|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh Sở Y tế Huế
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104 /QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 01
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa
Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố
vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy
định.
2. Công bố công khai các thủ tục hành chính này
tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 và Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-
Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP
và các CV: VH, TH;
- Lưu: VT, KSVX
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành theo Quyết định số: 104 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
3.
|
Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
4.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện
thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp
nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám,
điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
15.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
18.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
20.
|
Công bố đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
24.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
27.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
29.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
31.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
32.
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
33.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
35.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
36.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
37.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
38.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
39.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18
tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
40.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất
năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế
năng lực hành vi dân sự
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
41.
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
42.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
43.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
44.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
45.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
46.
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
49.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác
sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
50.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
51.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
52.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
53.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
54.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
55.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
56.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
57.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
58.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
60.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
61.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
62.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
63.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
64.
|
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
65.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
66.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
67.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
68.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
69.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
70.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
71.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối vớicơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa
bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
72.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
73.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
74.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
75.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
76.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
77.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
78.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
79.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
80.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
81.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
82.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
83.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
84.
|
Cấp giấy khám sức khỏe
cho người lái xe
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
85.
|
Khám sức khỏe định kỳ
của người lái xe ô tô
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
86.
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 về công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
2.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|