|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1063/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Quảng Trị
Số hiệu:
|
1063/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1063/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
23 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm
vi quản lý của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Công Thương: 131 quy
trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Công Thương: Cấp
huyện: 19 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng
Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 1894/QĐ-UBND ngày
25/7/2019 và Quyết định 1914/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG -
KHÔNG LIÊN THÔNG: 96 quy trình
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000607.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Thương
mại, hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương
mại hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H50
|
Trường hợp cơ sở
thay đổi địa điểm, sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương
mại hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sơ phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Tra kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Trường hợp cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Thương
mại hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Trường hợp cơ sở
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ mặt hàng kinh doanh
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QT Thương
mại hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Trường hợp cơ sở
thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Thương
mại hoặc Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
II
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
2.000179.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.002758.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.000652.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001161.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
9.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001172.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001175.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
III
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
11.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
1.005190.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
12.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
2.000110.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
13.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000309.000.00.00. H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
14.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
15.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
2.000609.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000619.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000191.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
V
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT
THUỐC NỔ
|
18.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001434.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.001433.000.00.00.H5
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tân PVHCC
tỉnh
|
Công
chức
|
20.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
1.003401.000.00.00.1150
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
2.000221.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
2.000172.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.000229.000.00.00.H50
|
18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.000210.000.00.00.H50
|
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
VI
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
25.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
2.000033.000.00.00.H50
|
Không quy định
thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
26.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
2.001474.000.00.00.H50
|
Không quy định
thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Không tính thời
gian ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
27.
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
2.000131.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
28.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
2.000001.000.00.00
H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
29.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
2.000004.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
30.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.000002.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
VII
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
31.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000674.000.00.00. H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
32.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000664.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
33.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000666.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
34.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
2.000673.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
35.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
2.000672.000.00.00. H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
36.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000669.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
2.000648.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước
2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
38.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
2.000647.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
40.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
2.001624.000.00.00. H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
41.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
43.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
2.001646.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
44.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001636.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
45.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001630.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
2.000637.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
47.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
2.000640.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
48.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000197.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
49.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
2.000459.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
50.
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1.001005.000.00.00.H50
|
5 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Phòng QL Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
51.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000626.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
52.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000622.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
53.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
2.000204.000.00.00. H 50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
54.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000190.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
55.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
2.000176.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
56.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000167.000 00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
VIII
|
CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
|
|
|
|
|
57.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.001158.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
IX
|
NĂNG LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
58.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
2.000484.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
X
|
ĐIỆN
|
|
|
|
|
|
|
59.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000543.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
60.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
2.000526.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
61.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
2.000621.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
62.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
2.000638.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
63.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
2.000643.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng QL Năng lượng
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết
quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
XI
|
THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ
|
|
|
|
|
|
|
64.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
1.001441.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý
Thương mại
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
65.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
2.000450.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thần định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
66.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
2.000665.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
67.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
2.000339.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
68.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
2.000340.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
69.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
2.000255.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
70.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
2.000314.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
71.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
2.000334.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
XII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
72.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
2.000046.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng QL Công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
XIII
|
KINH DOANH KHÍ
|
|
|
|
|
|
|
73.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
2.000279.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
74.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
2.000354.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1063/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|