|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 103/QĐ-UBND 2019 đánh giá công tác cải cách hành chính của cơ quan Quảng Nam
Số hiệu:
|
103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 14
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số
2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2392/TTr-SNV ngày 26/12/2018,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công
tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị , địa phương trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
Điều 2. Giám
đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, đôn
đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quy chế này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
4500/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định theo
dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Vụ Cải cách hành chính - Bộ Nội vụ;
- Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh;
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, HC-TC, KSTTHC (K.Phượng).
|
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
QUY
CHẾ
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Chương
I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
- Đánh giá toàn diện,
khách quan, chính xác kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ
quan, đơn vị, địa phương; làm cơ sở để xem xét biểu dương, khen thưởng và xử
lý, chấn chỉnh các hạn chế, vi phạm trong công tác cải cách hành chính.
- Tăng cường trách
nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương và cán bộ, công chức,
viên chức trong triển khai thực hiện công tác cải cách hành chính.
2. Yêu cầu
Các tiêu chí đánh giá
bám sát các quy định, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và của Bộ,
ngành Trung ương về công tác cải cách hành chính; đồng thời,phù hợp với tình
hình, điều kiện thực tế của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Các Sở, Ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố.
3. Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn.
4. Các cơ quan ngành
dọc cấp tỉnh, bao gồm: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Công an tỉnh, Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm Xã hội tỉnh .
5. Các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; các chi cục và tổ chức tương đương chi cục
trực thuộc các Sở, Ban, ngành và cơ quan ngành dọc cấp tỉnh.
Điều
3. Nguyên tắc thực hiện
1. Đảm bảo chính xác,
thực chất, khách quan, minh bạch và công bằng trong việc đánh giá, xếp hạng.
2. Kết quả đánh giá
công tác cải cách hành chính phản ánh thực chất hiệu quả thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị, địa phương.
Chương
II
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Điều
4. Nội dung và tiêu chí đánh giá, xếp hạng
1. Nội dung và tiêu
chí đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan
ngành dọc cấp tỉnh bao gồm:
a) Công tác chỉ đạo,
điều hành cải cách hành chính;
b) Cải cách thể chế;
c) Cải cách thủ tục
hành chính;
d) Cải cách tổ chức
bộ máy hành chính;
đ) Xây dựng và nâng
cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
e) Cải cách tài chính
công;
f) Hiện đại hóa nền
hành chính
g) Tác động của cải
cách hành chính.
2. Nội dung, tiêu
chí, thang điểm chuẩn cụ thể để đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác
cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ
quan ngành dọc cấp tỉnh tương ứng theo các Phụ lục 1, Phụ lục 1A, Phụ lục 1B,
Phụ lục 2, Phụ lục 2A, Phụ lục 3, Phụ lục 4ban hành kèm theo Quy chế này.
3. Trên cơ sở nội
dung, tiêu chí, thang điểm chuẩn nêu tại Khoản 2 Điều này, các Sở, Ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các
cơ quan ngành dọc cấp tỉnh tiếp thu, vận dụng các nội dung, tiêu chí phù hợp để
xây dựng hệ thống tiêu chí, thang điểm phục vụ cho việc đánh giá, xếp hạng kết
quả cải cách hành chính của các phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện; các chi cục và tương đương trực thuộc Sở, Ban, ngành và các cơ quan
ngành dọc cấp tỉnh. Cụ thể như sau:
a) Đối với các phòng
chuyên môn cấp huyện, chi cục và tương đương trực thuộc Sở, Ban, ngành: theo
nội dung, tiêu chí, thang điểm của Phụ lục 3.
b) Đối với các chi
cục và tương đương trực thuộc cơ quan ngành dọc cấp tỉnh: theo nội dung, tiêu
chí và thang điểm của Phụ lục 2 và Phụ lục 2A.
Điều 5. Trình tự,
thời gian tổ chức đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp
hạng kết quả cải cách hành chính được thực hiện định kỳ hằng năm.
2. Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn, các cơ quan chuyên môn cấp huyện; các chi cục và tổ chức
tương đương trực thuộc các Sở, Ban, ngành; các đơn vị trực thuộc các cơ quan
ngành dọc cấp tỉnh căn cứ quy định, hướng dẫn của cơ quan cấp trên trực tiếp để
tự đánh giá, xếp hạng và gửi hồ sơ cho cơ quan cấp trên trực tiếp chậm nhất
ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Các Sở, Ban, ngành,
các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ
chức thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng của cơ quan cấp dưới, tổng hợp và
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong hồ sơ đề nghị thẩm định kết quả tự đánh giá,
xếp hạng của cơ quan, đơn vị mình.
3. Các Sở, Ban, ngành,
các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự
đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình và gửi
hồ sơ đề nghị thẩm định cho Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội vụ tổng
hợp) chậm nhất ngày 15 tháng 01 năm sau liền kề.
Việc tự đánh giá, xếp
hạng của các Sở, Ban, ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố có thể tiến hành đồng thời với quá trình tự đánh
giá, xếp hạng của các cơ quan cấp dưới.
4. Hội đồng thẩm định
của tỉnh tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng của các Sở, Ban,
ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh,Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; trình Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả xếp hạng trước ngày 25 tháng 02 năm sau
liền kề.
Điều 6. Tổ chức Hội
đồng đánh giá kết quả cải cách hành chính
1. Thành lập Hội đồng
đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính để tự đánh giá, xếp hạng kết quả cải
cách hành chính tại cơ quan, đơn vị , địa phương như sau:
- Đối với Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn: Thành phần Hội đồng gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân (làm
Chủ tịch Hội đồng), các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các chức danh công chức
chuyên môn.
- Đối với Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố: Thành phần Hội đồng gồm Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(làm Chủ tịch Hội đồng), các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Thủ trưởng các
phòng, ban có liên quan và cán bộ, công chức chuyên trách công tác cải cách
hành chính.
- Đối với các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh: Thành phần Hội đồng gồm
Thủ trưởng cơ quan (làm Chủ tịch Hội đồng), lãnh đạo cấp phó cơ quan, Trưởng
các phòng, ban, đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức chuyên trách công tác
cải cách hành chính.
- Đối với các chi cục
và tương đương trực thuộc Sở, Ban, ngành, các đơn vị trực thuộc cơ quan ngành
dọc cấp tỉnh, phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị quyết định cách thức tổ chức việc tự đánh giá, xếp hạng cho phù
hợp và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện, không nhất thiết phải thành lập
Hội đồng đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính.
2. Ngoài các thành
viên tham gia Hội đồng đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính theo quy định tại
khoản 1 Điều này, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thể mời thêm các thành viên
khác tham gia Hội đồng nhằm đảm bảo việc đánh giá, xếp hạng theo các nguyên tắc
quy định tại Điều 3 Quy chế này.
Các cơ quan, đơn vị,
địa phương căn cứ tình hình thực tế để quyết định việc thành lập Tổ giúp việc
cho Hội đồng.
3. Kinh phí hoạt động
của Hội đồng và Tổ giúp việc được bố trí trong dự toán ngân sách hằng năm của
cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 7. Cách thức
chấm điểm
1. Tổng số điểm của
các nội dung cải cách hành chính theo thang điểm chuẩn là 100 điểm, bao gồm cả
điểm tác động của cải cách hành chính và được làm tròn 02 chữ số.
2. Phương pháp đánh
giá
a) Căn cứ thang điểm
chuẩn của từng tiêu chí, các cơ quan, đơn vị, địa phương đánh giá kết quả thực
hiện để tự chấm điểm theo mức độ hoàn thành công việc. Mức điểm cho mỗi tiêu
chí là điểm tối đa khi đáp ứng toàn bộ yêu cầu của tiêu chí đó và giảm trừ
tương ứng theo mức độ thực hiện công việc, nhiệm vụ.
Việc tự đánh giá chấm
điểm của cơ quan, đơn vị, địa phương bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng
kèm theo để xác định mức độ tin cậy của việc
đánh giá, chấm điểm.
Đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài
liệu kiểm chứng chưa thể hiện hết nội dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan, đơn
vị, địa phương có trách nhiệm giải trình căn cứ chấm điểm bằng văn bản kèm
theo.
Trường hợp có nội
dung, tiêu chí cải cách hành chính chưa được quy định, hướng dẫn triển khai
hoặc do đặc thù, điều kiện thực tế không triển khai được thì không đánh giá,
chấm điểm nội dung, tiêu chí đó. Tổng số điểm tối đa để đánh giá bằng 100 điểm
trừ cho điểm chuẩn của các nội dung, tiêu chí không đánh giá, chấm điểm.Cơ
quan, đơn vị, địa phương phải báo cáo cụ thể trong báo cáo đánh giá, xếp hạng
và gửi kèm các tài liệu chứng minh.
b) Đánh giá thông qua
tác động của cải cách hành chính (điều tra xã hội học): Việc cho điểm các tiêu
chí này do Hội đồng đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của cấp trên (đối
với Ủy ban nhân dân cấp xã; phòng, chi cục, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện, các Sở, Ban, ngành vf các cơ quan ngành dọc) hoặc Hội đồng
thẩm định kết quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh (đối với Sở,
Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; các đơn
vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh) quyết định căn cứ kết quả khảo
sát, đánh giá sự hài lòng hằng năm.
c) Thẩm định chuyên
môn
- Sở Nội vụ chịu
trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị, địa phương đối với
tiêu chí:Công tác chỉ đạo điều hành cải cách hành chính và các tiêu chí: Cải
cách tổ chức bộ máy; xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức.
- Sở Tư pháp chịu
trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị đối với tiêu chí:
Cải cách thể chế.
- Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị,
địa phương đối với tiêu chí: Cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông .
- Sở Tài chính chịu
trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị, địa phương đối với
tiêu chí:Cải cách tài chính công.
- Sở Thông tin và
Truyền thông chịu trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị,
địa phương đối với tiêu chí: Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ
quan hành chính nhà nước.
- Sở Khoa học và Công
nghệ chịu trách nhiệm thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị, địa
phương đối với tiêu chí: Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001.
Điều 8. Thẩm định kết
quả tự đánh giá Chỉ số cải cách hành chính
1. Hội đồng đánh giá,
xếp hạng cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh;Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thẩm định kết quả tự
đánh giá, xếp hạng của cơ quan, đơn vị cấp dưới trực tiếp, công bố công khai
kết quả xếp hạng theo thẩm quyền.
2. Hội đồng thẩm định
kết quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh giúp Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng của các Sở, Ban, ngành; các cơ
quan ngành dọc cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
a) Thành phần Hội
đồng gồm:
- Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh: Chủ tịch Hội đồng;
- Giám đốc Sở Nội
vụ:Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng;
- Đại diện lãnh đạo
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Thành viên;
- Đại diện lãnh đạo
Sở Tư pháp: Thành viên;
- Đại diện lãnh đạo
Sở Tài chính: Thành viên;
- Đại diện lãnh đạo
Sở Thông tin và Truyền thông: Thành viên;
- Đại diện lãnh đạo
Sở Khoa học và Công nghệ: Thành viên;
- Trưởng phòng Cải
cách hành chính Sở Nội vụ: Thư ký.
Sở Nội vụ chủ trì,
phối hợp với các Sở, ngành liên quan, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quyết định thành lập và quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định kết
quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh.
b) Tổ giúp việc của
Hội đồng do Giám đốc Sở Nội vụ làm Tổ trưởng, các thành viên khác là cán bộ,
chuyên viên các cơ quan có thành viên tham gia Hội đồng thẩm định. Danh sách
thành viên của Tổ giúp việc do Giám đốc Sở Nội vụ quyết định sau khi thống nhất
với các cơ quan liên quan.
c) Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh kinh phí hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc.
3. Hồ sơ đề nghị thẩm
định của các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi Sở Nội vụ tổng hợp, trình Hội đồng
thẩm định của tỉnh bao gồm:
a) Báo cáo tự đánh
giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành chính;
b) Bảng tổng hợp kết
quả tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số cải cách hành
chính.
c) Các tài liệu kiểm
chứng gửi kèm theo Bảng tổng hợp để phục vụ công tác thẩm định gồm có: Các kế
hoạch, quyết định, báo cáo, các văn bản chỉ đạo, số liệu, thông tin… làm căn cứ
chứng minh việc chấm điểm các tiêu chí. Tài liệu kiểm chứng được hệ thống, lập
danh mục theo nhóm tương ứng với tiêu chí, tiêu chí thành phần, đảm bảo tính
khoa học, thuận lợi cho việc tra cứu, chứng minh.
Đối với những tiêu chí
thành phần không có tài liệu kiểm chứng thì phải được diễn giải đầy đủ, cụ thể
cách đánh giá, chấm điểm.
d) Biên bản họp Hội
đồng đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa
phương.
4. Các căn cứ để thẩm
định kết quả tự đánh giá, chấm điểm
a) Các chương trình,
kế hoạch, quy định, chỉ đạo của cấp trên về cải cách hành chính;
b) Hồ sơ đề nghị thẩm
định của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo Khoản 3 Điều này;
c) Kết quả thanh tra,
kiểm tra định kỳ và đột xuất về công tác cải cách hành chính và các lĩnh vực
công tác có liên quan;
d) Báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác ngành, lĩnh vực và các báo cáo khác có liên
quan;
đ) Kết quả điều tra,
khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức; kết quả điều tra xã
hội học khác có liên quan và thông tin qua đường dây nóng đã được xác minh,
thẩm tra (nếu có);
e) Các nguồn khác.
Các Sở, Ban, ngành;Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh vận
dụng phù hợp các căn cứ trên để tổ chức thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng
của các cơ quan, đơn vị cấp dưới.
5. Cách thức thẩm
định hồ sơ, công bố kết quả
a) Các cơ quan, đơn
vị, địa phương tổ chức tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện
nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị , địa phương mình theo các
tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy chế này và
hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm các cơ quan, đơn vị, địa phương tự đánh giá được
thể hiện tại cột “Điểm tự chấm”.
Các cơ quan, đơn vị,
địa phương gửi hồ sơ đề nghị thẩm định về Hội đồng thẩm định kết quả đánh giá,
xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) chậm nhất
ngày 15 tháng 12 hàng năm.
b) Tổ giúp việc của
Hội đồng thẩm định kết quả, đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính của tỉnh
tiến hành tổng hợp, thẩm định điểm tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành
chính của các cơ quan, đơn vị dựa theo báo cáo tự đánh giá của cơ quan, đơn vị
và các căn cứ thẩm định nêu tại Khoản 4 Điều này.
Trong quá trình thẩm
định, nếu có tiêu chí, tiêu chí thành phần chưa đủ cơ sở công nhận điểm tự
chấm, thành viên Tổ giúp việc báo cáo Tổ trưởng Tổ giúp việc. Tổ trưởng Tổ giúp
việc có văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị , địa phương bổ sung tài liệu kiểm
chứng hoặc giải trình cách chấm điểm. Nếu tài liệu kiểm chứng hoặc báo cáo giải
trình bổ sung không phù hợp, gửi quá hạn, Tổ giúp việc quyết định điểm số và
báo cáo Hội đồng thẩm định. Đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phần không đề
nghị giải trình hoặc bổ sung tài liệu kiểm chứng, Tổ giúp việc công nhận điểm
tự chấm của cơ quan, đơn vị, địa phương.
Tổ giúp việc tổng hợp
kết quả thẩm định, báo cáo Hội đồng thẩm định kết quả đánh giá, xếp hạng cải
cách hành chính.
c) Hội đồng thẩm định
tổ chức họp để xem xét, phê duyệt kết quả xếp hạng công tác cải cách hành chính
của các cơ quan, đơn vị, địa phương.
d) Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố kết quả xếp hạng công tác cải cách
hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 9. Chỉ số cải
cách hành chính và xếp hạng kết quả cải cách hành chính
1. Căn cứ kết quả
thẩm định của Hội đồng, Chỉ số cải cách hành chính được xác định bằng công thức
như sau:
PARINDEX
= x 100%
Trong đó:
PARINDEX: Chỉ số cải
cách hành chính (%)
p: Điểm đạt được sau
thẩm định
P: Điểm tối đa theo
thang điểm chuẩn
2. Căn cứ Chỉ số cải
cách hành chính mà mỗi cơ quan, đơn vị , địa phương đạt được, thực hiện việc
xếp hạng kết quả cải cách hành chính hằng năm như sau:
- Cơ quan, đơn vị,
địa phương được xếp hạng tốt: Chỉ số cải cách hành chính đạt từ 85% đến 100%.
- Cơ
quan, đơn vị, địa phương được xếp hạng khá: Chỉ số cải cách hành chính đạt từ
75% đến dưới 85%.
- Cơ
quan, đơn vị, địa phương được xếp hạng trung bình: Chỉ số cải cách hành chính
đạt từ 60% đến dưới 75%.
- Cơ
quan, đơn vị, địa phương được xếp hạng yếu: Chỉ số cải cách hành chính thấp hơn
60%.
3. Cơ
quan, đơn vị, địa phương gửi hồ sơ đề nghị thẩm định sau thời hạn quy định tại
Điều 5 Quy chế này nhưng chưa quá 05 ngày thì cứ mỗi ngày bị trừ 01 điểm. Cơ
quan, đơn vị, địa phương không gửi hồ sơ đề nghị thẩm định hoặc gửi hồ sơ trễ
hạn quá 05 ngày thì xếp hạng yếu.
Ngày gửi
hồ sơ được xác nhận là ngày cơ quan cấp trên trực tiếp hoặc Sở Nội vụ nhận được
văn bản đến. Nếu ngày kết thúc thời hạn là ngày nghỉ thì được chuyển sang ngày
làm việc tiếp theo. Hồ sơ đề nghị thẩm định được gửi đồng thời bằng văn bản
giấy và văn bản điện tử.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10.Trách nhiệm của Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan
ngành dọc cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
1. Tổ
chức phổ biến, quán triệt và thực hiện nghiêm túc, hiệu quả Quy chế này trong
phạm vi cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Cơ
quan, đơn vị chủ trì tham mưu, theo dõi các nội dung cải cách hành chính theo
sự phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp tình hình, kết
quả triển khai cải cách hành chính đối với lĩnh vực được phân công phụ trách,
tích cực phối hợp với Sở Nội vụ trong việc thẩm định, đánh giá kết quả triển
khai cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
3. Căn cứ
kết quả xếp hạng công tác cải cách hành chính hằng năm, quyết định việc khen
thưởng theo thẩm quyền và chấn chỉnh, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm, đề ra
các giải pháp phù hợp để nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cải cách hành
chính.
Điều 11. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
1. Hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình,
kết quả thực hiện và đề xuất, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp phù
hợp để tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc phát sinh.
2. Căn cứ
kết quả xếp hạng được công bố, tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
biểu dương, khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công
tác cải cách hành chính và kiến nghị chấn chỉnh, xử lý trách nhiệm người đứng
đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương còn nhiều hạn chế hoặc vi phạm các quy
định, chỉ đạo về cải cách hành chính.
Điều 12. Đài Phát
thanh - Truyền hình Quảng Nam, Báo Quảng Nam phối hợp chặt chẽ với Hội đồng
thẩm định, Sở Nội vụ trong việc tuyên truyền kết quả công tác cải cách hành
chính hằng năm, biểu dương các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc và chủ
động phát hiện, cung cấp các thông tin, tài liệu góp phần phục vụ công tác thẩm
định của Hội đồng.
Điều 13. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, các cơ quan,
đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo, đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung Quy chế cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP
HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối
đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể
từ ngày kế hoạch của tỉnh được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0.
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không ban
hành kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị
trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80%-dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website của
sở; (3) Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn
vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị
(Tổ chức đánh giá,
sơ kết, tổng kết công tác CCHC của đơn vị hàng năm hoặc lồng ghép nhưng
phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen thưởng về công tác
CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
4.00
|
|
|
|
|
Tính
tỷ lệ % số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã
được UBND tỉnh giao. Điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND tỉnh được
ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL của UBND tỉnh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị
kịp thời các văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thanh tra việc thực
hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của UBND tinh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC không
phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện cập nhật,
tham mưu UBND tỉnh công bố đầy đủ TTHC theo quy định tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện cập nhật,
tham mưu UBND tỉnh công bố kịp thời TTHC theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Trong vòng 15 ngày
kể từ khi Bộ, ngành công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu công bố
TTHC nhưng không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu công
bố TTHC: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện công khai
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang/Cổng thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành
chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để
tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành
chính
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và
đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong
năm cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
các quy định hành chính, thủ tục hành chính nhưng có báo cáo đầy đủ
và đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
8.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục
này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng
với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế: 1
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi
đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức các phòng,
ban, đơn vị:
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này
là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.2.1
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo của cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc (nếu có)
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn thiện cơ chế
phối hợp quản lý nhà nước
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành hoặc trình
cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các lĩnh vực có sự
tham gia quản lý liên ngành: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp, ủy quyền quản lý do Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương và
UBND tỉnh ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở
đã phân cấp, ủy quyền cho huyện, xã
|
0.50
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm
tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
cán bộ, công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức
của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ,
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công
chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở (nếu
có)
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng thuộc Sở và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ
lệ công chức, viên chức được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong
năm theo kế hoạch của đơn vị. Điểm đánh giá được tính theo công
thức:
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.50
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị 22/CT-UBND ngày
12/10/2012 và Chỉ thị 26/CT-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh.
|
0.50
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ nội
dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
100% CCVC chấp hành
nghiêm kỷ
luật, kỷ cương hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người dân, tổ chức,
doanh nghiệp liên quan đến CCVC được thẩm tra, xác minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ- CP
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc, có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm đúng theo
Nghị quyết HĐND tỉnh và báo cáo đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc, có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm thấp hơn
Nghị quyết HĐND tỉnh hoặc không có đối tượng tinh giản biên chế hoặc báo cáo
không đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
Cập nhật đầy đủ,
kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm Quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
100% trường hợp
thay đổi thông tin được cập nhật: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% trường
hợp thay đổi thông tin được cập nhật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật đầy
đủ: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
2.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực hiện tăng
thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu
nhập: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
12.50
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10.50
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm
|
2.00
|
|
|
(Căn
cứ kết
quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT hàng năm của Sở Thông tin và
Truyền thông)
|
|
Từ 70 % - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% tổng
điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
4.00
|
|
|
Điểm
mục này
là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC
trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.50
|
|
|
Điểm
mục này
là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
0.50
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38.00
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Công tác tuyên
truyền CCHC đối với CCVC, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành đối với CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Quyết tâm của Thủ
trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến việc tham mưu văn bản QPPL, cơ chế chính sách thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở, ngành
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tính hợp lý của các
văn bản QPPL do Sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của
các văn bản QPPL do Sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Tính kịp thời trong
tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở,
ngành
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá của công chức,
viên chức thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố về những cải tiến về thủ
tục hành chính của Sở, ngành)
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thúc đẩy tính hợp
lý, hợp pháp
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Giảm thiểu phức
tạp, chồng chéo
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của sở, ngành
|
9.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Tình hình thực hiện
quy chế làm việc của Sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ngành
|
2.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Sở, ngành trong giải quyết
công việc
|
2.00
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá của UBND
huyện, thị xã, thành phố về công tác giải quyết các kiến nghị, đề xuất của
Sở, ngành
|
2.00
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách trong việc xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Nỗ lực thực hiện
các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong
khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Sở, ngành
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
I+II+…+VIII
|
100
|
|
|
|
Phụ lục 1a
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI VĂN PHÒNG UBND TỈNH
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối
đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực hiện
kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của tỉnh được ban hành)thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá
được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không ban
hành kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị
trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80%-dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau:(1) Tổ chức các hội nghị,
tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website; (3) Tuyên
truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn
vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị
(Tổ chức đánh giá,
sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của đơn vị hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và
khen thưởng về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Kiểm soát việc thực
hiện các nhiệm vụ, công việc được UBND tỉnh giao các đơn vị, địa
phương trong năm
|
4.00
|
|
|
|
7.1
|
Cập nhật nhắc việc
đầy đủ trên phần mềm trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày ban hành văn bản
|
2.00
|
|
|
|
|
Cập nhật đúng thời
hạn 100%: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -dưới 100%:
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -dưới 85%:
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%:0
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo dõi, tham mưu
đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh
giao đối với các nhiệm vụ quá hạn, chưa hoàn thành từ 10 ngày trở lên
|
2.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 90% -dưới 100%:
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -dưới 85%:
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%:0
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành
kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong vòng 10 ngày
kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp:
1.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 10
ngày: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Ban hành báo cáo
hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành
báo cáo trong vòng 10 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ
trình của Sở Tư pháp: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 10
ngày: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của tỉnh
|
1.50
|
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành
kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trong vòng 10 ngày kể từ ngày
Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp: 1.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 10
ngày: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Ban hành báo cáo
hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
UBND tỉnh ban hành
báo cáo trong vòng 10 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ
trình của Sở Tư pháp: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 10
ngày: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Triển khai các nội
dung về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Tham mưu ban hành
kế hoạch rà soát TTHC của tỉnh (trong Quý I năm kế hoạch)
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:
0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên
địa bàn tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
100% Quyết định
công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết
trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền được ban hành trong
vòng 05 ngày kể từ ngày Văn phòng UBND tỉnh nhận được hồ sơ trình của
các cơ quan chuyên môn (đã đầy đủ theo quy định): 2
|
|
|
|
|
|
Từ 90%-dưới 100%:
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 90%: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 85%:
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%:0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và
TTHC của tỉnh
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Đánh giá, phân loại
phản ánh, kiến nghị
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị đáp ứng các nội dung, yêu cầu quy định tại Điều 5, Điều 7 Nghị định số
20/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung được phân loại, chuyển đến các cơ quan
hành chính nhà nước, người có thẩm quyền xử lý, trả lời trong thời hạn 05
ngày làm việc: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
4
|
Tham mưu UBND tỉnh
thực hiện báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
8.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị:
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là
tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng với quá trình
giải quyết hồ sơ thực tế: 1
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả tham mưu
giải quyết hồ sơ TTHC
|
5.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 5
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 85%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức các phòng,
ban, đơn vị:
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là
tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.2.1
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo của cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc (nếu có)
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn thiện cơ chế
phối hợp quản lý nhà nước
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành hoặc trình
cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các lĩnh vực có sự
tham gia quản lý liên ngành: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp, ủy quyền quản lý do Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương và UBND
tỉnh ban hành:
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở
đã phân cấp, ủy quyền cho huyện, xã
|
0.50
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm
tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
cán bộ, công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của
vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ,
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị
trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc(nếu có)
|
1.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu
chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm theo kế
hoạch của đơn vị.
|
1.00
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.50
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị 22/CT-UBND ngày
12/10/2012 và Chỉ thị 26/CT-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh.
|
0.50
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ nội
dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
100% CCVC chấp hành
nghiêm kỷ
luật, kỷ cương hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người dân, tổ chức,
doanh nghiệp liên quan đến CCVC được thẩm tra, xác minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm đúng theo Ngh ị quyết HĐND
tỉnh và báo cáo đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm thấp hơn Nghị quyết
HĐND tỉnh hoặc không có đối tượng tinh giản biên chế hoặc báo cáo
không đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
Cập nhật đầy đủ, kịp
thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm Quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
100% trường hợp
thay đổi thông tin được cập nhật: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
trường hợp thay đổi thông tin được cập nhật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật đầy
đủ: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
2.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực hiện tăng
thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu
nhập: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
12.50
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10.50
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm
|
2.00
|
|
|
(Căn
cứ kết quả đánh
giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT hàng năm của Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
|
Từ 70 % - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% tổng
điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
4.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC
trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.50
|
|
|
Điểm mục này là tổng
điểm các tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
0.50
|
|
|
Chỉ thống kê tỷ lệ
trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
TTHC
có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38.00
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Công tác tuyên truyền
CCHC đối với CCVC, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành đối với CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Quyết tâm của Thủ
trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác cải cách hành chính của
đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Đánh giá của Sở,
ngành, địa phương đối với sự phối hợp trong công tác tham mưu của
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tính kịp thời trong
việc tham mưu triển khai các văn bản chỉ đạo của Trung ương
|
1.50
|
|
|
|
2.2
|
Tính kịp thời trong
việc việc phối hợp tham gia hoàn thiện các dự thảo văn bản trình HĐND, UBND
tỉnh
|
1.50
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Đánh giá của Sở, ngành, địa
phương đối với sự phối hợp trong công tác giải quyết TTHC của Văn phòng UBND
tỉnh)
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Việc đảm bảo thời
hạn phối hợp giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Tính kịp thời trong
việc tham mưu trình ký hồ sơ TTHC do các Sở, ngành, địa phương trình UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC
|
9.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Tình hình thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng chuyên môn trực thuộc trong giải quyết công việc
|
2.00
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá của UBND
huyện, thị xã, thành phố về công tác tham mưu giải quyết các kiến nghị, đề
xuất của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách trong việc xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Nỗ lực thực hiện
các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện
trong khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
I+II+…+VIII
|
100
|
|
|
|
Phụ lục 1b
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THANH TRA TỈNH VÀ BAN DÂN TỘC
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối
đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu
kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của tỉnh được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0.
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt:
Từ 80% - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không ban
hành kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị
trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80%-dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website; (3)
Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn
vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị (Tổ chức đánh
giá, sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của đơn vị hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen
thưởng về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
4.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh
giao.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
.
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của UBND tỉnh được
ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 30
ngày: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL của UBND tỉnh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị
kịp thời các văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thanh tra việc thực
hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của
|
|
|
|
|
|
UBND tinh được ban
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC
không phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện cập nhật,
tham mưu UBND tỉnh công bố đầy đủ TTHC theo quy định tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện cập nhật,
tham mưu UBND tỉnh công bố kịp thời TTHC theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Trong vòng 15 ngày
kể từ khi Bộ, ngành công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu công bố
TTHC nhưng không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu công
bố TTHC: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang/Cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính và thủ tục hành chính
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để
tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành
chính
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong
năm cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
các quy định hành chính, thủ tục hành chính nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm
bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
8.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
5.2.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng
với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế: 1
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
4.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.50
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức các phòng
chuyên môn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo trong cơ quan hành chính
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.2.1
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo của cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc cơ quan: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn thiện cơ chế
phối hợp quản lý nhà nước
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành hoặc trình
cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các lĩnh vực có sự
tham gia quản lý liên ngành: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp, ủy quyền quản lý do Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương và
UBND tỉnh ban hành:
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp, ủy quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm
tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp, ủy quyền phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
cán bộ, công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của
vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ,
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở (nếu
có)
|
1.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng thuộc cơ quan được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu
chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại công chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
công chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm theo kế
hoạch của đơn vị. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.50
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị 22/CT-UBND ngày
12/10/2012 và Chỉ thị 26/CT-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh.
|
0.50
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ nội
dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
100% CCVC chấp hành
nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp CCVC
bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người dân, tổ chức,
doanh nghiệp liên quan đến CCVC được thẩm tra, xác minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ- CP
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm đúng theo Ngh ị quyết HĐND
tỉnh và báo cáo đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm th ấp hơn Nghị quyết HĐND
tỉnh hoặc không có đối tượng tinh giản biên chế hoặc báo cáo không đúng
thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
Cập nhật đầy đủ,
kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm Quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
100% trường hợp
thay đổi thông tin được cập nhật: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
trường hợp thay đổi thông tin được cập nhật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật đầy
đủ: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
2.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
Có thực hiện tăng
thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu
nhập: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
12.50
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10.50
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm
|
2.00
|
|
|
(Căn
cứ kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT hàng năm của Sở Thông tin
và Truyền thông)
|
|
Từ 70 % - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% tổng
điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
4.00
|
|
|
Không
đánh giá nội dung này
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC
trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.50
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
38.00
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Công tác tuyên
truyền CCHC đối với CCVC, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành đối với CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Quyết tâm của Thủ
trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến việc tham mưu văn bản QPPL, cơ chế chính sách thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tính hợp lý của các
văn bản QPPL cơ quan, đơn vuh tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của
các văn bản QPPL cơ quan, đơn vị tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Tính kịp thời trong
tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng thủ tục hành chính (Ý kiến đánh giá của công
chức, viên chức thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố về những cải tiến về
thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị)
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thúc đẩy tính hợp
lý, hợp pháp
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Giảm thiểu phức
tạp, chồng chéo
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
9.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Tình hình thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng chuyên môn trong giải quyết công việc
|
2.00
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá của UBND
huyện, thị xã, thành phố về công tác giải quyết các kiến nghị, đề xuất của cơ
quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách trong việc Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
7.2
|
Nỗ lực thực hiện
các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống cho cán bộ, công chức
|
1.00
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong
khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
I+II+…+VIII
|
100
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
((Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của cơ quan cấp trên được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0.
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không ban
hành kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị
trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80%-dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website của
cơ quan, đơn vị; (3) Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn
vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị (Tổ chức đánh
giá, sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của đơn vị hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen
thưởng về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh
giao.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
.
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của cơ
quan cấp trên được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
Trường
hợp có rà soát, đánh giá nhưng không phát hiện văn bản cần sửa đổi, bổ sung
thì nội dung này vẫn đạt điểm tối đa)
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL của cơ quan cấp trên được ban
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị
kịp thời các văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thu thập thông tin
về tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật:0.25
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý những bất cập
qua theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra việc thực
hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa TTHC
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của cơ quan cấp trên được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC không
phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện cập nhật,
công khai TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Cập nhật và công
khai đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại tại nơi tiếp nhận, giải quyết
TTHC (Đảm bảo yêu cầu tại
|
1.00
|
|
|
|
|
Điều 14 và Phụ lục IV
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang/Cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành
chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của cơ quan có thẩm quyền
để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành
chính
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong
năm cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
các quy định hành chính, thủ tục hành chính nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm
bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
8.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng
với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế: 1
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định, hướng dẫn của cấp trên: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện quy chế
làm việc
|
1.00
|
|
|
|
|
Có quy chế làm việc
phù hợp với quy định pháp luật và hiện trạng cơ cấu tổ chức, nhân sự: 1
|
|
|
|
|
|
Có quy chế làm việc
nhưng phân công trách nhiệm lãnh đạo chưa rõ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Phối hợp thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước ở địa phương
|
3.00
|
|
|
|
3.1
|
Chủ trì hoặc phối
hợp ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối
với các lĩnh vực có yêu cầu quản lý liên ngành: 1.5
|
1.50
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện phối hợp
có hiệu quả với các sở, ngành, địa phương thuộc tỉnh trên các lĩnh vực quản
lý: 1.5
|
1.50
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê
duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
cán bộ, công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của
vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ,
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện các quy
định về tuyển dụng công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện,
tiêu chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
5.1
|
Ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Kịp thời, đảm bảo
chất lượng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc
không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm theo kế
hoạch của đơn vị. Điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
100% công chức,
viên chức chấp hành nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 2
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp công
chức, viên chức vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp công
chức, viên chức bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của
người dân, tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến công chức, viên chức được thẩm
tra, xác minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
4.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 1
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
12.00
|
|
|
|
1.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
|
2.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
4.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC
trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ tài khoản thư
điện tử công vụ được sử dụng thường xuyên trên tổng số tài khoản được cấp
|
1.00
|
|
|
|
|
Trên 80%: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 80%: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
3.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.6
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
36.00
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Công tác tuyên
truyền CCHC đối với CCVC, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành đối với CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Quyết tâm của Thủ
trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn bản
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tính kịp thời trong
tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
2.2
|
Tính kịp thời trong
việc phát hiện và xử lý, tham mưu xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức
triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn
vị
|
1.50
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng quy định thủ tục hành chính
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thúc đẩy tính hợp
lý, hợp pháp
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Giảm thiểu phức
tạp, chồng chéo
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
9.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Tình hình thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc
|
2.00
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá của các
sở, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố về công tác phối hợp trên các lĩnh
vực quản lý
|
2.00
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách trong việc Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
7.2
|
Tính hiệu quả của
việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí
quản lý hành chính
|
1.50
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong
khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: I + II +
… + VIII
|
100
|
|
|
|
Phụ lục 2A
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14 /01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÔNG AN TỈNH1
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối
đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 1.1.1, 1.1.2,1.1.3
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của cơ quan cấp trên được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 1.1.4
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt:
Từ 80% - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không ban
hành kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 1.3
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng, đơn vị
trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80%-dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website của
cơ quan, đơn vị; (3) Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn
vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị (Tổ chức đánh
giá, sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của đơn vị hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen
thưởng về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh
giao.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
.
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
7.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của cơ quan cấp
trên được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 2.2.3
|
Trường
hợp có rà soát, đánh giá nhưng không phát hiện văn bản cần sửa đổi, bổ sung
thì nội dung này vẫn đạt điểm tối đa)
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch kiểm tra văn bản QPPL của cơ quan cấp trên được ban
hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị
kịp thời các văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Theo dõi thi hành
pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện các hoạt
động về theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thu thập thông tin
về tình hình thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật:0.25
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý những bất cập
qua theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
Các vấn đề bất cập
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra việc thực
hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát TTHC
|
0.50
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 3.1.1
|
|
|
Không qua 30 ngày
kể từ ngày Kế hoạch rà soát TTHC của cơ quan cấp trên được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 3.1.3
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC không
phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công bố, công khai
TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện cập nhật,
công khai TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ theo quy định
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 3.2
|
|
|
Cập nhật và công
khai đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại tại nơi tiếp nhận, giải quyết
TTHC (Đảm bảo yêu cầu tại Điều 14 và Phụ lục IV Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ)
|
1.00
|
|
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang/Cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính và thủ tục hành chính
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của cơ quan có thẩm quyền
để tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành
chính
|
0.50
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 3.1.6
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong
năm cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
các quy định hành chính, thủ tục hành chính nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm
bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
8.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin phục vụ công tác tiếp nhận, giải quyết và theo dõi, quản lý hồ sơ
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
Có khả năng tự động
trong việc tiếp nhận, in giấy biên nhận và luân chuyển hồ sơ trên hệ thống
|
1.00
|
|
|
|
5.2.2
|
Có khả năng thống
kê và trích xuất kết quả tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
5.3
|
Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
4.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 8.2
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ, hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định, hướng dẫn của cấp trên: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện quy chế
làm việc
|
1.00
|
|
|
|
|
Có quy chế làm việc
phù hợp với quy định pháp luật và hiện trạng cơ cấu tổ chức, nhân sự: 1
|
|
|
|
|
|
Có quy chế làm việc
nhưng phân công trách nhiệm lãnh đạo chưa rõ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
3
|
Phối hợp thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước ở địa phương
|
3.00
|
|
|
|
3.1
|
Chủ trì hoặc phối
hợp ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối
với các lĩnh vực có yêu cầu quản lý liên ngành: 1.5
|
1.50
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện phối hợp
có hiệu quả với các sở, ngành, địa phương thuộc tỉnh trên các lĩnh vực quản
lý
|
1.50
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10.00
|
|
|
|
1
|
Triển khai rà soát
và bố trí cán bộ, chiến sỹ theo vị trí việc là được duyệt
|
m
2.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 5.1.2
|
|
1.1
|
Có thực hiện rà
soát hiện trạng cán bộ, chiến sỹ so với mô tả công việc và khung năng lực của
vị trí việc làm được duyệt (có báo cáo cụ thể): 1
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, chiến
sỹ được bố trí phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc
làm đạt từ 80% trở lên
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Thực hiện các quy
định về tuyển dụng
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 5.1.1
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng và tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện,
tiêu chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại cán bộ, chiến sĩ công an
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện đánh giá
cán bộ, chiến sỹ trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 5.3.1
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
5.1
|
Ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, chiến sĩ hàng năm
|
0.50
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 5.2.1
|
|
|
Kịp thời, đảm bảo
chất lượng: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc
không đảm bảo chất lượng: 0
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, chiến
sĩ được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm theo kế hoạch của
Công an tỉnh.
|
1.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 5.2.2
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, chiến
sĩ chấp hành nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 2
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, chiến sĩ vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, chiến sĩ bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người
dân, tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến cán bộ, chiến sĩ được thẩm tra, xác
minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
4.00
|
|
|
|
1
|
Chấp hành quy định
pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách
|
2.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 6.1
|
|
1.1
|
Thực hiện công khai
ngân sách đầy đủ
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Chấp hành đúng các
quy định về quản lý ngân sách: 1
|
1.00
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định về quản lý ngân sách bị cơ quan có thẩm quyền xử lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện Quy chế
dân chủ về tài chính trong đơn vị
|
2.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 6.3
|
|
|
Ban hành và thực
hiện đúng Quy chế dân chủ về tài chính trong đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
Ban hành nhưng
không thực hiện đúng Quy chế dân chủ về tài chính trong đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Quy
chế dân chủ về tài chính trong đơn vị: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
14.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
12.00
|
|
|
|
1.1
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
|
2.00
|
|
Kế
thừa kết quả thẩm định của Bộ Công an tại Tiêu chí 7.1.2
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
4.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
Từ 80% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ tài khoản thư
điện tử công vụ được sử dụng thường xuyên trên tổng số tài khoản được cấp
|
1.00
|
|
|
|
|
Trên 80%: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 80%: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
3.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
Từ 70% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
36.00
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Công tác tuyên
truyền CCHC đối với CCVC, người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành đối với CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Quyết tâm của Thủ
trưởng đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác cải cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Tính kịp thời trong
tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
2.2
|
Tính kịp thời trong
việc phát hiện và xử lý, tham mưu xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức
triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan, đơn
vị
|
1.50
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng quy định thủ tục hành chính
|
2.00
|
|
|
|
3.1
|
Thúc đẩy tính hợp
lý, hợp pháp
|
1.00
|
|
|
|
3.2
|
Giảm thiểu phức
tạp, chồng chéo
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị
|
9.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Tình hình thực hiện
quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc
|
2.00
|
|
|
|
5.4
|
Đánh giá của các
sở, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố về công tác phối hợp trên các lĩnh
vực quản lý
|
2.00
|
|
|
|
6
|
Tác động của cải
cách trong việc Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, chiến sĩ
|
7.00
|
|
|
|
6.1
|
Chất lượng cán
bộ, chiến sĩ
|
6.00
|
|
|
|
6.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của cán bộ, chiến sĩ
|
1.50
|
|
|
|
6.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của cán bộ, chiến sĩ
|
1.50
|
|
|
|
6.1.3
|
Thái độ phục vụ của
cán bộ, chiến sĩ
|
1.50
|
|
|
|
6.1.4
|
Liêm khiết, không
lạm dụng quyền để trục lợi
|
1.50
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của cán bộ, chiến sĩ
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
7.2
|
Tính hiệu quả của
việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí
|
1.50
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong
khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của của cơ
quan, đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: I + II +
… + VIII
|
100
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 14 /01/2019 củaChủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối
đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của tỉnh được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt: Từ 80% - 100% thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra CCHC
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên
môn, UBND cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 30% số đơn vị, địa phương trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra từ 25% - dưới 30% số đơn vị, địa phương: 0.25
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm
tra dưới 25% số đơn vị, địa phương: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của UBND cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong ba hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Đăng tải thông tin CCHC trên website; (3)
Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu không thực hiện
tuyên truyền CCHC thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC của huyện trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Tổ chức đánh giá,
sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của địa phương hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen thưởng
về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND tỉnh giao
|
4.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND tỉnh
giao.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
3.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01/3 năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hằng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
trước ngày 01/3 năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị xử
lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
18.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính (TTHC)
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát thủ tục hành chính
|
0.50
|
|
|
|
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày kế hoạch của tỉnh được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC không
phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Công khai TTHC
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu tại
Điều 14 và Phụ lục IV Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ: 1
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải
quyết TTHC (Đảm bảo yêu cầu tại Điều 14 và Phụ lục IV Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ)
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số xã: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100%
số xã: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85%
số xã: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số xã: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang/Cổng thông tin điện tử
của huyện
|
1.00
|
|
|
.
|
|
Đầy đủ 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính và TTHC
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để
tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của đơn vị, địa phương
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm
cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các
quy định hành chính, TTHC nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm bảo thời gian theo
yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
12.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
huyện2
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành
chính cấp xã có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo
cơ chế một cửa3
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -dưới 100%
số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.3.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng
với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế
|
1.00
|
|
|
|
5.3.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.4
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
7.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
5.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
4.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
3.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới
100% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2.5
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 85%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh về tổ
chức bộ máy
|
1.00
|
|
|
|
1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức các phòng
chuyên môn thuộc UBND huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn thiện cơ chế
phối hợp quản lý nhà nước
|
1.00
|
|
|
|
|
Ban hành hoặc trình
cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các lĩnh vực có sự
tham gia quản lý liên ngành: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa có ban hành
hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp quản lý do Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh
ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm
tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Mức độ thực hiện cơ
cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc
làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
cán bộ, công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của
vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ,
công chức có ngạch công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí
việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy định
về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại huyện
|
1.50
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp
phòng thuộc UBND cấp huyện được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều
kiện, tiêu chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức được đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm so với kế hoạch
đào tạo của huyện.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.50
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị 22/CT-UBND ngày
12/10/2012 và Chỉ thị 26/CT-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh.
|
0.50
|
|
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ nội
dung, nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức chấp hành nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, công chức vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người
dân, tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến cán bộ, công chức được thẩm tra, xác
minh là có cơ sở: 0
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ- CP
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm đúng theo Ngh ị quyết HĐND
tỉnh và báo cáo đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nghiêm
túc , có sô lương CCVC tinh giản biên chế hăng năm th ấp hơn Nghị quyết HĐND
tỉnh hoặc không có đối tượng tinh giản biên chế hoặc báo cáo không đúng
thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
8
|
Cập nhật đầy đủ,
kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm Quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
100% trường hợp
thay đổi thông tin được cập nhật: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% -dưới 100%
trường hợp thay đổi thông tin được cập nhật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật đầy
đủ: 0
|
|
|
|
|
9
|
Cán bộ, công chức
cấp xã4
|
1.00
|
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn
công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công
chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
9.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn cán
bộ cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ
cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
2.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
100% phòng chuyên
môn có thực hiện tăng thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng
chuyên môn có tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10.00
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong năm. Nếu tổng điểm đánh
giá đạt:
Từ 70 % - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
2.00
|
|
|
Căn
cứ kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT hàng năm của Sở Thông tin
& Truyền thông
|
|
Đạt dưới 70% tổng
điểm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
Có từ 02 cơ sở dữ
liệu chuyên ngành trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Có 01 cơ sở dữ liệu
chuyên ngành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa có cơ sở dữ
liệu chuyên ngành phục vụ quản lý: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ cung cấp các
dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
3.50
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
1.3.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm5:
|
1.50
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số TTHC
trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 36
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 20%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được xử lý trực tuyến mức độ 47
|
1.00
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15%
số hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.50
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích8
|
0.50
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính
công ích.
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ bưu chính công ích.
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được trả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.00
|
|
|
Chỉ
thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ được trả qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
|
Từ 10% số hồ sơ
TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.5
|
Sử dụng chứng thư
số, chữ ký số trên văn bản điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
36.00
|
|
|
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Tác động của công
tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức về
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Đánh giá về mức độ
quyết tâm của lãnh đạo đơn vị đối với công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
1.2.4
|
Bố trí nguồn lực
(nhân lực, tài chính...) cho công tác CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến chất lượng công tác xây dựng văn bản QPPL
|
3.00
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ phù hợp với
tình hình thực tế của văn bản QPPL do địa phương ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.2
|
Tính khả thi của văn
bản QPPL do địa phương ban hành
|
1.00
|
|
|
|
2.3
|
Tính hiệu quả của
văn bản QPPL do địa phương ban hành
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của địa phương
|
9.00
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
6.00
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá việc thực
hiện quy chế làm việc của UBND huyện
|
1.50
|
|
|
|
4.2
|
Đánh giá kết quả
thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
1.50
|
|
|
|
4.3
|
Đánh giá mối quan
hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc của đơn vị trong giải
quyết công việc
|
1.50
|
|
|
|
4.4
|
Đánh giá của UBND
xã, phường, thị trấn trực thuộc về công tác giải quyết các kiến nghị, đề xuất
|
1.50
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách trong việc xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
5.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
5.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
5.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
3.00
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
1.50
|
|
|
|
7.2
|
Nỗ lực thực hiện
các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức
|
1.50
|
|
|
|
8
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa hành chính
|
3.00
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
8.2.
|
Mức độ đầy đủ thông
tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong
khai thác, truy cập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM: I + II
+…+VIII
|
100
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 4
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 103 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG KẾT
QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
NỘI
DUNG VÀ TIÊU CHÍ
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Tài
liệu kiểm chứng hoặc giải trình
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và thực
hiện kế hoạch cải cách hành chính (CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC đáp
ứng đầy đủ yêu cầu về nội dung và thời gian ban hành (không quá 30 ngày kể từ
ngày kế hoạch của huyện được ban hành) thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng về
nội dung hoặc thời gian theo quy định thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ hoặc sản phẩm đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ hoặc sản phẩm
trong kế hoạch. Nếu tỷ lệ này đạt:
Từ 80% - 100% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tự kiểm
tra CCHC tại các bộ phận chuyên môn (công chức) thuộc UBND cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện kế
hoạch kiểm tra (thể hiện qua báo cáo kết quả kiểm tra)
|
1.00
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Có văn bản kết luận
và xử lý sau kiểm tra của UBND xã
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC bằng ít nhất một trong hai hình thức sau: (1) Tổ chức các hội
nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; (2) Tuyên truyền CCHC trên phát thanh, truyền
hình: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ngoài các hình thức
trên, thực hiện tuyên truyền CCHC bằng ít nhất một trong số các hình thức
khác, như: Tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC; tọa đàm về CCHC hoặc các hình
thức tuyên
truyền mới, sáng tạo khác: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu không thực hiện
tuyên truyền CCHC thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo
cáo: 0.25
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng
báo cáo: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Chất lượng báo cáo
đạt yêu cầu, đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn
|
0.50
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các
nội dung theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo đúng thời
gian quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.25
|
|
|
|
|
|
Báo cáo trễ so với
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc
giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của xã trong năm:
1
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến,
giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
6
|
Gắn kết quả thực hiện
CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Tổ chức đánh giá,
sơ kết, tổng kết công tác cải cách hành chính của địa phương hàng năm hoặc
lồng ghép nhưng phải có nội dung đánh giá thực hiện nhiệm vụ CCHC và khen
thưởng về công tác CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND huyện giao
|
4.00
|
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % số
nhiệm vụ đã hoàn thành đúng tiến độ so với tổng số nhiệm vụ đã được UBND
huyện giao.
Điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
.
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
3.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày
01/3 năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Xử lý kết quả sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
|
|
Có kiến nghị hoàn
thiện, đồng bộ hóa các quy định, chính sách thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
trước ngày 01/3 năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội
dung và đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
nội dung hoặc trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý kết quả kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị xử
lý kịp thời văn bản trái pháp luật theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
20.00
|
|
|
|
1
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính(TTHC)
|
1.50
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch
rà soát thủ tục hành chính của xã
|
0.50
|
|
|
|
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày kế hoạch của huyện được ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau thời
hạn nêu trên hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Có báo cáo kết quả
rà soát đúng thời hạn quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn
giản hóa TTHC hoặc có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định TTHC không
phù hợp: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện niêm yết,
công khai TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu tại
Điều 14 và Phụ lục IV Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ: 2
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo yêu
cầu: 0
|
|
|
|
|
3
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và thủ tục
hành chính
|
1.00
|
|
|
|
3.1
|
Công khai địa chỉ
cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của Văn phòng UBND tỉnh để
tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
(theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang
thông tin điện tử của đơn vị, địa phương
|
0.50
|
|
|
|
|
Đầy đủ thông tin
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông
tin theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính, thủ tục hành
chính
|
0.50
|
|
|
|
|
100% phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (có báo cáo cụ thể) và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong
năm cơ quan không nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
các quy định hành chính, thủ tục hành chính nhưng có báo cáo đầy đủ và đảm
bảo thời gian theo yêu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có phản ánh kiến
nghị không xử lý hoặc chậm xử lý hoặc không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC định kỳ
|
0.50
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ và
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoặc báo cáo gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
15.00
|
|
|
|
5.1
|
Tỉ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
xã
|
2.00
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC:
2
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%
số lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%
số lượng TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng
TTHC: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Hoàn thiện Quy chế
tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
5.3
|
Việc thực hiện tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ đúng quy trình theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông
|
4.00
|
|
|
|
5.3.1
|
Hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ ban đầu bằng phiếu hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
5.3.2
|
Yêu cầu bổ sung hồ
sơ tối đa không quá 01 lần trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ
|
1
|
|
|
|
5.3.3
|
Có thông báo bổ
sung hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ lý do, hướng dẫn cụ
thể
|
1
|
|
|
|
5.3.4
|
Có thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ bằng văn bản do người có thẩm quyền ký, nêu rõ căn cứ
pháp lý đối với các hồ sơ từ chối giải quyết theo quy định.
|
1
|
|
|
|
5.4
|
Cập nhật thông tin
hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm một cửa điện tử
|
2.00
|
|
|
Trường
hợp chưa sử dụng phần mềm một cửa điện tử thì không tính điểm ở nội dung này
|
5.3.1
|
Quá trình giải
quyết hồ sơ được cập nhật lên phần mềm một cửa điện tử đúng
với quá trình giải quyết hồ sơ thực tế
|
1.00
|
|
|
|
5.3.2
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu để quản lý, xử lý trên phần mềm một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
Điểm
mục này là tổng điểm các tiêu chí thành phần
|
|
Cập nhật đầy đủ
thông tin người nộp hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tạo lập hồ sơ điện
tử từ hồ sơ đầu vào do cá nhân, tổ chức nộp: 0.5
|
|
|
|
|
5.5
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
5.00
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 5
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 4
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90%
hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định
về thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin
lỗi đối từ 70% - dưới 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện thư
xin lỗi hoặc thực hiện thư xin lỗi không kịp thời, không đạt 70% hồ sơ TTHC
trễ hạn: 0
|
|
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Ban hành Quyết định
phân công nhiệm vụ của từng thành viên UBND và công chức, người hoạt động
không chuyên trách
|
2.00
|
|
|
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh
phân công kịp thời khi có sự thay đổi (trong vòng 05 ngày)
|
2.00
|
|
|
|
3
|
Thực hiện quy chế
làm việc của UBND xã
|
1.00
|
|
|
.
|
3.1
|
Quy chế làm việc
được cập nhật, hoàn thiện kịp thời
|
0.50
|
|
|
|
3.2
|
Tổ chức thực hiện
đúng quy định, hiệu quả
|
0.50
|
|
|
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
11.00
|
|
|
|
1
|
Tuân thủ và thực
hiện các quy định về bố trí số lượng, chức danh cán bộ cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
Bố trí đúng chức
danh và không vượt quá số lượng cán bộ cấp xã theo quy định:
1
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng
chức danh hoặc vượt quá số lượng cán bộ cấp xã theo quy định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Tuân thủ và thực
hiện các quy định về bố trí số lượng, chức danh công chức cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
Bố trí đúng chức
danh và không vượt quá số lượng công chức cấp xã theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng
chức danh hoặc vượt quá số lượng công chức cấp xã theo quy định: 0
|
|
|
|
|
3
|
Cập nhật thường
xuyên và đầy đủ thông tin về cán bộ, công chức trong hồ sơ cán bộ, công chức
theo quy định
|
1
|
|
|
|
4
|
Thực hiện đánh giá,
phân loại cán bộ, công chức
|
1.50
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo kết quả
đánh giá cán bộ, công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy
định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
2.50
|
|
|
|
5.1
|
Cán bộ, công chức
tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm theo quy
định
|
2.00
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức
tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức
tham gia hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng: 1
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức tham
gia không đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng hoặc không hoàn thành khóa đào
tạo, bồi dưỡng theo quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công tác
báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
0.50
|
|
|
|
|
Có báo cáo đầy đủ,
đúng hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy
đủ, không đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
6
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công
chức chấp hành nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, công chức vi phạm các quy định nhưng chưa tới mức xử lý kỷ luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp cán
bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hoặc có khiếu nại, tố cáo, phản ánh của người
dân, tổ chức, doanh nghiệp liên quan đến cán bộ, công chức được thẩm tra, xác
minh là có cơ sở:
0
|
|
|
|
|
7
|
Chất lượng cán bộ,
công chức cấp xã
|
3.00
|
|
|
|
6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
|
100% số công chức
đạt chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số công chức đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số công
chức đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn cán
bộ
|
1.50
|
|
|
|
|
100% số cán bộ đạt
chuẩn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
cán bộ đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cán bộ
đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
5.00
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện tiết kiệm
chi phí hành chính, tăng thu nhập cho cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
Có tiết kiệm, tăng
thu nhập cho cán bộ, công chức: 2
|
|
|
|
|
|
Không có tiết kiệm
tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
3
|
Thực hiện công khai
ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã; chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
theo quy định hoặc không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH
CHÍNH
|
12.00
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10.00
|
|
|
|
1.1
|
Trang bị đầy đủ máy
tính cho cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
1.2
|
Chủ tịch và Phó Chủ
tịch UBND xã sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
2.00
|
|
|
|
1.3
|
Công chức xã sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
2.00
|
|
|
|
1.4
|
Xây dựng Trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 2
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2.00
|
|
|
|
|
Có phát sinh hồ sơ:
2
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh hồ
sơ: 0
|
|
|
|
2
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện triển
khai và công bố áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho tất cả các
hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
1.00
|
|
|
|
|
Đã công bố: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
VIII
|
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
32.00
|
|
|
|
1
|
Tác động của cải
cách đến công tác chỉ đạo, điều hành
|
5.00
|
|
|
|
1.1
|
Tác động của công
tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức về cải
cách hành chính chính
|
1.00
|
|
|
|
1.2
|
Công tác chỉ đạo
điều hành CCHC
|
4.00
|
|
|
|
1.2.1
|
Đánh giá về mức độ
quyết tâm của lãnh đạo xã đối với công tác cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng các văn
bản chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính của xã
|
1.00
|
|
|
|
1.2.3
|
Công tác chỉ đạo,
đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của xã
|
1.00
|
|
|
|
1.3
|
Thường trực UBND
huyện đánh giá việc chấp hành các văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp trên
|
1.00
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến công tác cải cách thể chế (Đánh giá mức độ triển khai văn bản QPPL
của cấp trên tại cấp xã)
|
2.00
|
|
|
|
|
100% số VBQPPL được
triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số VBQPPL
được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
2
|
Tác động của cải
cách đến xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
2.1
|
Việc thực hiện quy
chế làm việc của UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
2.2
|
Kết quả thực hiện
chức năng, nhiệm vụ của xã
|
1
|
|
|
|
3
|
Tác động của cải
cách trong việc xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
7.00
|
|
|
|
3.1
|
Chất lượng công
chức
|
6.00
|
|
|
|
3.1.1
|
Năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của công chức
|
1.50
|
|
|
|
3.1.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức
|
1.50
|
|
|
|
3.1.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1.50
|
|
|
|
3.1.4
|
Tình trạng lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức
|
1.50
|
|
|
|
3.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính và sử dụng thời gian làm việc của công chức
|
1.00
|
|
|
|
4
|
Tác động của cải
cách đến quản lý tài chính công
|
2.00
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá việc thực
hiện Quy chế chi tiêu nội bộ đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
4.2
|
Nỗ lực thực hiện
các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức
|
1.00
|
|
|
|
5
|
Tác động của cải
cách đến hiện đại hóa nền hành chính
|
2.00
|
|
|
|
5.1
|
Trình độ thông thạo
CNTT của cán bộ, công chức
|
1.00
|
|
|
|
5.2
|
Chất lượng cung cấp
thông tin của UBND xã trên Bảng tin và các phương tiện khác
|
1.00
|
|
|
|
6
|
Sự hài lòng của cá
nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của địa phương
|
12.00
|
|
|
|
1
Bộ Công an đã ban hành Chỉ số đánh giá công tác CCHC của Công an, Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định
số 7651/QĐ-BCA-V19 ngày 24/12/2014 trong đó có một số tiêu chí trùng với tiêu
chí đánh giá, xếp hạng CCHC của tỉnh. Đồng thời, Bộ Công an th ực hiện công bố
Chỉ số CCHC của ngành trước khi tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm
CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương nên Phụ lục 4B dành riêng cho Công an
tỉnh sẽ kế thừa kết quả thẩm định một số tiêu chí của Bộ Công an khi Hội đồng
thẩm định tỉnh thực hiện thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC
của Công an tỉnh.
2
Đối với các huyện miền
núi, thang điểm đánh giá giảm đi 10%. Ví dụ: 90% số TTHC thì điểm đánh giá là 1
điểm
3
Đối với các huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm đi 10%. Ví dụ: 90% số đơn
vị thì điểm đánh giá là 1 điểm
4
Đối với các huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm đi 10%, ví dụ: 90% số công
chức cấp xã đạt chuẩn điểm đánh giá là 0.5 điểm.
5
Đối với huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm 10% so với quy định. Ví dụ: từ 40% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ: 1.5
6
Đối với huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm 5%
so với quy định. Ví dụ: từ 15% số TTHC trở lên được xử lý trực tuyến mức độ
3: 1
7
Đối với huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm 5%
so với quy định. Ví dụ: từ 10% số TTHC trở lên được xử lý trực tuyến mức độ
4: 1
8
Đối với huyện miền núi, thang điểm đánh giá giảm 10%
so với quy định. Ví dụ: từ 40% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 1
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị , địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị , địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|