STT
|
Tên
thủ tục
|
Mã
TTHC
|
Địa
điểm thực hiện
|
Đơn
vị giải quyết
|
Ghi
chú
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
I - Lĩnh vực Đường bộ
|
1.
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
1.002798
|
Bộ phận
Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
KCHTGT
|
|
2.
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc
vào khai thác
|
1.002556
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục
QLXD
|
|
3.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
1.000314
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Tổng
cục ĐBVN
|
|
4.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Tổng
cục ĐBVN
|
|
5.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Tổng
cục ĐBVN
|
|
6.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
1.001075
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Tổng
cục ĐBVN
|
|
7.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
1.005210
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN
|
Tổng
cục ĐBVN
|
|
8.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2.001921
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Tổng
cục ĐBVN/Vụ KCHTGT
|
|
9.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
2.001915
|
Bộ
phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Bộ phận
Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Tổng
cục ĐBVN/Vụ KCHTGT
|
|
II - Lĩnh vực Hàng hải
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng
biển
|
1.001099
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN;
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN;
|
Cục Hàng
Hải Việt Nam;
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã
qua sử dụng để phá dỡ
|
2.000378
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); Bộ phận Một cửa Cục HHVN (đối
với trường hợp k cấp)
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam; Vụ Môi trường
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
1.000563
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu
2001 (BCC)
|
1.000469
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
pháo hiệu hàng hải
|
1.001223
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Vụ
KHĐT
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
1.001810
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
1.001830
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
8.
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
1.001845
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN;
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
9.
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật
chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
1.001889
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
10.
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công
trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước
cảng biển
|
1.001899
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
11.
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến
phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển
tạm thời vào sử dụng)
|
1.004157
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam
|
|
12.
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến
phao và khu nước, vùng nước
|
1.004142
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
13.
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
1.004134
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
14.
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền
nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất
phóng xạ
|
1.004050
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Vụ Vận
tải
|
|
15.
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
1.002787
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục Hàng
Hải Việt Nam;
|
|
16.
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
1.002771
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa VN
|
|
17.
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
1.002763
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
18.
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
1.002687
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
19.
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
1.002674
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
20.
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
1.002645
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
21.
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
1.002578
|
Bộ phận
Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
22.
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
1.002550
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
biển
|
1.002582
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
24.
|
Xóa đăng ký
|
1.002508
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện
|
1.002472
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
26.
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn
|
1.002460
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
27.
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng
nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến
điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB)
|
1002448
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên
chính
|
1.002441
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
29.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002420
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
30.
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ
và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
1.002408
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn hoa tiêu hàng hải
|
1.002345
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
1.002326
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải
|
1.000289
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải
|
1.000284
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
1.000279
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
36.
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin
ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.000274
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
37.
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I
|
1.000267
|
Bộ phận
Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
38.
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động
|
1.007949
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường
|
|
39.
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho
tàu nước ngoài
|
1.004425
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục
HHVN, Vụ Vận tải
|
|
40.
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
1.002788
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
41.
|
Cấp lại sổ thuyền viên
|
1.002787
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam;
|
|
42.
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển
vào hoạt động
|
1.000940
|
Bộ
phận Một cửa Cục HHVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục Hàng
Hải Việt Nam, Vụ Môi trường
|
|
III - Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa quốc gia
|
1.001520
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT
|
|
2.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
1.004101
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
|
3.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
|
|
4.
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên
các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
1.000339
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Vụ
KCHTGT
|
|
5.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
quốc gia
|
1.001404
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ Giao thông Vận tải
|
|
6.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy
nội địa địa phương
|
1001436
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam;
|
|
7.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở
lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với
đường thủy nội địa địa phương
|
1.001512
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Bộ GTVT
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam; Bộ Giao thông Vận tải (KCHTGT)
|
|
8.
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
1.005000
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐTNĐVN
|
Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam
|
|
IV
- Lĩnh vực Hàng không
|
1.
|
Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ
sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
1.000254
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung
cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)
|
2.000102
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác
hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000271
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ
thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000283
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ
thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp
ráp, cải tiến tại Việt Nam
|
1.002845
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị
thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
1.002849
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết
bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu
bay
|
1.004702
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
8.
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân
bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
1.002890
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
9.
|
Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một
phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
1.004709
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
10.
|
Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải
tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay
|
1.004711
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
11.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu
khai thác sân bay
|
1.004713
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
12.
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
1.002855
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
1.002866
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
1.004716
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
15.
|
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng
không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
1.002875
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
16.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng
hàng không, sân bay
|
1.002880
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
cảng hàng không, sân bay
|
1.004724
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
18.
|
Thủ tục gia hạn cho thuê đất tại cảng
hàng không, sân bay
|
1.004727
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
19.
|
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn
hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không,
an ninh hàng không
|
1.002886
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
GTVT
|
Vụ
KCHTGT
|
|
20.
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết
cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
|
1.004706
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
21.
|
Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
1.002897
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
cảng hàng không, sân bay
|
1.004719
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
23.
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến
bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
1.001388
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
24.
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến
bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
1.001381
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
25.
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
1.001369
|
Bộ
GTVT
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
26.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000465
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch
vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000452
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
28.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000423
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ GTVT
|
Vụ Vận
tải
|
|
29.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận
chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000312
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
GTVT
|
Vụ Vận
tải
|
|
30.
|
Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy
chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng
không nước ngoài
|
1.003378
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
31.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương
trình an ninh, quy chế an ninh hàng không
|
1.003376
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
32.
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ
chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004416
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
33.
|
Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản
phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004417
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
34.
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng
hàng không Việt Nam
|
2.001037
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
35.
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu
bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
1.002511
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
36.
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
1.002523
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
37.
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên
quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không
|
1.002894
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
38.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002899
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
39.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002903
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
40.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh
doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
1.003472
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
41.
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ
chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003538
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
42.
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ
chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003551
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
43.
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu
hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
1.004415
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
44.
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết
bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)
|
1.004414
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
45.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay
|
1.004317
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
46.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bay xuất khẩu
|
1.004411
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
47.
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại
|
1004408
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
48.
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy
chứng nhận đủ điều kiện bay
|
1.004362
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
49.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn
Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.003850
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
50.
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê
chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.004986
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
51.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê
chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.003818
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
52.
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
1.004306
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
53.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng
hàng không
|
1.004682
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
54.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh cảng hàng không
|
1.004674
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
55.
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay
mang quốc tịch Việt Nam
|
1.003708
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
56.
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch
Việt Nam
|
1.003747
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
57.
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu
bay
|
1.003663
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
58.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quốc tịch tàu bay
|
1.003389
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục HKVN
|
Cục
HKVN
|
|
V - Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
2.
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
1.000225
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
3.
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2.000087
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển
(công trình biển)
|
1.004318
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới
|
1.001322
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
1.001296
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên
xe cơ giới
|
1.001319
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực
|
1.001325
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng
|
1.001326
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng
để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
1.005002
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và
sơ mi rơ moóc
|
1.005001
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn
máy
|
1.004985
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
|
1.004983
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
15.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng
của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
1.005112
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.004981
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
17.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007936
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
18.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007937
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
3.000136
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000133
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000134
|
Bộ phận
Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
22.
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô
sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000135
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
23.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007938
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
24.
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
xe máy chuyên dùng cải tạo
|
1.005107
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Bộ
phận Một cửa Cục ĐKVN
|
Cục
ĐKVN
|
|
VI - Lĩnh vực khác
|
1.
|
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước
ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
1.005026
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ Vận
tải
|
|
2.
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
|
1.008058
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
TCCB
|
|
3.
|
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua
Ngành Giao thông vận tải
|
1.005052
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
TCCB
|
|
4.
|
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ
Giao thông vận tải
|
1.005048
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
TCCB
|
|
5.
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
1.005045
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
TCCB
|
|
6.
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên
cứu khoa học
|
1.005192
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ
phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT
|
Vụ
KHCN
|
|