|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1061/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 09 tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI
QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số
178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện
khâu đột phá nhiệm kỳ 2020-2025 của Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về rút
ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với thời gian quy định của Bộ
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch tại Tờ trình số 27/TTr-SDL ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so
với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
(Đính kèm Phụ lục Danh mục
thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Du lịch
tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính; thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành
chính theo đúng thời gian sau khi đã cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay
khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ:
www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Báo BR-VT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu: VT, NC7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc)
|
Tỉ lệ cắt giảm (%)
|
Theo quy định
|
Cắt giảm năm 2022
|
Cắt giảm năm 2023
|
Tổng thời gian cắt giảm
|
Còn lại sau khi cắt giảm
|
I
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3,5
|
30
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3,5
|
30
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
1.003240.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3,5
|
30
|
7
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
8
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
2.001611.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3,5
|
30
|
9
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0
|
1,5
|
3,5
|
30
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
1.003717.000.00.00.H06
|
7
|
2
|
0,5
|
2,5
|
4,5
|
35,71
|
12
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7,5
|
25
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7,5
|
25
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7,5
|
25
|
15
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7,5
|
25
|
16
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
0
|
2,5
|
7,5
|
25
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H06
|
15
|
4
|
0
|
4
|
11
|
26,67
|
18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H06
|
15
|
4
|
0
|
4
|
11
|
26,67
|
19
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551.000.00.00.H06
|
20
|
5
|
0
|
5
|
15
|
25
|
20
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H06
|
20
|
5
|
0
|
5
|
15
|
25
|
21
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H06
|
20
|
5
|
0
|
5
|
15
|
25
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580.000.00.00.H06
|
20
|
5
|
0
|
5
|
15
|
25
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572.000.00.00.H06
|
20
|
5
|
0
|
5
|
15
|
25
|
24
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
1.004594.000.00.00.H06
|
30
|
8
|
0
|
8
|
22
|
26,67
|
25
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H06
|
30
|
8
|
0
|
8
|
22
|
26,67
|
26
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490.000.00.00.H06
|
60
|
15
|
0
|
15
|
45
|
25
|
II
|
Lĩnh vực giải quyết đơn
thư, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
1.010943.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
1
|
3,5
|
6,5
|
35
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
2.002394.000.00.00.H06
|
30
|
8
|
2,5
|
10,5
|
19,5
|
35
|
3
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
2.002400.000.00.00.H06
|
38
|
10
|
3,5
|
13,5
|
24,5
|
35,53
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
2.002402.000.00.00.H06
|
5
|
1,5
|
0,25
|
1,75
|
3,25
|
35
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
2.002403.000.00.00.H06
|
15
|
4
|
1,5
|
5,5
|
9,5
|
36,67
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
2.002407.000.00.00.H06
|
30
|
7,5
|
3
|
10,5
|
19,5
|
35
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
2.002411.000.00.00.H06
|
45
|
12
|
4
|
16
|
29
|
35,56
|
8
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
2.002499.000.00.00.H06
|
10
|
2,5
|
1
|
3,5
|
6,5
|
35
|
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|