|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1036/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1036/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 785/QĐ-BNV,
ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 116/2024/NĐ- CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP này 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất
lượng đầu vào công chức;
Thực hiện Quyết định số 780/QĐ-BNV
ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 18 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức được thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 18 Danh mục
thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực
hiện
1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện có
trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC
cấp huyện niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan cập
nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB,VP4, VP7.
MT110/2024/VP7/CBTTHC-NV
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua
bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của đại hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Thủ tục mới
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan thực hiện, tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ
pháp lý
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc
qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Thủ tục mới
|
II. Lĩnh vực Công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ
ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000
đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
Nộp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử
hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ- CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
- Đề án vị trí việc làm của cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt;
|
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp
lý
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ
ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000
đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
Nộp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua cổng thông tin điện tử
hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan
có thẩm quyền tuyển dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ- CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị đã
được phê duyệt;
|
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định
|
Trụ sở cơ quan tuyển dụng
|
Không
|
Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan tuyển
dụng.
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ- CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT- BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
- Đề án vị trí việc làm của cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt;
|
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện,
thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp
lý
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục thành lập hội.
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của đại hội.
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày
làm việc (đối với đại hội thành lập)
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Nghị định số 126/2024/NĐ- CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
Thủ tục mới
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 11 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
1
|
1.003503. H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.001481.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 2.001481.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
2.001688.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 2.001688.000.00.00.H42
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
2.001678.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 2.001678.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.003918.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003918.000.00.00.H42
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.003900.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003900.000.00.00.H42
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
2.001688.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia:
1.003960.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
8
|
1.003858.H42
Mã trên Cổng dịch vụ công quốc
gia:
1.003858.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng
đại diện.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
II
|
Lĩnh vực Công chức
|
|
|
1
|
1.005384. H42
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
- Đề án vị trí việc làm của cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.002156.H42
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
- Đề án vị trí việc làm của cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
1.005385.H42
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức
không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
- Luật Cán bộ, công chức 2008
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày
28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư quy định mã số, tiêu
chuẩn ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
- Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND
ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
- Đề án vị trí việc làm của cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
07 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Mã của BNV: 1.003841.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia 1.003841.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Mã của BNV: 1.003827.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003827.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
3
|
Mã của BNV: 1.003783.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003783.000.00.00.H42
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
4
|
Mã của BNV: 1.003757.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003757.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
5
|
Mã của BNV: 1.003732.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003732.000.00.00.H42
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
Mã của BNV: 2.002100.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 2.002100.000.00.00.H42
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
7
|
Mã của BNV: 1.003807.H42
Mã trên cổng dịch vụ công quốc
gia: 1.003807.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày
08/10/2024 của Chính phủ;
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực Công chức được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1036/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực Công chức được thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|