|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
16 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1759/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 99/TTr- SGDĐT ngày 09/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06 tại
Tiểu mục I Mục A; quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 15, 16, 17,
18 tại Tiểu mục III Mục A; quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự
19, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 38 tại Tiểu mục IV Mục A; quy trình giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01, 05 tại Tiểu mục I Mục B; quy trình giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 06 tại Tiểu mục II Mục B; quy trình giải quyết
thủ tục hành chính số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17 tại Tiểu mục III Mục B; quy
trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 28, 29 tại Tiểu mục V Mục B; quy trình giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 01,
02, 03, 04, 05 tại Mục C được ban hành kèm theo Quyết định số 1814/QĐ- UBND
ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
(nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
(nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1. Cho
phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 3.000297.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và
Đào tạo rà soát, tham mưu Giám đốc Sở GDĐT ra quyết định cho phép hoạt động
giáo dục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Gửi văn bản lấy ý kiến của, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Ra quyết định cho phép hoạt động giáo dục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả -
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
|
|
|
|
2. Cho
phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
cấp tỉnh - Mã số TTHC: 3.000298.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và
Đào tạo rà soát, tham mưu Giám đốc Sở GDĐT ra quyết định cho phép hoạt động
giáo dục trở lại. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1,5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định công nhận
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
3. Sáp
nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao - Mã số TTHC
3.000299.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu thành lập Đoàn thẩm định hồ sơ và điều kiện thực tế. Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường. Trong 05
ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định sáp nhập,
chia, tách trường, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định cho phép hoạt
động giáo dục đối với trường thuộc địa phương được thành lập sau khi sáp nhập
chia tách trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Cho ý kiến bằng văn bản cho phép hoạt động giáo dục đối với trường thuộc
địa phương
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Ra quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường thuộc địa
phương
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
4. Giải
thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập trường) - Mã số TTHC 3.000300.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
5. Thành
lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật - Mã số TTHC
3.000301.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập, cho phép thành lập trường. Chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập, cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
6. Cho
phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục - Mã số TTHC
3.000302.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; tiếp nhận rà soát hồ sơ, phối hợp đơn vị chuyên môn liên quan thẩm
định thực tế; Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành Văn bản
cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh trả
kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở giáo dục dành cho người khuyết tật; lập báo
báo thẩm định trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp các đơn vị chuyên môn có liên quan
|
21 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
|
|
|
|
7. Cho
phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại - Mã số TTHC
3.000303.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; tiếp nhận, rà soát, thẩm định hồ sơ; Tham mưu cho Lãnh đạo Sở
Giáo dục và Đào tạo ban hành Văn bản cho phép hoạt động trở lại. Chuyển kết
quả đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
8. Sáp nhập,
chia, tách trường dành cho người khuyết tật - Mã số TTHC
3.000304.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ, điều kiện thực
tế. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định sáp nhập, chia, tách
trường. Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra
quyết định sáp nhập, chia, tách trường, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
lập sau khi sáp nhập chia
tách. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công theo yêu cầu đăng ký.
|
|
Ra quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành lập
sau khi sáp nhập, chia tách
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
41 ngày
|
|
|
|
|
9. Giải
thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trường) - Mã số TTHC 3.000305.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
10.
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường
trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học phổ thông- Mã số TTHC 3.000306.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu, phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập lớp dành cho người khuyết tật.
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II . THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
27.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông - Mã số
TTHC 1.012944.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu, phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
28. Cho
phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục - Mã số TTHC
1.012953.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan.
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; tiếp nhận rà soát hồ sơ, phối hợp đơn vị chuyên môn liên quan thẩm
định thực tế; Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo ban hành Văn bản
cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh trả
kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại trường trung học phổ thông, trường phổ thông có
nhiều cấp học; lập báo báo thẩm định trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp các đơn vị chuyên môn có liên
quan
|
24 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
29. Cho
phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại - Mã số
TTHC 1.012954.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; tiếp nhận rà soát, thẩm định hồ sơ; Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo ban hành Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả
đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
30. Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông - Mã số TTHC 1.012955.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu, phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ, điều kiện
thực tế. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định sáp nhập, chia,
tách trường. Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành lập sau khi
sáp nhập chia tách. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện thực tế, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Ra quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành lập
sau khi sáp nhập, chia tách
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
41 ngày
|
31. Giải
thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường) - Mã số TTHC 1.012956.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
32.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên - Mã số TTHC 3.000311.000.00.00.H10
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Sở GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Sở
GD&ĐT phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ, (thẩm định thực tế
đối với trung tâm tư thục). Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định
thành lập trung tâm công lập hoặc trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra
quyết định cho phép thành lập trung tâm tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày trung tâm công lập
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ thành lập
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Văn bản cho ý kiến của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
01 ngày trung tâm công lập
|
|
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
5
|
Bước 5
|
Ra quyết định thành lập trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày trung tâm công lập
|
Ra quyết định cho phép thành lập trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày trung tâm tư thục
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày trung tâm công lập, 29 ngày trung tâm tư thục
|
33. Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục
thường xuyên hoạt động trở lại - Mã số TTHC: 3.000312.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn của Sở Giáo dục
và Đào tạo rà soát, thẩm định hồ sơ; Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh đối với
trung tâm công lập/Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo đối với trung tâm tư thục
ban hành văn bản cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả đến Bộ phận một
cửa cấp tỉnh trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ; trình Lãnh đạo UBND tỉnh đối với trung tâm
công lập và Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động trở lại
|
Chủ tịch UBND tỉnh đối với trung tâm công lập. Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào
tạo đối với trung tâm tư thục
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
34. Sáp
nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp – giáo dục thường xuyên - Mã số TTHC 3.000313.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập hoặc trình
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm
tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày trung tâm công lập
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức lại
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày trung tâm công lập
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày trung tâm tư thục
|
4
|
Bước 4
|
Văn bản cho ý kiến của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
01 ngày trung tâm công lập
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
5
|
Bước 5
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày trung tâm công lập
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày trung tâm tư thục
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày trung tâm công lập, 29 ngày trung tâm tư thục
|
|
35. Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) - Mã số
TTHC 3.000314.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
nếu đủ điều kiện. Sở GD&ĐT phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ
sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trung tâm công
lập hoặc trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định giải thể trung
tâm tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày trung tâm công lập
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ giải thể
|
Sở Nội vụ
|
04 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo đối với trung
tâm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội đối với trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
04 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Ra quyết định giải thể trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày trung tâm công lập, 29 ngày trung tâm tư thục
|
36.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục
thường xuyên - Mã số TTHC 3.000315.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo.
Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế.
Trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định thành lập, cho phép thành
lập trung tâm. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thực tế, báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định cho phép thành lập, cho phép thành lập trung tâm
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
07 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
37. Cho
phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
- Mã số TTHC 3.000316000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; tiếp nhận rà soát, thẩm định hồ sơ; Tham mưu cho Lãnh đạo Sở Giáo
dục và Đào tạo ban hành Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả
đến Bộ phận một cửa cấp tỉnh trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoặc không cho phép nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
38. Sáp
nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên - Mã
số TTHC 3.000317.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở GD&ĐT nếu đủ điều
kiện. Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định
thực tế. Trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định sáp nhập, chia,
tách trung tâm, cho phép sáp nhập, chia, tách trung tâm. Chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm, cho phép sáp nhập, chia,
tách trung tâm
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
39. Giải
thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) - Mã số TTHC 1.012988.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở GD&ĐT nếu đủ điều
kiện. Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định giải thể trung tâm, cho phép giải thể
trung tâm. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trung tâm
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
40.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
- Mã số TTHC 1.012957.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo.
Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế
đối với trung tâm tư thục. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định
thành lập trung tâm công lập, trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định
cho phép thành lập trung tâm tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày đối với trung tâm công lập
|
Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ thành lập
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Ra quyết định cho phép thành lập trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày trung tâm công lập, 24 ngày trung tâm
tư thục
|
41. Cho
phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại - Mã số
TTHC 3.000318.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và
Đào tạo rà soát, thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch UBND tỉnh đối với trung tâm
công lập và Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo đối với trung tâm tư thục ban
hành Văn bản cho phép hoạt động trở lại. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp
tỉnh trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh; Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Phòng chuyên môn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
Chủ tịch UBND tỉnh Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
42. Sáp
nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập - Mã số TTHC
3.000319.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày trung tâm công lập
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng, Sở GD&ĐT nếu đủ điều
kiện. Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định
thực tế đối với trung tâm tư thục. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập, trình Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục. Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
0,5 ngày trung tâm tư thục
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày trung tâm công lập
|
Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ tổ chức lại
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 ngày
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày trung tâm công lập, 24 ngày trung tâm tư thục
|
43. Giải
thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập) - Mã số TTHC 3.000320.000.00.00.H1
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Sở GD&ĐT nếu đủ điều
kiện. Sở GD&ĐT phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trung tâm công lập, trình
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo ra quyết định giải thể trung tư thục. Chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo yêu cầu
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
01 ngày trung tâm công lập
|
Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày trung tâm tư thục
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ giải thể
|
Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Ra quyết định giải thể trung tâm tư thục
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh; Văn thư Sở GD&ĐT
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày trung tâm công lập, 29 ngày trung tâm
tư thục
|
44.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên - Mã số
TTHC 1.012958.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo rà
soát, tham mưu, phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
45.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể
thao - Mã số TTHC 1.012959.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ nếu
đủ điều kiện, tổ chức phối hợp các sở, ngành liên quan thẩm định hồ sơ. Trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập
trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng CCVC&TCBM, Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ thành lập
|
Sở Nội vụ
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
46. Điều
chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học - Mã số TTHC 1.012960.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn Sở GD&ĐT nếu
đủ điều kiện. Sở GD&ĐT thẩm định hồ sơ. Trình Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo ra quyết định. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ
hành chính công theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC tỉnh
|
Văn thư Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Sáp
nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng - Mã số TTHC
3.000307.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế đối với trung
tâm tư thục. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định sáp nhập,
chia, tách trung tâm công lập, trình Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định
sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND huyện đối với trung tâm công lập,
Phòng GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
|
06 ngày
|
tâm công lập
|
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
2. Giải
thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trung tâm) - Mã số TTHC 3.000308.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế đối với trung
tâm tư thục. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định giải thể
trung tâm công lập, trình Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quyết định giải thể
trung tâm tư thục. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện đối với trung tâm công
lập, Phòng GD&ĐT đối với trung tâm tư thục
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
03 ngày trung tâm công lập
|
17 ngày trung tâm tư thục
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trung tâm công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 ngày
|
Ra quyết định giải thể trung tâm tư thục
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày trung tâm công lập, 29 ngày trung tâm tư thục
|
3.
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học,
trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và
chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân thành lập trung tâm) - Mã số TTHC 3.000309.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định thành lập, cho phép thành lập lớp. Chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập lớp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
11.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ -
Mã số TTHC 1.012961.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. Chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
29 ngày
|
12. Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường)- Mã số TTHC 1.012962.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định giải thể trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
13.
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học - Mã số TTHC 1.012963.
000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối
hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. Chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
17 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
29 ngày
|
14.
Thành hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều
cấp học cao nhất là trung học cơ sở - Mã số TTHC 1.012964.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối hợp
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường. Chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
15. Cho
phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục - Mã số TTHC 1.012965.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, rà soát hồ sơ; phối hợp
đơn vị liên quan thẩm định thực tế; Tham mưu Trưởng phòng Giáo dục ban hành
Văn bản cho phép hoặc không cho phép. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp
huyện trả kết quả cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ, tham mưu thẩm định thực tế
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định thực tế tại trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều
cấp học có cấp trung học cơ sở; lập báo báo thẩm định trình Trưởng phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp các đơn vị chuyên môn có
liên quan
|
24 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản cho phép hoặc không cho phép
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
|
|
34 ngày
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
16. Cho
phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại - Mã số TTHC
1.012966.000.00.00.H10
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo; tiếp nhận rà soát, thẩm định hồ
sơ; Tham mưu cho Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ban hành Văn bản cho phép
hoặc không cho phép. Chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả
cho tổ chức theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng GD&ĐT
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành Văn bản cho phép hoặc không cho phép
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01 ngày làm việc
|
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
17. Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở - Mã số TTHC 11.012967.000.00.00.H10
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển hồ sơ về Phòng Giáo dục và Đào tạo rà soát, thẩm định hồ sơ và điều
kiện thực tế. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định sáp nhập,
chia, tách trường. Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường, Trưởng phòng Giáo dục và
Đào tạo ra quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành lập
sau khi sáp nhập chia tách trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, báo cáo lãnh đạo UBND huyện cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
22 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả - TTPVHCC huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Ra quyết định cấp phép hoạt động giáo dục đối với trường được thành lập
sau sáp nhập, chia tách
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
06 ngày
|
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
41 ngày
|
18. Giải
thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
- Mã số TTHC 1.012968.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối hợp
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định giải thể trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả theo
yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
15 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định giải thể trường
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
19.
Thành hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng - Mã số TTHC
1.012969.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển hồ sơ đến Phòng GD&ĐT nếu đủ điều kiện. Phòng GD&ĐT phối hợp
các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế đối với trung tâm tư
thục. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thành lập trung
tâm học tập cộng đồng công lập, trình Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo ra quyết
định cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng tư thục. Chuyển kết quả đến
Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập trung tâm học tập cộng đồng công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
06 ngày
|
Ra quyết định cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng tư thục
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
- Văn thư UBND cấp huyện
- Văn thư phòng Giáo dục và Đào tạo
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
20. Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại - Mã số TTHC:
1.012970.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Các cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả chuyển đến. Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện. Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định cho phép trung tâm học tập cộng đồng công lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC THAY THẾ
1.
Thành lập cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập - Mã số TTHC
1.012971.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Các bộ phận cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thuộc UBND
cấp xã nếu đủ điều kiện, phối hợp Phòng GD&ĐT và các cơ quan liên quan thẩm
định hồ sơ, thực tế. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định
thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập. Chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát xử lý hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, gửi văn bản đến UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non
độc lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
07 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
2. Cho
phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại - Mã số TTHC
1.012972.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc UBND xã
xem xét Trong thời hạn bị đình chỉ, nếu nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ được
khắc phục (không thuộc trường hợp bị đình chỉ do người quyết định thành lập
hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập không đúng thẩm quyền)
thì cơ sở giáo dục mầm non độc lập thông báo bằng văn bản kèm theo minh chứng.
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động trở lại và công bố công khai trên các phương tiện thông
tin đại chúng.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
3. Sáp
nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập - Mã số TTHC
1.012973.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Các bộ phận cơ quan liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thuộc UBND
cấp xã nếu đủ điều kiện, phối hợp Phòng GD&ĐT và các cơ quan liên quan thẩm
định hồ sơ, thực tế. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định sáp
nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận
trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
01 ngày đối với cơ sở công lập
|
05 ngày cơ sở tư thục, dân lập
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, gửi văn bản đến UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Ra quyết định sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03 ngày cơ sở công lập
|
06 ngày cơ sở tư thục, dân lập
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày cơ sở công lập; 24 ngày cơ sở tư thục
|
4. Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
cơ sở) - Mã số TTHC 1.012974.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thuộc UBND
cấp xã nếu đủ điều kiện, phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ.
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, rà soát hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
5. Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
- Mã số TTHC: 1.012975.000.00.00.H10
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã nếu
đủ điều kiện, phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã ra quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập.
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả theo yêu cầu đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã
|
08 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ra quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|