|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1040/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 22 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 1672/TTr-GTVT ngày 10 tháng 4 năm
2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ
tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KS TTHC, Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy, HĐND Tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- V0, V4, GT1-2, KSTT1-3;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: KSTTHC, VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Đọc
|
PHỤ LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận
Việt - Lào
|
3
|
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
4
|
Thủ tục Chấp thuận khai thác thử
đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định
liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống
|
5
|
Thủ tục Công bố tuyến vận tải
khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ
1.000 km trở xuống sau thời gian khai thác thử
|
6
|
Thủ tục Đăng ký tham gia khai
thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên
tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống
|
7
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung xe khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố
định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống
|
8
|
Thủ tục Ngừng hoạt động tuyến,
ngừng hoạt động của phương tiện vận tải hành khách cố định nội tỉnh, cố định
liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
10
|
Thủ tục Thỏa thuận bố trí mặt
bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
11
|
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
12
|
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt
động
|
13
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây
dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập
lái)
|
14
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (đối với trường hợp
nâng cấp từ sân tập lái)
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
quá thời hạn sử dụng
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bị mất
|
18
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
bị tước quyền sử dụng không thời hạn
|
19
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài
|
20
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận cho phương
tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục Chấp thuận cho phương
tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa
|
3
|
Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý
|
4
|
Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý
|
5
|
Thủ tục Công bố cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
6
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
7
|
Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
8
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
bến hàng hóa, bến hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
11
|
Thủ tục Chấp thuận phương tiện
vận tải khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên
giới)
|
12
|
Thủ tục Đăng ký mới phương tiện
thủy nội địa chưa khai thác
|
13
|
Thủ tục Đăng ký mới phương tiện
thủy nội địa đang khai thác
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa
|
15
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện bị mất
|
16
|
Thủ tục Đổi lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
17
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
18
|
Thủ tục Cấp mới, đổi, cấp lại,
chuyển đổi bằng chuyên môn người điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
PHỤ LỤC 2
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THỐNG
VẬN TẢI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sang tên chủ sở
hữu xe máy chuyên dùng
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị mất
|
4
|
Thủ tục Cấp đăng ký tạm thời; cấp
đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận tải
đường bộ Việt - Trung
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Thủ tục Cấp phép vào, rời cảng,
bến cho phương tiện
|
PHỤ LỤC 3
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc
không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh quản
lý
|
T-QNH-147612-TT
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
bị mất, GPLX bị thu hồi tước quyền sử dụng không thời hạn
|
T-QNH-157101-TT
|
3
|
Thủ tục Di chuyển quản lý giấy
phép lái xe
|
T-QNH-146661-TT
T-QNH-157092-TT
|
4
|
Thủ tục Đổi GPLX hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt
Nam với thời gian từ 03 tháng trở lên
|
T-QNH-146908-TT
T-QNH-157099-TT
|
5
|
Thủ tục Kiểm định và cấp giấy
chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện cơ
giới đường bộ.
|
T-QNH-149572-TT
|
6
|
Thủ tục Chấp thuận khai thác thử
tuyến vận tải khách cố định chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố đối
với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề.
|
T-QNH-145088-TT
T-QNH-147367-TT
|
7
|
Thủ tục Công bố tuyến vận tải
khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với các tuyến nội tỉnh và liên
tỉnh liền kề.
|
T-QNH-155388-TT
T-QNH-147402-TT
|
8
|
Thủ tục Chấp thuận khai thác
tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và
các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống có trong danh
mục
|
T-QNH-147417-TT
|
9
|
Thủ tục Bổ sung xe thuộc doanh
nghiệp vận tải vào các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải
khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km
trở xuống đã được chấp thuận
|
T-QNH-147435-TT
|
10
|
Thủ tục Chấp thuận đề nghị của
doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến
vận tải cố định liền kề và tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000km trở
xuống
|
T-QNH-147442-TT
|
11
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”
|
T-QNH-147450-TT
|
12
|
Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe taxi”
|
T-QNH-147458-TT
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
bị mất, GPLX bị thu hồi tước quyền sử dụng không thời hạn
|
T-QNH-157101-TT
|
14
|
Thủ tục Cấp lại GPLX bị đánh dấu
vi phạm Luật giao thông đường bộ
|
T-QNH-145805-TT
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
đã hết hạn sử dụng
|
T-QNH-146435-TT
|
16
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
bị mất
|
T-QNH-146381-TT
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe
đã hết hạn sử dụng
|
T-QNH-157102-TT
|
14
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
T-QNH-146710-TT
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký
nước ngoài vào Việt Nam
|
T-QNH-146871-TT
T-QNH-157098-TT
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Thủ tục Công bố lại cảng, thủy
nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương,
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp phân chia sáp
nhập cảng thủy nội địa.
|
T-QNH-147667-TT
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia,
sáp nhập bến thủy nội địa.
|
T-QNH-147678-TT
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất vì các lý do khác.
|
T-QNH-149425-TT
|
4
|
Thủ tục Cấp bằng phương tiện thủy
nội địa
|
T-QNH-157085-TT
|
5
|
Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-QNH-147644-TT
|
6
|
Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
T-QNH-147648-TT
|
7
|
Thủ tục Công bố cảng thủy nội
địa, đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
T-QNH-147653-TT
|
8
|
Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội
địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố
cảng thủy nội địa hết hạn.
|
T-QNH-147659-TT
|
9
|
Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội
địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ
sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn
hơn
|
T-QNH-147663-TT
|
10
|
Thủ tục Công bố lại cảng, thủy
nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương,
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu cảng thủy nội địa.
|
T-QNH-147669-TT
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
T-QNH-147674-TT
|
12
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng, nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa hết hạn.
|
T-QNH-147675-TT
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây
dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương
tiện lớn hơn.
|
T-QNH-147676-TT
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu bến thủy nội địa.
|
T-QNH-147679-TT
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép vào, rời
cảng, bến cho phương tiện thủy
|
T-QNH-156883-TT
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác.
|
T-QNH-147681-TT
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác.
|
T-QNH-147682-TT
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ
thuật.
|
T-QNH-149417-TT
|
19
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
T-QNH-149419-TT
|
20
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
T-QNH-149421-TT
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
T-QNH-149422-TT
|
22
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm, hoặc bị cháy hồ sơ.
|
T-QNH-149424-TT
|
23
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện bị mất đăng ký do chìm đắm,
bị cháy
|
T-QNH-101761-TT
|
24
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện bị mất đăng ký vì lý do khác
|
T-QNH-101767-TT
|
25
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện bị mất vì các lý do khác
|
T-QNH-149425-TT
|
26
|
Thủ tục Đổi lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
T-QNH-149427-TT
T-QNH-101774-TT
|
27
|
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
T-QNH-149428-TT
|
28
|
Thủ tục Chuyển đổi bằng phương
tiện thủy nội địa
|
T-QNH-157091-TT
|
29
|
Thủ tục Cấp lại bằng phương tiện thủy
nội địa
|
T-QNH-157024-TT
T-QNH-146980-TT
|
30
|
Thủ tục Đổi bằng phương tiện thủy
nội địa
|
T-QNH-147147-TT
T-QNH-157093-TT
|
|
|
|
|
Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 22/04/2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
4.275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|