|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1027/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính văn hóa Sở Văn hóa tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
1027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1027/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sủa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi
chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
34/TTr-VHTTDL ngày 21/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa,
thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của từng thủ tục
hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa
chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và
Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2.
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có
trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang
thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên phần mềm một cửa điện tử và quy
trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể
dục thể thao cấp tỉnh tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày
14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành;
Thủ tục hành chính số thứ tự 13, 14,
15, 35 tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh; các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02 mục 2 Phụ lục 1, số 01
Phụ lục 2 Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực văn hóa, thể thao hết hiệu lực thi hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện, thành phố, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KGVX, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
TTHC
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Sở
VHTTDL
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
|
I
|
Lĩnh vực Du Iịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Một
cửa liên thông
|
55
|
45
|
UBND
tỉnh: 15 ngày
|
Không
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
2
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
3
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa
phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
5
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Một
cửa
|
07
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức
|
Một
cửa
|
30
|
|
30
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết sau cắt giảm
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí,
Lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Sở
VHTTDL
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
BVH-BGI-278801-TT
|
Thủ tục cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Một
cửa
|
7
|
|
7
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
2
|
BVH-BGI-278903-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
|
Một
cửa
|
10
|
|
10
|
|
Theo
từng loại hình([1])
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
3
|
BVH-BGI-278900-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Theo
từng loại hình([2])
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
|
II
|
Lĩnh vực quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
BVH-BGI-278915-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Một
cửa liên thông
|
10
|
|
05
|
UBND
tỉnh: 05 ngày
|
3.000.000đ/ giấy phép
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
2
|
BVH-BGI-278919-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Một
cửa liên thông
|
10
|
|
05
|
UBND
tỉnh: 05 ngày
|
1.500.000đ/ giấy phép
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
3
|
BVH-BGI-278921-TT
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Một
cửa liên thông
|
10
|
|
05
|
UBND
tỉnh: 05 ngày
|
1.500.000đ/ giấy phép
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
|
III
|
Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
BVH-BGI-278969
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Một
cửa
|
05
|
|
05
|
|
Theo
từng loại hình ([3])
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
2
|
BVH-BGI-278976
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Theo
từng loại hình ([4])
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
BVH-BGI-278828-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Một
cửa
|
30
|
10
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
2
|
BVH-BGI-278831-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Một
cửa
|
15
|
09
|
09
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
3
|
BVH-BGI-278821-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Một
cửa
|
10
|
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
4
|
BVH-BGI-278822-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
Một
cửa
|
10
|
5
|
5
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
BVH-BGI-278843-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
2
|
BVH-BGI-278844-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
15
|
3
|
BVH-BGI-278981
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Một
cửa
|
05
|
|
05
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
4
|
BVH-BGI-279031
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Một
cửa
|
05
|
|
05
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
17
|
5
|
BVH-BGI-279034
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
18
|
6
|
BVH-BGI-279035
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
7
|
BVH-BGI-279036
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
20
|
8
|
BVH-BGI-279087
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
21
|
9
|
BVH-BGI-279038
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
22
|
10
|
BVH-BGI-279039
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
23
|
11
|
BVH-BGI-279040
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
24
|
12
|
BVH-BGI-279041
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
25
|
13
|
BVH-BGI-279043
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
26
|
14
|
BVH-BGI-279044
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
27
|
15
|
BVH-BGI-279046
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
28
|
16
|
BVH-BGI-279042
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
29
|
17
|
BVH-BGI-279045
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
30
|
18
|
BVH-BGI-279047
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
31
|
19
|
BVH-BGI-279048
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
32
|
20
|
BVH-BGI-279049
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
33
|
21
|
BVH-BGI-279050
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
34
|
22
|
BVH-BGI-279051
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
35
|
23
|
BVH-BGI-279052
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
36
|
24
|
BVH-BGI-279053
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
37
|
25
|
BVH-BGI-279054
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
38
|
26
|
BVH-BGI-279055
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
39
|
27
|
BVH-BGI-278870-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Một cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
40
|
28
|
BVH-BGI-279089
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng ném
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
41
|
29
|
BVH-BGI-279090
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
42
|
30
|
BVH-BGI-279091
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
43
|
31
|
BVH-BGI-279092
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
44
|
32
|
BVH-BGI-279094
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Một
cửa
|
07
|
|
07
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
45
|
33
|
BVH-BGI-278879-TT
|
Thủ tục đăng cai
tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
TW tổ chức
|
Một
cửa
|
10
|
|
10
|
|
Không
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Phòng
Văn hóa Thông tin
|
Cơ quan
phối hợp giải quyết
|
Bưu
chính
|
Trực
tuyến
|
|
BVH-BGI-278924-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp khi có Quyết định phân cấp
của UBND tỉnh)
|
Một
cửa
|
7
|
7
|
|
Theo
từng loại hình[5]
|
x
|
|
|
[1] Thành phố Bắc Giang: 15.000.000đồng/giấy phép; các huyện:
10.000.000 đồng/giấy phép.
[2] Tại thành phố Bắc Giang:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là
3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng.
[3] Đến 50 phút là 1.500.000đ
Từ 51 phút đến 100 phút: 2.000.000đ
Từ 101 phút đến 150 phút: 3.000.000đ
từ 151 phút đến 200 phút: 3.500.000đ
Từ 201 phút trở
lên: 5.000.000đ
[4] Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- đối với bản
ghi âm: 200.000đ/block thứ nhất + mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block
tiếp theo (01 block có độ dài thời gian là 15 phút).
Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
+ Đối với bản ghi âm: ghi dưới hoặc bằng
50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình; ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình + mức phí tăng thêm là
75.000đ/bài hát /bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000đ/chương trình.
[5] Tại thành phố Bắc Giang:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là
12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là
3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|