THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000đ
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ Trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.000.000đ
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đăng ký thay đổi tên của tổ chức
KH&CN; tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức KH&CN; người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức KH&CN; thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000
đồng.
- Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
1.000.000
đồng
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
06
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú,
phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đăng ký thay đổi tên văn phòng
đại diện, chi nhánh; người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; thông tin
của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động: 1.000.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng.
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 4 năm 2017 Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
07
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng:
8.680.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến
1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu đồng: 6.200.000 đồng.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
- Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm
Đồng.
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
08
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng:
8.680.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến
1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu
đồng: 6.200.000 đồng.
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
- Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm
Đồng.
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
09
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Đối với nhiệm vụ trên 1 tỷ đồng:
8.680.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ từ 350 triệu đến
1 tỷ đồng: 7.440.000 đồng.
- Đối với nhiệm vụ dưới 350 triệu
đồng: 6.200.000 đồng.
|
- Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày
06/3/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc đánh giá và thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
- Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành định mức chi đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm
Đồng.
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành
chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/ 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Phí thẩm định được tính theo tỷ lệ
bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ
nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm)
triệu đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động tin học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05
(năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng.
|
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
15
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng năm
2003; Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 sửa đổi, bổ sung Luật Thi đua, Khen
thưởng năm 2003; Luật số 39/2013/QH13 về sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng.
- Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày
12 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
16
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp.
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
17
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giám định tư pháp.
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày
11/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về giám định tư pháp trong hoạt động
khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày
17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 80/2007/NĐ-CP về
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định
80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
20
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số
17/2012/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày 10/9/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ
Tài chính, Bộ Nội vụ sửa đổi thông tư liên tịch số
06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định
80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 142/QĐ-BKHCN ngày
25/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
2.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về điều kiện thành lập, hoạt động tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
2.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
2.000.000
đồng
|
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính.
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
2.000.000
đồng
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động sàn giao dịch công nghệ vùng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
3.000.000
đồng
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí về khoa học, công nghệ.
- Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
26
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền
sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
250.000đ
|
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu
trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ.
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí
tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ KHCN về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KHCN.
|
III
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Thiết bị X-quang di động, chụp
răng, vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
Thiết bị X-quang chụp cắt lớp:
8.000.000 đồng/1 thiết bị
Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
75%
mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới.
|
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ.
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ.
|
05
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
200.000
đồng
|
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của bộ Khoa học và Công nghệ.
|
06
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng - số
36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
500.000
đồng
|
- Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày
22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
IV
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
01
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
Đánh giá dựa trên kết quả tự đánh
giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng
nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày làm việc
Đánh giá dựa trên kết quả đánh giá
của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
năm 2007.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày
16/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
02
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy định công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
03
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng -18 Trần Phú - Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố họp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
04
|
Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú -
thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
05
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú -
thành phố Đà Lạt
|
150.000
đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Quy định công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009
của Chính phủ.
|
06
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
Hội đồng sơ tuyển quyết định danh
sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01 tháng
8 hàng năm.
|
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham
dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự
trước ngày 15 tháng 6 hàng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm
Đồng số 18 Trần Phú - thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày
30/6/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
07
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - Đà
Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo
lường.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
08
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
09
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng
- số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đo lường chất lượng;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
10
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng - số 18 Trần Phú - TP
Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
12
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Lâm Đồng
- số 18 Trần Phú - TP Đà Lạt
|
Không
|
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành.
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Quyết định 4098/QĐ-BKHCN ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|