. Việc thụ lý
hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Vang hoặc các cơ quan liên quan:
a) Đối với các
hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, phòng chuyên môn thụ lý
chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Vang để
trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt, ban hành. Nhận lại kết quả giải quyết từ
Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển cho thành viên Bộ phận một cửa để giao
trả cho tổ chức, cá nhân.
b) Đối với các
hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan liên quan, phòng chuyên môn
chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa của cơ quan liên quan và nhận lại kết quả giải
quyết từ các cơ quan đó rồi chuyển cho Bộ phận một cửa để giao trả cho tổ chức,
cá nhân.
3. Thời gian
thụ lý cho từng loại thủ tục quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 9. Quy trình trả kết quả giải quyết hồ sơ
Trả kết quả
giải quyết hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực
thực hiện các công việc sau:
1. Trả kết quả
giải quyết hồ sơ hoặc phiếu gia hạn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng
phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và
cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận -
giao trả kết quả theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ
chức, cá nhân ký nhận kết quả vào sổ theo dõi và thu hồi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Điều 10. Lưu trữ hồ sơ
Việc lưu trữ hồ
sơ thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của đơn vị.
Chương 3:
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện Phú Vang
1. Đầu tư, kiện
toàn cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo phục vụ hoạt động của Bộ phận một
cửa.
2. Ban hành quy
chế quy định trách nhiệm của các phòng chuyên môn, cá nhân cán bộ công chức,
viên chức trong tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại bộ phận một
cửa; giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của đơn vị.
3. Tổ chức niêm
yết công khai các thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa (danh mục hồ
sơ, mức thu phí, lệ phí và thời hạn giải quyết).
4. Tập huấn về
nghiệp vụ và cách giao tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết
công việc đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc ở bộ
phận một cửa.
5. Thường xuyên
nghiên cứu, rà soát, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung
danh mục hồ sơ, thời hạn giải quyết cho từng loại thủ tục hành chính phù hợp
với quy định của Nhà nước.
6. Chỉ đạo chặt
chẽ hoạt động của Bộ phận một cửa đảm bảo đúng theo quy định (bao gồm cả việc
tiếp nhận, xử lý các phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính).
7. Định kỳ báo
cáo UBND tỉnh và Sở Nội vụ về tình hình tiếp nhận, giải quyết thủ tục thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa tại huyện Phú Vang (khó khăn, vướng mắc, kiến
nghị, đề xuất) vào ngày 10 của tháng cuối quý và ngày 5 tháng 11 hàng năm.
Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan
1. Thực hiện
đúng và đầy đủ các nội dung tại Quy định này.
2. Thực hiện
việc nộp hồ sơ và nhận kết quả đúng địa điểm, thời gian theo Phiếu tiếp nhận hồ
sơ.
3. Thường xuyên
phản ảnh cho UBND tỉnh những vướng mắc để kịp thời xử lý, đảm bảo giải quyết
công việc nhanh chóng, đúng quy định của pháp luật./.
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
LOẠI VĂN BẢN
|
THỜI GIAN THỤ LÝ (ngày làm việc)
|
TỔNG SỐ
|
BỘ
PHẬN MỘT CỬA
|
PHÒNG CHUYÊN MÔN
|
LÃNH ĐẠO HUYỆN
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
|
0,5
|
0,5
|
|
Các giấy tờ cần chứng thực;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Số lượng bản sao cần chứng
thực.
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, chứng thực các chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản băng tiếng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
Xuất trình CMND, hộ chiếu hoặc
giấy tờ tuỳ thân;
|
Bản
chính
|
0,5
|
0,5
|
|
Giấy tờ cần chứng thực;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Số lượng Bản dịch.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
3
|
Chứng thực Hợp đồng giao
dịch mua bán nhà ở đô thị, mua bán bất động sản dưới 50 triệu đồng (Hồ sơ 01
bộ)
|
|
3
(trường hợp phức tạp thêm 3 ngày)
|
0,5
|
2,5
|
|
Phiếu yêu cầu chứng thực;
|
Mẫu
quy định
|
|
|
|
|
Xuất trình CMND, hộ chiếu hoặc
giấy tờ tuỳ thân;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu tài sản.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
4
|
Chứng thực Giấy uỷ quyền
(Hồ sơ 01 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
Phiếu yêu cầu chứng thực;
|
Mẫu
quy định
|
|
|
|
|
Giấy tờ tuỳ thân;
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
CMND và hộ khẩu các bên tham
gia ký kết hợp đồng.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch (từ đủ 14 tuổi trở lên) và xác
định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
5
|
1
|
2,5
|
1,5
|
Tờ khai;
|
Mẫu
quy định
|
|
|
|
|
Bản chính khai sinh của người
thay đổi, cải chính hộ tịch và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy
(nếu có);
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan để làm
căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch và xác định lại dân tộc, xác định
lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Trường hợp xác định lại
giới tính: Có thêm Văn bản của tổ chức Y tế đã tiến hành can thiệp để
xác định lại giới tính.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng minh
nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch để xác định về cá nhân
người đó.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại bản chính
giấy khai sinh (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
5
|
1
|
2,5
|
1,5
|
Tờ khai
|
Mẫu
quy định
|
|
|
|
|
Bản chính giấy khai sinh cũ
(nếu có) hoặc bản sao giấy khai sinh gần nhất từ sổ bộ xã, thị trấn
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CMND, hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Giấy uỷ quyền (nếu người nộp
thủ tục không phải là bản thân hoặc không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị
em ruột của người có yêu cầu hộ tịch
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
7
|
Tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc tu hành (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
7
|
1
|
6
|
|
Văn bản thông báo: họ tên,
phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, nới thuyên chuyển
đến kèm theo quyết định của tổ chức giáo về việc thuyên chuyển
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
8
|
Chấp nhận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
15
|
1
|
12
|
2
|
Văn bản đề nghị, trong đó nêu
rõ người tổ chức chủ trì hoạt động, dự kiến thành phần, số lượng người tham
dự, nội dung hoạt động, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, các điều kiện
đảm bảo
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
9
|
Chấp thuận Hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
10
|
1
|
7
|
2
|
Văn bản đề nghị, trong đó nêu
rõ lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung,
chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội; báo cáo hoạt
động của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
10
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn
ra ngoài các cơ sở tôn giáo (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
15
|
1
|
12
|
2
|
Văn bản đề nghị nêu rõ tên cuộc
lễ, người chủ trì, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm thực hiện, quy
mô, thành phần tham dự buổi lễ.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
11
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo
trên địa bàn huyện quản lý (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
16
|
1
|
11
|
4
|
Văn bản đăng ký trong đó nêu
rõ tên tổ chức tôn giáo, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động
của hội đoàn;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Danh sách người tham gia điều
hành hội đoàn;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Nội quy, Quy chế hoặc Điều lệ
hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức
và quản lý của hội đoàn.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
12
|
Ý kiến về việc xây dựng,
sửa chữa các cơ sở thờ tự tôn giáo tín ngưỡng (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
20
|
0,5
|
16,5
|
3
|
Đơn xin cấp phép xây dựng
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Bản vẽ thiết kế xây dựng công
trình
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy tờ về quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ xin cấp giấy phép xây
dựng mới, cải tạo sửa chữa nhà ở (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
5
|
0,5
|
3
|
1,5
|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận QSD đất hoặc 1
trong các loại giấy tờ theo quy định của Luật đất đai năm 2003
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế xây dựng công
trình
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
5
|
0,5
|
3
|
1,5
|
Đơn xin gia hạn GPXD
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy phép xây dựng
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế đã được duyệt
cấp phép
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy
phép kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
5
|
0,5
|
3,5
|
1
|
Đơn xin đề nghị đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CMND, hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Đối với những ngành nghề phải
có chứng chỉ hành nghề và phải có vốn pháp định thì phải có chứng chỉ hành
nghề và văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
5
|
0,5
|
3,5
|
1
|
Thông báo thay đổi nội dung
kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Chứng chỉ hành nghề của cá
nhân, hộ gia đình (nếu chuyển sang các ngành nghề kinh doanh có điều kiện)
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
5
|
0,5
|
3,5
|
1
|
Đơn đăng ký kinh doanh
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã hết hạn sử dụng, không hợp lệ
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Giấy chứng minh nhân dân
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
QSD đất (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
25
|
1
|
21
|
3
|
Đơn xin cấp giấy CNQSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy
CNQSD đất (nếu có)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Danh sách công khai các trường
hợp đủ điều kiện cấp giấy
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Thông báo và biên bản kết thúc
công khai sau 15 ngày
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Các loại giấy tờ theo quy định
tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai (Nếu không phải có tờ khai mốc thời
gian sử dụng đất)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa
(Hồ sơ 02 bộ)
|
|
14
|
0,5
|
11
|
2,5
|
Đơn xin tách thửa, hợp thửa
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới;
Biên bản phân thửa, hợp thửa
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CNQSD đất hoặc 1 trong
các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại, cấp đối
giấy CN QSD đất (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
20
|
0,5
|
17
|
2,5
|
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy
CNQSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CNQSD đất do hư hỏng
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Đối với nội dung cấp lại giấy
do thất lạc có đơn nêu rõ lý do và thời gian thất lạc, có xác nhận của chính
quyền địa phương để có cơ sở thẩm tra nội dung thất lạc.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
21
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền
sử dụng đất (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
10
ngày (đối với trường hợp nhận nguyên thửa); 16 ngày (đối với
trường hợp chuyển nhượng 1 phần)
|
0,5
|
7
ngày (đối với chuyển nhượng nguyên thửa), 13 ngày (đối với
chuyển nhượng 1 phần)
|
2,5
|
Hợp đồng chuyển nhượng QSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
Hộ khẩu của người nhận chuyển
nhượng
|
Bản
sao
|
|
|
Giấy CNQSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
Đối với chuyển nhượng 1 phần
thửa đất thì có đơn xin tách thửa
|
Bản
chính
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới có
xác định phần diện tích chuyển nhượng
|
Bản
chính
|
|
|
Biên bản phân thửa
|
Bản
chính
|
|
|
Đơn xin cấp giấy CNQSD đất của
người nhận chuyển nhượng
|
Bản
chính
|
|
|
22
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất hộ gia đình cá nhân (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
18
|
0,5
|
15
|
2,5
|
Đơn xin chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CNQSD đất hoặc 1 trong
các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
23
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về
quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
15
|
0,5
|
14,5
|
|
Đơn xin đăng ký biến động
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CN QSD đất
|
Bản
chính và bản sao
|
|
|
|
|
Các loại giấy tờ pháp lý khác
liên quan đến việc đăng ký biến động
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới
diện tích biến động (nếu có)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
24
|
Thủ tục thừa kế QSD đất (Hồ
sơ 02 bộ)
|
|
10
(không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
0,5
|
8
|
1,5
|
Di chúc hoặc biên bản chia
thừa kế hoặc bản án
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định giải quyết tranh
chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp
luật
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận QSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Trường hợp người được nhận
thừa kế là người duy nhất thì hồ sơ thừa kế gồm đơn đề nghị và giấy CNQSD đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký, xoá đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
0,5
|
0,5
|
|
Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh
quyền sử dụng đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy CNQSD đất
|
Bản
chính và bản sao
|
|
|
|
|
Đơn xin đăng ký thế chấp QSD
đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
26
|
Giao đất cho hộ gia đình,
cá nhân (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
30
|
0,5
|
27
|
2,5
|
Đơn xin giao đất làm nhà ơ
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Bản tự kê khai hoàn cảnh nhà
đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới
thửa đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Tờ trình của UBND xã, thị trấn
về việc giao đất làm nhà ở
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xét duyệt của Hội
đồng tư vấn giao đất cấp xã, thị trấn (Kèm theo danh sách trích ngang đã được
xét duyệt)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Thông báo công khai kết quả
xét duyệt hồ sơ xin giao đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản kết thúc công khai
kết quả xét duyệt hồ sơ xin giao đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
27
|
Cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
50
|
0,5
|
45
|
4,5
|
Đơn xin thuê đất
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Bản vẽ khu đất do Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất lập
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác định ranh giới do
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hộ khẩu và Giấy chứng minh
nhân dân của người xin thuê đất
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
28
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế
các công trình XDCB, giao thông, bê tông (Hồ sơ 03 bộ)
|
|
6
|
0,5
|
4,5
|
1
|
Tờ trình xin phê duyệt thiết
kế của Chủ đầu tư
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Thông báo vốn
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Hồ sơ khảo sát địa chất đối
với các công trình xây dựng nhà 02 tầng trở lên
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
29
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu
(Hồ sơ 03 bộ)
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ
mời thầu
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch
đấu thầu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Hồ sơ hướng dẫn thủ tục đấu
thầu
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ quy định kỹ thuật thi
công
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
30
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt
kế hoạch đấu thầu
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Tờ trình xin phê duyệt kế
hoạch đấu thầu
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án,
Báo cáo đầu tư
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế
kỹ thuật và tổng dự toán
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
31
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch (Hồ
sơ 01 bộ)
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Tờ trình đề nghị cấp chứng chỉ
quy hoạch
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quy mô xây dựng do đơn vị lập
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Sơ đồ vị trí lô đất và mặt
bằng tổng thể xây dựng
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
32
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế
các công trình thuỷ lợi, kiên cố hoá kênh mương (Hồ sơ 03 bộ)
|
|
6
|
0,5
|
4,5
|
1
|
Tờ trình xin phê duyệt thiết
kế của Chủ đầu tư
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Thông báo vốn
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
33
|
Thẩm định hồ sơ dự toán,
báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình XDCB, giao thông, bê tông, thuỷ lợi
(Hồ sơ 03 bộ)
|
|
6
|
0,5
|
4,5
|
1
|
Tờ trình xin phê duyệt dự toán
của Chủ đầu tư
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ tổng dự toán
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Thông báo vốn
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
34
|
Thẩm định hồ sơ báo cáo
kinh tế kỹ thuật (Hồ sơ 02 bộ)
|
|
12
|
0,5
|
10
|
1,5
|
Tờ trình xin phê
duyệt dự án (báo cáo) đầu tư của Chủ đầu tư
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Dự án (báo cáo)
đầu tư do Chủ đầu tư hoặc thuê cơ quan tư vấn lập theo quy định (Có thiết kế
sơ bộ và có ý kiến của các ngành chủ quản)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Văn bản xác định
chủ trương đầu tư hoặc nguồn vốn đầu tư (Quyết định phân bổ vốn hoặc thông
báo vốn đầu tư, văn bản xác nhận vốn, tài trợ vốn, vốn đóng góp...
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hồ sơ đất tại địa điểm xây dựng theo quy hoạch đã được
duyệt
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá
tác động môi trường đối với các dự án quy định phải có báo cáo đánh giá tác
động môi trường (nếu có)
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Các tài liệu
liên quan khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
35
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt
chỉ định thầu (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Tờ trình xin phê duyệt chỉ
định thầu của Chủ đầu tư, trong đó nêu rõ lý do chỉ định thầu, tên các đơn vị
được đề nghị chỉ định thầu (ít nhất 02 đơn vị), nguyên nhân chọn các đơn vị
này thi công, đề nghị của Chủ đầu tư chọn đơn vị nào thi công và dự kiến thời
gian thi công. Đối với công trình dưới 200 triệu đồng, Chủ đầu tư chỉ cần đề
nghị Chỉ định thầu 01 đơn vị có năng lực về lĩnh vực đó
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt thiết kế
kỹ thuật và tổng dự toán
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Đơn xin nhận thầu của các đơn
vị được đề nghị Chỉ định thầu
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ pháp lý và năng lực kinh
nghiệm của các đơn vị nhận thầu (01 bộ sao, riêng hồ sơ pháp lý phải có công
chứng)
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
36
|
Thẩm định hồ sơ kết quả đấu
thầu (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Tờ trình xin phê duyệt kết quả
đấu thầu
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
của Tổ chuyên gia
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch
đấu thầu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Quyết định thành lập Tổ chuyên
gia
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Biên bản mở thầu, các văn bản
liên quan đến việc Bên mời thầu và nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu nếu có
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Biên bản thương thảo hợp đồng
đối với đấu thầu tuyển chọn tư vấn
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự
thầu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận con
thương binh, liệt sĩ (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
0,5
|
0,5
|
|
Thẻ TB, BB, LS
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Hộ khẩu hoặc giấy khai sinh
của đối tượng
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
38
|
Làm hồ sơ đối với người cao
tuổi (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
10
|
0,5
|
8
|
1,5
|
Đơn xin hưởng trợ cấp
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản của xã, thị trấn
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Giấy CMND, hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
39
|
Làm hồ sơ trẻ mồ côi, trẻ
bị bỏ rơi (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
10
|
0,5
|
8
|
1,5
|
Đơn xin hưởng trợ cấp
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản xác nhận của xã, thị
trấn
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy khai sinh
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Sơ yếu lý lịch của đối tượng
có xác nhận của UBND cấp xã, thị trấn;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
40
|
Hồ sơ người tàn tật, người
bị tâm thần, HIV/AIDS (Hồ sơ 01 bộ)
|
|
10
|
0,5
|
8
|
1,5
|
Đơn xin hưởng trợ cấp
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Biên bản của xã, thị trấn
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận của cơ quan y
tế
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Giấy CMND hoặc hộ khẩu
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận hộ
nghèo (Hồ sơ: 01 bộ)
|
|
7
|
0,5
|
5
|
1,5
|
Biên bản xét duyệt hộ nghèo
của xã
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Danh sách kèm theo Biên bản
xét duyệt của xã,
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
42
|
Hồ sơ người đơn thân thuộc
diện hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi trường hợp học văn hoá, học nghề được
áp dụng đến dưới 18 tuổi (Hồ sơ: 01 bộ)
|
|
10
|
0,5
|
8
|
1,5
|
Đơn đề nghị của đối tượng có
đề nghị của Trưởng thôn, khu phố;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Sơ yếu lý lịch của người nuôi con có xác nhận của UBND cấp xã, thị
trấn;
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Giấy khai sinh trẻ em, Giấy
CMND của người nuôi con;
|
Bản
sao
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật nặng.
|
Bản
chính
|
|
|
|
|
Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1063/QĐ-UBND ngày 06/05/2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|