|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1049/QĐ-UBND 2019 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1049/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
(xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách
nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
(riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên
quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
28
giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
(trường
hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc)
|
2. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc
(riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy
ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời hạn
giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
28
giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
(trường
hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc)
|
3. Cấp
giấy phép di dời công
trình
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc
(riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng,
thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
28
giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến:
68 giờ làm việc)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây
dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
(trường
hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc)
|
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc
(riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên
quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
28
giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến:
68 giờ làm việc)
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
(trường
hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc)
|
5. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Gia
hạn giấy phép xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
6. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Gia hạn giấy phép xây
dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
7. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng
đề nghị cấp mã số.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký dự thảo Quyết định và
Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây
dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng qua
dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng
chỉ năng lực.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ năng lực sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
năng lực.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng
xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- In Chứng chỉ năng lực;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước
khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ năng lực
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc
|
9. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng
xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản
lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
52
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Xây dựng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ năng lực.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ năng lực sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
năng lực.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng
chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
10. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, II của cá nhân nước ngoài
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Xây dựng
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ năng lực.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ năng lực sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
năng lực.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng
lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu
có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
11. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải quyết
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản
lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ hành nghề sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tai Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
12. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ hành nghề sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
hành nghề.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
13. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải
quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây
dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
gửi Bộ Xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ hành nghề sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
hành nghề.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
14. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu
hồi quy định tại điểm b, c, d, Khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị
cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi
Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi
Bộ Xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- In Chứng chỉ hành nghề sau khi có
mã số do Bộ Xây dựng cấp;
- Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ
hành nghề.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ năng lực.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
15. Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- In Chứng chỉ hành nghề;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước
khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
16. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- In Chứng chỉ hành nghề;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước
khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
17. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
128
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoạt động xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
18. Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
128
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoạt động xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Giấy phép hoạt động
xây dựng.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
19. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định
tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông
tư số 18/2016/TT-BXD)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả
thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Quản lý xây dựng xem xét.
|
128
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
20. Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b, Khoản 1, Điều 24; điểm b, Khoản 1, Điều 25; điểm b, Khoản 1, Điều
26 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+ Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả
thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
+
Công trình cấp II, III:
208 giờ làm việc
+
Công trình còn lại: 128 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
+
Công trình cấp II, III: 240 giờ làm việc
+
Công trình còn lại: 160 giờ làm việc
|
21. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2; Điểm b, Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Khoản
5, Điều 10 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
* Thời hạn giải quyết:
- Đối
với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày làm việc đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với
dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/
thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 12 ngày làm việc đối với
dự án nhóm C.
* Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả
thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
- Đối với thẩm định dự án/ dự án
điều chỉnh: 208 giờ làm việc với dự án nhóm B; 128
giờ làm việc với dự án nhóm C.
- Đối
với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh: 88 giờ làm việc đối dự án nhóm B; 64 giờ làm
việc với dự án nhóm C.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức và thu phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
-
Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh:
240 giờ làm việc với dự án nhóm B;
160
giờ làm việc với dự án nhóm C.
-
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh:
120
giờ làm việc đối dự án nhóm B;
96
giờ làm việc với dự án nhóm C.
|
22. Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN ĐÔ THỊ
1. Lấy ý kiến đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng
kỹ thuật xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Phát triển đô thị và Hạ
tầng kỹ thuật
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản góp ý;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét.
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản góp ý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Văn bản góp ý.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- In Chứng chỉ hành nghề;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- In Chứng chỉ hành nghề;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước
khi trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Chứng chỉ hành nghề.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản thông báo bán nhà
ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký thông báo.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo bán nhà ở đủ
điều kiện bán, cho thuê mua.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
2. Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản thông báo kết quả
thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
208
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký thông báo.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm
định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
3. Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số
31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Quyết
định công nhận.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
4. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết định công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
88
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Quyết định công nhận
điều chỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc,
kể từ khi kết thúc kiểm tra.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Chi cục Giám định xây dựng xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Chi cục Giám định xây dựng
|
- Kiểm tra và thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo văn bản Thông báo kiểm
tra nghiệm thu;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Chi cục Giám định xây dựng xem xét.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, và ký Thông báo
kiểm tra nghiệm thu.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
CCVC Chi cục Giám định xây dựng
|
- Sau khi kết thúc kiểm tra, dự thảo
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Chi cục Giám định xây dựng xem xét.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, và ký Văn bản
chấp thuận kết quả nghiệm thu.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Chi cục Giám định
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch vùng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ
trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
2. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết)
- Thời hạn giải
quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy)
cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch
vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
3. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết
20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
4. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy
hoạch vùng
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07
ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
150 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu
chính công ích.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
5. Thẩm
định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân
khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải
quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý
hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ
phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
6. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết)
- Thời hạn giải
quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng
Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở
Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ
trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
7. Thẩm
định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và
UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc
của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của
Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở
Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
II. Lĩnh vực
Phát triển đô thị
1. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết
khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang
khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của
Bộ Xây dựng theo quy định)
- Thời hạn giải quyết 45 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng
kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ
thuật của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Lấy ý kiến thống nhất của Sở,
ban, ngành trên địa bàn tỉnh;
- Dự thảo Tờ trình
(văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của
UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét.
|
270
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu
tư dự án.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
360
giờ làm việc
|
2. Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ
Xây dựng theo quy định)
- Thời hạn giải quyết 67 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 37 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 15 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ
thuật của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo công văn để UBND tỉnh lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi
các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia.
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ Xây dựng
|
Xem xét và cho ý kiến.
|
120
giờ làm việc
|
Bước
5
|
CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ
thuật của Sở Xây dựng
|
- Tổng hợp các ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem
xét, thẩm định hồ sơ dự án;
- Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo
thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét.
|
206
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
108
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu
tư dự án.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
14
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
15
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
536
giờ làm việc
|
3. Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Phát triển đô thị và Hạ
tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét.
|
150
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều
chỉnh dự án.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
4. Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
- Thời hạn giải quyết
37 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh
07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ
thuật của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự tháo công văn để UBND tỉnh lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi
các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ Xây dựng
|
Xem xét và cho ý kiến
|
120
giờ làm việc
|
Bước
5
|
CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ
thuật của Sở Xây dựng
|
- Tổng hợp các
ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem
xét, thẩm định hồ sơ dự án;
- Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo
thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét.
|
30
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và
Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
108
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu
tư dự án.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
14
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
15
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
296
giờ làm việc
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
- Thời hạn giải
quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo thẩm định), dự thảo Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một
phần dự án) của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
126
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
VI. Lĩnh vực Nhà
ở
1. Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết 32 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây
dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
166
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở để
trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
256
giờ làm việc
|
2. Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại
Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết 32 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và
Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
166
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở để
trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên
quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
256
giờ làm việc
|
3. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ
đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải
quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản công nhận nhà đầu tư dự án của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
126
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào Dự thảo Văn bản công nhận nhà đầu tư dự án để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Văn bản công nhận nhà đầu
tư dự án.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
4. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
- Thời hạn giải
quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 13 ngày và UBND tỉnh
07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo quyết định cho thuê nhà ở công vụ của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
70
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ
để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định cho thuê nhà ở
công vụ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
5. Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
- Thời hạn giải quyết
30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng
20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được
thuê, thuê mua nhà ở của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
126
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê
mua nhà ở để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định phê duyệt danh
sách người được thuê, thuê mua nhà ở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
6. Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp phải xét duyệt,
tổ chức chấm điểm)
- Thời hạn giải
quyết 60 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 50 ngày và
UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo
kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê,
thuê mua nhà ở của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
366
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê
mua nhà ở để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định phê duyệt danh
sách người được thuê, thuê mua nhà ở.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
480
giờ làm việc
|
7. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
- Thời hạn giải quyết
30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng
20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường
bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ
sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước của
UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
126
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Quyết định đối tượng được thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định đối tượng
được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
8. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
- Thời hạn giải
quyết 45 ngày làm việc (trong đó Sở
Xây dựng 35 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản
lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo
cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước của
UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét.
|
246
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị
trường bất động sản của Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Quyết định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước để trình
UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công
ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
360
giờ làm việc
|
VII. Lĩnh vực
Giám định tư pháp xây dựng
1. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
- Thời hạn giải quyết
20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở
Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ
sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết
định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý xây dựng xem xét.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng để
trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
2. Điều chỉnh, thay đổi thông tin
cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc
(trong đó Sở Xây dựng 07 ngày và UBND tỉnh 03 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở
Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở
Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ
trình, dự thảo Văn bản điều chỉnh của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Quản lý xây dựng xem xét.
|
22
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây
dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Văn bản điều chỉnh để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Văn bản điều chỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80
giờ làm việc
|
3. Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
- Thời hạn giải
quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc
thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử
lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Soạn thảo Tờ
trình, dự thảo Thông báo của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng
Quản lý xây dựng xem xét.
|
166
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của
Sở Xây dựng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo
trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
và ký nháy vào dự thảo Thông báo để trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm
Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt Thông báo.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240
giờ làm việc
|
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
1.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|