|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1037/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở ngành tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
1037/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1037/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
03 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ,
NGÀNH TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả (4 tại
chỗ) tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh
(kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn
bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giám đốc các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm phân công lãnh đạo phụ trách để xử lý, phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời, cử công
chức, viên chức có đủ trình độ, năng lực chuyên môn và thẩm quyền để thực hiện
toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I/- Lĩnh vực đường
bộ:
|
|
1
|
Cấp, cấp lại phù hiệu
“XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”
|
Đối với phương tiện
mang biển số đăng ký tại Trà Vinh
|
2
|
Cấp, cấp lại phù hiệu
“XE BUÝT”
|
3
|
Cấp, cấp lại phù hiệu
“XE NỘI BỘ”
|
4
|
Cấp, cấp lại phù hiệu
“XE
TRUNG CHUYỂN”
|
5
|
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa
|
6
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp Giấy phép
liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép xe
tập lái
|
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào
(Việt - Lào)
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
11
|
Cấp Giấy phép xe tập
lái
|
|
12
|
Cấp giấy phép lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
|
13
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho
khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
II/- Lĩnh
vực đường thủy nội địa:
|
|
1
|
Đăng ký lại phương
tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
4
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
|
5
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
7
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện,
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
|
9
|
Đăng ký lại phương
tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính
năng kỹ thuật
|
|
2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
2
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị
điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản
ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng
tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình
hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
5
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
7
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng
là tổ chức
|
8
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng
của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng
là tổ chức
|
10
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu
các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại
lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây
trồng lâm nghiệp
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
18
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng
giống; vườn cây đầu dòng)
|
19
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
20
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
22
|
Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước
|
23
|
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập
khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
24
|
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
25
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
26
|
Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
27
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng
gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
29
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương
quản lý)
|
31
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư)
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
33
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
34
|
Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu
cá nhập khẩu)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu
|
4
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền
viên
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại
lai
|
7
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
8
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
3. Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
4
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
II. BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
4
|
Phê duyệt Đề án tổ chức
Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ
luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư.
|
5
|
Phê chuẩn kết quả Đại
hội luật sư.
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
7
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
8
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
10
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
11
|
Thay đổi nơi
tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
12
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
13
|
Tạm ngừng tập
sự hành nghề công chứng
|
14
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
15
|
Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
16
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
17
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
18
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
19
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
20
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
21
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
22
|
Thủ tục Cấp Thẻ
đấu giá viên
|
23
|
Thủ tục Thu hồi
Thẻ đấu giá viên
|
24
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
4. Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
STT
|
LĨNH VỰC/TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
I
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
4
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
5
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
III
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thông
báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
IV
|
Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
V
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
1
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
VII
|
Gia đình
|
1
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
B
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
I
|
Lữ
hành
|
1
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
4
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
5
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
6
|
Thu
hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
7
|
Cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm dặt trụ sở của
văn phòng đại diện
|
8
|
Cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
9
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
10
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
5. Sở Y tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
3
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
4
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
17
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
II. Lĩnh vực y tế dự phòng
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
3
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
5
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp
chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
6
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III. Lĩnh vực giám định y khoa
|
1
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
2
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
IV. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp chứng minh nhân dân bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
chứng chỉ hành nghề dược
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
6
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với các trường
hợp quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 điều 28 của Luật Dược
|
7
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với trường
hợp quy định tại khoản 2 và 3 điều 28 của Luật Dược
|
8
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
V. Lĩnh vực Đào tạo
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở
khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
VI. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm - Dinh dưỡng
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại
Khoản 1, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định
tại Khoản 2, Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Quy định tại Điều 27,
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
6. Sở Tài nguyên và
Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
8
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
7. Sở Khoa học và Công
nghệ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
4
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
6
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
7
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
8
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng.
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
8. Sở Lao động-
thương binh và xã hội
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Di chuyển hồ sơ
|
2
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
3
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
4
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội cấp
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung cấp giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9
|
Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người
tàn tật
|
10
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi
|
11
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của
doanh nghiệp
|
12
|
Đăng ký nội quy lao động
|
13
|
Gia hạn giấy phép họat động cai nghiện ma túy
|
14
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
15
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
16
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở
nước ngoài
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương
quản lý)
|
18
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn
luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức
năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ,
BNN)
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
9. Sở Thông tin và Truyền
thông
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
2
|
Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
3
|
Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
5
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm
|
7
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
8
|
Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên
|
2
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với công ty TNHH một thành viên
|
4
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu
đối với công ty TNHH một thành viên
|
5
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH một thành viên
|
6
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
7
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên
|
8
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty
TNHH một thành viên
|
9
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên
|
10
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
một thành viên
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty TNHH một thành viên
|
12
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành viên
|
13
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
16
|
Thông báo thay đổi thành viên
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
17
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
19
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
20
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
22
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
24
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
25
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
27
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
29
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty công cổ phần chưa niêm yết đối với công ty
cổ phần
|
30
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty cổ phần
|
31
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
32
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
33
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
35
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần
|
36
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
37
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần
|
38
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
39
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
40
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
41
|
Thông báo thay đổi thành viên
đối với công ty hợp danh
|
42
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty hợp danh
|
43
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành
nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
44
|
Thông báo thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty hợp danh
|
45
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
46
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài
|
47
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
49
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty hợp danh
|
50
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp
tư nhân
|
51
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
52
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
53
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
54
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp
tư nhân
|
55
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
56
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
57
|
Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
58
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
59
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
60
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
61
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
62
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở chia,tách,hợp nhất và công ty nhận sáp nhập
|
63
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển
đổi doanh nghiệp
|
64
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng
|
65
|
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị
hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
66
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
68
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
69
|
Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết
định của Tòa án
|
70
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
71
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
|
72
|
Giải thể doanh nghiệp
|
73
|
Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp
|
11. Sở Công thương
STT
|
Tên TTHC
|
I. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
II. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
III. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
V. Lĩnh vực điện
|
1
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
2
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
VII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở
có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong trường hợp thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
VIII. Lĩnh vự Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
IX. Lĩnh vực Thương mại quốc tế, dịch vụ thương
mại
|
1
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép
|
XV. Lĩnh vực: An toàn điện
|
1
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại, cấp sửa
đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
XVII. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
12. Ban Quản lý Khu
kinh tế
STT
|
Tên TTHC
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
II. Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối với
người nước ngoài
là chào bán
dịch vụ
|
2
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
Giấy phép lao động
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động đối
với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu
lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi
trong giấy phép lao động
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép xây
dựng
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng
|
V. Lĩnh vực Quản lý Công sản
|
1
|
Thủ tục Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt
bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
2
|
Thủ tục Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây
dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
3
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh
tế
|
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1037/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|