|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 08
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1164/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 03 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách
nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình
điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 5 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
01
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
02
|
3
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
|
03
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp
không cấp.
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo
cáo/Văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển
Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông
vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thuộc
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp
không cấp.
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo
cáo/Văn bản trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển
Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;
|
Văn thư Sở Giao
thông vận tải
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao
thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm
định
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thuộc
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị
mất, bị hỏng”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp
không cấp.
|
Phòng Quản lý kết
cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, xác nhận Báo cáo trình
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo
cáo/Văn bản trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
1 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển
Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;
|
Văn thư Sở Giao thông
vận tải
|
1 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao
thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm
định
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thuộc
UBND tỉnh
|
5 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: (16 giờ làm việc) 02 ngày làm việc
|
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1015/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|