|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/2007/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
|
Số:
103/2007/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ
ÁN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó
khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010; Thông tư liên tịch
số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08/8/2006 của Liên Ủy ban Dân tộc
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Bộ Tài chính – Bộ Xây dựng – Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội
các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006 – 2010;
Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Liên Bộ Tài
chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài
chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo.
Căn cứ Quyết định số 101/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 108/1007/QĐ-TTg ngày 17/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh
dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hóa giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn
2006-2010;
Căn cứ Quyết định số 156/2007/QĐ-TTg ngày 25/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy đến năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 170/2007/QĐ-TTg ngày 08/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai
đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục mã số Chương trình, mục tiêu và dự án
quốc gia giai đoạn 2006-2010 theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và áp dụng
từ năm ngân sách 2008. Các khoản thu,chi ngân sách (gồm cả chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên) thuộc các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn
2006-2010 thực hiện hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia
theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và theo quy định của Mục lục Ngân
sách nhà nước; riêng về hạch toán theo Loại, Khoản thực hiện hướng dẫn tại Phụ
lục số 2 đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo. Các mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và hướng dẫn
hạch toán Loại, Khoản được ban hành tại Quyết định số 25/2006/QĐ-BTC ngày
11/4/2006 của Bộ Tài chính trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc
thực hiện Quyết định này.
Điều 4.
Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh văn phòng Bộ, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TC, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ,
- Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Cấp
quyết định
|
Mã
số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia
|
Mã
số mục tiêu dự án thuộc chương trình mục tiêu, dự án quốc gia
|
Tên
chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
0001
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
1
|
0001
|
02
|
Dự án nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
1
|
0001
|
08
|
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ
trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
|
1
|
0001
|
11
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
1
|
0001
|
12
|
Dự án nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
1
|
0001
|
13
|
Chính sách trợ giúp pháp lý cho
người nghèo
|
1
|
0001
|
14
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
1
|
0001
|
15
|
Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ
tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
1
|
0002
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
0002
|
01
|
Dự án truyên truyền, giáo dục
chuyển đổi hành vi
|
1
|
0002
|
02
|
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ
kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
0002
|
08
|
Dự án bảo đảm hậu cầu và đẩy mạnh
tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
1
|
0002
|
09
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý,
điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình
|
1
|
0002
|
10
|
Dự án nâng cao chất lượng thông
tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
0002
|
11
|
Dự án thử nghiệm, mở rộng một số
mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam
|
1
|
0003
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm
và HIV/AIDS
|
1
|
0003
|
01
|
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét
|
1
|
0003
|
02
|
Dự án phòng, chống bệnh lao
|
1
|
0003
|
03
|
Dự án phòng, chống bệnh phong
|
1
|
0003
|
05
|
Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng
trẻ em
|
1
|
0003
|
06
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
1
|
0003
|
07
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng
|
1
|
0003
|
09
|
Dự án phòng, chống HIV/AIDS
|
1
|
0003
|
11
|
Dự án kết hợp quân – dân y
|
1
|
0003
|
12
|
Dự án phòng, chống bệnh ung thư
|
1
|
0003
|
13
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
1
|
0005
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Về văn hóa
|
1
|
0005
|
01
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo
di tích
|
1
|
0005
|
02
|
Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn
một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người
|
1
|
0005
|
03
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát
huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc VN
|
1
|
0005
|
04
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
1
|
0005
|
05
|
Dự án xây dựng xã điển hình triển
khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
1
|
0005
|
07
|
Dự án cấp trang thiết bị và sản
phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và
hải đảo
|
1
|
0005
|
10
|
Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh
đặc biệt
|
1
|
0005
|
12
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống
thư viện công cộng
|
1
|
0005
|
13
|
Dự án nâng cao năng lực phổ
biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa
|
1
|
0008
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
1
|
0008
|
02
|
Đề án tuyên truyền phòng, chống
ma túy
|
|
0008
|
03
|
Đề án tăng cường năng lực đấu
tranh phòng, chống tội phạm về ma túy
|
|
0008
|
04
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển
khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục
hồi chức năng cho người nghiện ma túy
|
|
0008
|
05
|
Đề án phòng, chống ma túy trong
trường học
|
|
0008
|
06
|
Đề án tăng cường quản lý và kiểm
soát tiền chất
|
|
0008
|
07
|
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn,
khu dân cư không có tệ nạn ma túy
|
|
0008
|
08
|
Đề án xóa bỏ việc trồng và tái trồng
cây có chất ma túy
|
|
0008
|
09
|
Đề án thu thập, quản lý hệ thống
dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma
túy
|
|
0008
|
10
|
Đề án tăng cường hợp tác quốc tế
về phòng, chống ma túy
|
1
|
0009
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1
|
0009
|
01
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam
|
1
|
0009
|
02
|
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1
|
0009
|
03
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc
thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm
|
1
|
0009
|
04
|
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh
thưc phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
1
|
0009
|
05
|
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh,
an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc
từ nuôi trồng
|
1
|
0009
|
06
|
Dự án bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
thức ăn đường phố
|
1
|
0012
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Về việc làm
|
1
|
0012
|
01
|
Dự án vay vốn tạo việc làm
|
1
|
0012
|
02
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
1
|
0012
|
03
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
1
|
0012
|
04
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản
lý lao động, việc làm
|
1
|
0020
|
|
Chương
trình 135
|
1
|
0020
|
01
|
Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất
và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các
dân tộc
|
1
|
0020
|
02
|
Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng
thiết yếu ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
1
|
0020
|
03
|
Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng
lực cộng đồng
|
1
|
0020
|
04
|
Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải
thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức
pháp luật
|
1
|
0020
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo
Chương trình 135 các tỉnh khó khăn
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC
GIA
(Kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Cấp
quyết định
|
Mã
số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia
|
Mã
số mục tiêu dự án thuộc chương trình mục tiêu, dự án quốc gia
|
Tên
chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia
|
Hạch
toán Loại, Khoản (căn cứ vào tính chất hoạt động)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
0001
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
|
1
|
0001
|
02
|
Dự án nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0001
|
08
|
Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ
trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0001
|
11
|
Dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Loại 14, Khoản 07
|
1
|
0001
|
12
|
Dự án nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
Loại 14, Khoản 12
|
1
|
0001
|
13
|
Chính sách trợ giúp pháp lý cho
người nghèo
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0001
|
14
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
Loại 13, Khoản 02
|
1
|
0001
|
15
|
Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ
tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0002
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
1
|
0002
|
01
|
Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển
đổi hành vi
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0002
|
02
|
Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ
kế hoạch hóa gia đình
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0002
|
08
|
Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh
tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0002
|
09
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý,
điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0002
|
10
|
Dự án nâng cao chất lượng thông
tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0002
|
11
|
Dự án thử nghiệm, mở rộng một số
mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam
|
Loại 15, Khoản 10
|
1
|
0003
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm
và HIV/AIDS
|
|
1
|
0003
|
01
|
Dự án phòng, chống bệnh sốt rét
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
02
|
Dự án phòng chống bệnh lao
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
03
|
Dự án phòng, chống bệnh phong
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
05
|
Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng
trẻ em
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
06
|
Dự án tiêm chủng mở rộng
|
Loại 15, Khoản 03
|
1
|
0003
|
07
|
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng
đồng
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
09
|
Dự án phòng, chống HIV/AIDS
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
11
|
Dự án kết hợp quân – dân y
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
12
|
Dự án phòng, chống bệnh ung thư
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0003
|
13
|
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
Loại 15, Khoản tương ứng
|
1
|
0005
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia về văn hóa
|
|
1
|
0005
|
01
|
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo
di tích
|
Loại 16 Khoản 09
|
1
|
0005
|
02
|
Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn
một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người
|
Loại 16 Khoản 09
|
1
|
0005
|
03
|
Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát
huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc VN
|
Loại 16 Khoản 09
|
1
|
0005
|
04
|
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng,
phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu vùng xa
|
Loại 16 Khoản 06
|
1
|
0005
|
05
|
Dự án xây dựng xã điển hình triển
khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa
|
Loại 16 Khoản 06
|
1
|
0005
|
07
|
Dự án cấp trang thiết bị và sản
phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và
hải đảo
|
Loại 16 Khoản 06
|
1
|
0005
|
10
|
Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh
đặc biệt
|
Loại 16 Khoản 06
|
1
|
0005
|
12
|
Dự án củng cố và phát triển hệ thống
thư viện công cộng
|
Loại 16 Khoản 08
|
1
|
0005
|
13
|
Dự án nâng cao năng lực phổ
biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa
|
Loại 14 Khoản 12
|
1
|
0008
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
|
1
|
0008
|
02
|
Đề án tuyên truyền phòng, chống
ma túy
|
Loại 16, Khoản tương ứng
|
|
0008
|
03
|
Đề án tăng cường năng lực đấu
tranh phòng, chống tội phạm về ma túy
|
Loại 13 Khoản 07
|
|
0008
|
04
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác
cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển
khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục
hồi chức năng cho người nghiện ma túy
|
Loại 15, Khoản 09
|
|
0008
|
05
|
Đề án phòng, chống ma túy trong
trường học
|
Loại 14, Khoản tương ứng
|
|
0008
|
06
|
Đề án tăng cường quản lý và kiểm
soát tiền chất
|
Loại 13 Khoản 01
|
|
0008
|
07
|
Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn,
khu dân cư không có tệ nạn ma túy
|
Loại 13 Khoản tương ứng
|
|
0008
|
08
|
Đề án xóa bỏ việc trồng và tái trồng
cây có chất ma túy
|
Loại 13 Khoản 01
|
|
0008
|
09
|
Đề án thu thập, quản lý hệ thống
dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma
túy
|
Loại 13 Khoản 07
|
|
0008
|
10
|
Đề án tăng cường hợp tác quốc tế
về phòng, chống ma túy
|
Loại 13 Khoản 07
|
1
|
0009
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
1
|
0009
|
01
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam
|
Loại 13 Khoản 01
|
1
|
0009
|
02
|
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Loại 16 Khoản tương ứng
|
1
|
0009
|
03
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc
thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0009
|
04
|
Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh
thưc phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm
|
Loại 01 Khoản 04
|
1
|
0009
|
05
|
Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh,
an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc
từ nuôi trồng
|
Loại 02 Khoản 02
|
1
|
0009
|
06
|
Dự án đảm bảo vệ sinh an toán thực
phẩm thức ăn đường phố
|
Loại 15 Khoản 03
|
1
|
0012
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Về việc làm
|
|
1
|
0012
|
01
|
Dự án vay vốn việc làm
|
Loại 10 Khoản 03
|
1
|
0012
|
03
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
Loại 12 Khoản 13
|
1
|
0012
|
04
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
Loại 13 Khoản 01
|
1
|
0012
|
05
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản
lý lao động, việc làm
|
Loại 14 Khoản 12
|
1
|
0020
|
|
Chương
trình 135
|
|
1
|
0020
|
01
|
Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất
và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các
dân tộc
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0020
|
02
|
Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng
thiết yếu ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0020
|
03
|
Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng
lực cộng đồng
|
Loại 14 Khoản 12
|
1
|
0020
|
04
|
Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải
thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức
pháp luật
|
Loại, Khoản tương ứng
|
1
|
0020
|
05
|
Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo
Chương trình 135 các tỉnh khó khăn
|
Loại 13 Khoản 01
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Quyết định 103/2007/QĐ-BTC ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.572
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|