STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A. Lĩnh vực Văn xã
|
I. Văn hoá
|
1.
|
Xếp hạng di
tích
|
2.
|
Cấp, sửa đổi,
bổ sung, thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh
|
II. Du lịch
|
1.
|
Công nhận
khu du lịch
|
2.
|
Công nhận
điểm du lịch
|
3.
|
Công nhận
tuyến du lịch
|
III. Thể dục - Thể thao
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ Thể thao
chuyên nghiệp
|
IV. Bảo trợ xã hội
|
1.
|
Giải thể cơ
sở Bảo trợ xã hội
|
2.
|
Thành lập
cơ sở Bảo trợ xã hội tỉnh
|
3.
|
Thành lập, đổi
tên Trung tâm, cơ sở Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
V. Dạy nghề
|
1.
|
Bổ nhiệm Hiệu
trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy
nghề công lập trực thuộc.
|
2.
|
Bổ nhiệm lại
Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy
nghề công lập trực thuộc
|
3.
|
Công nhận lại
Hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy
nghề công lập trực thuộc
|
4.
|
Công nhận Hiệu
trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy
nghề công lập trực thuộc
|
5.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài dạy
nghề ngắn hạn
|
6.
|
Cấp Giấy chứng
nhận bổ sung nghề đào tạo
|
7.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp dạy nghề)
|
8.
|
Thành lập
Trung tâm dạy nghề tư thục
|
9.
|
Thành lập
trường Trung cấp nghề tư thục
|
10.
|
Thành lập
trường Trung cấp nghề công lập
|
11.
|
Thành lập
trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, cơ sở dạy nghề công lập thuộc tỉnh
hoặc thành lập trường trung cấp nghề tư thục.
|
VI. Lao động - việc làm
|
1
|
Thành lập
Trung tâm GTVL
|
VII. Giáo dục & Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường
Trung học phổ thông
|
2.
|
Sáp nhập,
chia tách trường Trung học phổ thông
|
3.
|
Đình chỉ hoạt
động trường Trung học phổ thông
|
4.
|
Giải thể hoạt
động trường Trung học phổ thông.
|
5.
|
Thành lập
trường Trung cấp chuyên nghiệp
|
6.
|
Sáp nhập,
chia tách trường Trung học chuyên nghiệp
|
7.
|
Đình chỉ hoạt
động trường Trung cấp chuyên nghiệp
|
8.
|
Giải thể hoạt
động trường Trung cấp chuyên nghiệp
|
9.
|
Thành lập
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
10.
|
Sáp nhập, chia
tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
11.
|
Đình chỉ hoạt
động Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
12.
|
Giải thể hoạt
động Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
13.
|
Thành lập
Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ.
|
14.
|
Thành lập Trung
tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
15.
|
Sáp nhập,
chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
16.
|
Đình chỉ hoạt
động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
17.
|
Giải thể hoạt
động Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
18.
|
Thành lập
trung tâm GDTX, trung tâm KTTH-HN, trung tâm tin học - ngoại ngữ ngoài công lập
|
19.
|
Thành lập
Trường Chuyên thuộc tỉnh
|
B. Lĩnh vực Khoa học &
Công nghiệp
|
I. Khoa học & Công nghệ
|
1.
|
Phê duyệt nhiệm
vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh
|
2.
|
Xét hỗ trợ
đối với hoạt động đổi mới công nghệ
|
II. Công thương
|
1.
|
Cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
2.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) vào chai
|
3.
|
Phê duyệt
quy hoạch phát triển điện (cấp huyện) có cấp điện áp đến 35kV, xây dựng quy
hoạch điện cấp tỉnh trình Bộ Công thương thẩm định và phê duyệt, điều chỉnh
thay đổi hướng tuyến dây điện theo chức năng quản lý quy hoạch về điện
|
C. Lĩnh vực Nông nghiệp
& Phát triển Nông thôn
|
I. Phát triển nông thôn
|
1.
|
Công nhận
nghề truyền thống
|
2.
|
Công nhận
làng nghề
|
3.
|
Công nhận
làng nghề truyền thống
|
II. Thủy lợi
|
1.
|
Cấp Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại
khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
2.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
3.
|
Cấp Giấy
phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh
doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công
trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
4.
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
(trừ các
trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe
cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công trình thủy lợi)
|
5.
|
Cấp giấy
phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
6.
|
Cấp giấy
phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
7.
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
8.
|
Gia hạn sử
dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
III. Quản lý đê điều &
PCLB
|
1.
|
Cấp phép xây
dựng công trình trong hành lang bảo vệ Đê điều
|
2.
|
Cấp phép vận
chuyển trên đê
|
D. Lĩnh vực Tài nguyên
& Môi trường
|
I. Môi trường
|
1.
|
Phê duyệt
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
|
2.
|
Phê duyệt Báo
cáo Đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
3.
|
Phê duyệt
Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
II. Tài nguyên nước
|
1.
|
Cấp Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
2.
|
Gia hạn, thay
đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
3.
|
Cấp phép
thăm dò nước dưới đất
|
4.
|
Cấp Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
5.
|
Gia hạn,
thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
6.
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
7.
|
Cấp lại Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
8.
|
Cấp Giấy
phép khai thác sử dụng nước dưới đất
|
9.
|
Gia hạn, thay
đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
10.
|
Cấp phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
11.
|
Gia hạn,
thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
III. Khí tượng, thủy văn
|
1.
|
Cấp phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
2.
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3.
|
Điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
4.
|
Gia hạn Giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
IV. Tài nguyên khoáng sản,
địa chất
|
1.
|
Cấp Giấy
phép khảo sát khoáng sản
|
2.
|
Gia hạn Giấy
phép khảo sát khoáng sản
|
3.
|
Xin trả lại
Giấy phép khảo sát khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khảo sát khoáng
sản
|
4.
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
5.
|
Xin cấp lại
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
6.
|
Xin gia hạn
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
7.
|
Xin trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
8.
|
Xin chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
9.
|
Xin tiếp tục
thực hiện quyền thăm dò khoáng sản
|
10.
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
11
|
Cấp phép khai
thác khoáng sản đối với trường hợp khai thác VLXD thông thường theo quy mô
công nghiệp
|
12.
|
Cấp phép
khai thác khoáng sản đối đối với trường hợp khai thác công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm, thời gian Cấp phép kể cả gia hạn không quá 5 năm
|
13.
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
14.
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
15.
|
Xin tiếp tục
thực hiện quyền khai thác khoáng sản
|
16.
|
Xin trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng
sản
|
17
|
Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
18.
|
Xin tiếp tục
thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản
|
19.
|
Xin trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai
thác tận thu khoáng sản
|
20.
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác tận thu khoáng sản
|
21.
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
22.
|
Cấp Giấy
phép chế biến khoáng sản
|
23.
|
Gia hạn Giấy
phép chế biến khoáng sản
|
24.
|
Xin trả lại
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
25.
|
Xin chuyển
nhượng quyền chế biến khoáng sản
|
26.
|
Xin tiếp tục
thực hiện quyền chế biến khoáng sản
|
27.
|
Đóng cửa mỏ
|
V. Đất đai
|
1.
|
Thu hồi đất
theo dự án
|
2.
|
Thu hồi đất
theo Quy hoạch
|
3.
|
Thu hồi đất
với đối tượng là Tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
4.
|
Xin thuê đất
để thăm dò, khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm
|
5.
|
Cho thuê đất
chưa được GPMB đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
6.
|
Cho thuê đất
đã được GPMB hoặc không phải GPMB đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
7.
|
Chuyển từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
8.
|
Giao đất
chưa được GPMB đối với tổ chức, cơ sở Tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
9.
|
Giao đất đã
được GPMB hoặc không phải GPMB đối với tổ chức trong nước, cơ sở Tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
10.
|
Giao đất để
sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
11.
|
Gia hạn sử
dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
12.
|
Cấp GCNQSD
đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở Tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài (Cấp GCN quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất
theo nhu cầu của người sử dụng đất)
|
13.
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất (đối với trường hợp đã có
các loại giấy tờ về QSD đất hợp pháp)
|
14.
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua
việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức pháp
nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
15.
|
Cấp đổi
GCNQSD đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
16.
|
Cấp lại
GCNQSD đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
17.
|
Cấp GCNQSD đất
cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
ninh
|
E. Lĩnh vực Kế hoạch &
Đầu tư
|
I. Phê duyệt dự án
|
1.
|
Phê duyệt
DAĐT nhóm B, C vốn lớn hơn hoặc = 5 tỷ
|
2.
|
Phê duyệt
điều chỉnh DAĐT nhóm B, C vốn ³ 5 tỷ
|
3.
|
Phê duyệt
DAĐT (không có nội dung xây dựng công trình)
|
4.
|
Phê duyệt
điều chỉnh dự án DAĐT (không có nội dung xây dựng công trình)
|
5.
|
Phê duyệt
DAĐT sử dụng vốn NSNN, vốn ODA, vốn NGO nhóm A
|
6.
|
Phê duyệt điều
chỉnh DAĐT xây dựng công trình
|
II. Đấu thầu
|
1.
|
Phê duyệt Kế
hoạch đấu thầu (KHĐT)
|
2.
|
Phê duyệt
điều chỉnh Kế hoạch đấu thầu
|
3.
|
Phê duyệt Hồ
sơ mời thầu mua sắm hàng hoá
|
4.
|
Phê duyệt Hồ
sơ mời thầu xây lắp
|
5.
|
Phê duyệt Hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
6.
|
Phê duyệt Hồ
sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
7.
|
Phê duyệt Kết
quả đấu thầu
|
8.
|
Phê duyệt kết
quả chỉ định thầu (gói thầu xây lắp, hàng hoá ³ 1 tỷ đồng, gói thầu tư vấn ³
500 triệu đồng
|
III. Đầu tư
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp
(Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
2.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh
nghiệp (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện). Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện)
|
3.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài không gắn với thành lập
doanh nghiệp hoặc chi nhánh (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
4.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng
cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện).
|
5.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi
nhánh (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện)
|
6.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
7.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu
tư (Áp dụng cho Nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
|
8.
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư
|
9.
|
Điều chỉnh
nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư
|
10.
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
11.
|
Cấp GCNĐT
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập doanh nghiệp
|
12.
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
13.
|
Cấp GCNĐT cho
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)
|
14.
|
Cấp GCNĐT đối
với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh)
|
15.
|
Cấp GCNĐT đối
với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
16.
|
Cấp GCNĐT đối
với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh.
|
IV. Quy hoạch
|
1.
|
Phê duyệt
quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
2.
|
Phê duyệt quy
hoạch (điều chỉnh) phát triển kinh tế - xã hội.
|
3.
|
Phê duyệt
quy hoạch (hoặc điều chỉnh) phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu của
địa phương
|
F. Lĩnh vực Nội chính
|
I. Hội, Tổ chức phi Chính
phủ
|
1.
|
Thành lập tổ
chức Hội
|
2.
|
Chia tách,
hợp nhất, sát nhập, giải thể Hội
|
3.
|
Đổi tên tổ
chức Hội
|
4.
|
Phê duyệt
điều lệ Hội
|
5.
|
Công nhận
Ban vận động Hội
|
6.
|
Đặt Văn
phòng đại diện của Hội
|
7.
|
Thành lập tổ
chức Quỹ
|
8.
|
Sáp nhập, hợp
nhất, chia tách Quỹ
|
9.
|
Đổi tên Quỹ
|
10.
|
Quỹ tự giải
thể
|
11.
|
Lập Chi
nhánh hoặc Văn phòng đại diện của Quỹ
|
12.
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập hoặc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Quỹ
|
II. Tổ chức - biên chế
|
1.
|
Thành lập tổ
chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
2.
|
Tổ chức lại
tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
III. Tôn giáo
|
1.
|
Chấp thuận
việc thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở, thành lập
giáo họ mới, nâng giáo họ lên giáo xứ
|
2.
|
Chấp thuận
việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
3.
|
Chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo (hoặc đối
với hoạt động tôn giáo đã đăng ký nhưng có sự tham gia của tín đồ, chức sắc
tôn giáo nhiều huyện, hoặc ngoài TP thuộc tỉnh)
|
4.
|
Chấp thuận
Hội nghị, Đại hội của các tôn giáo mà không phải là Hội nghị thường niên của tổ
chức tôn giáo; Hội nghị, Đại hội cấp Trung ương hoặc toàn đạo tổ chức tại địa
bàn tỉnh
|
5.
|
Chấp thuận
các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia
của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong tỉnh hoặc tỉnh khác đến dự lễ
)
|
6.
|
Đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
7.
|
Tiếp nhận
đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
8.
|
Tiếp nhận đăng
ký thụ phong Linh mục của đạo Công giáo; Thụ giới Sa di, Tỉ khiêu của đạo Phật,
mục sư, mục sư nhiệm chức của đạo Tin lành.
|
9.
|
Chấp thuận
đi học các trường đào tạo người chuyên hoạt động tôn giáo (học viện Phật
giáo, Đại chủng viện, Viện thánh kinh thần học)
|
10.
|
Tiếp nhận
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành tôn giáo
|
11.
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo có phạm vi
trong tỉnh
|
12.
|
Cấp đăng ký
cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh
|
13.
|
Tiếp nhận
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo
|
IV. Khen thưởng
|
1.
|
Khen thưởng
các phong trào thi đua chuyên đề của tỉnh.
|
2.
|
Khen thưởng
tổng kết năm của tỉnh
|
3.
|
Khen thưởng
cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài.
|
4.
|
Khen thưởng
thường xuyên thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (Tập thể lao động xuất sắc, Cờ thi
đua, Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Bằng khen)
|
5.
|
Khen thưởng
đột xuất thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
V. Đăng ký và Quản
lý Hộ tịch
|
1.
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.
|
Đăng ký lại
việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3.
|
Giải quyết
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục
không đích danh (chưa xác định được trẻ em)
|
4.
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người
nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam
|
5.
|
Đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
VI. Luật sư
|
1.
|
Thành lập
Đoàn luật sư
|
2.
|
Phê duyệt
Điều lệ Đoàn luật sư
|
3.
|
Tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
4.
|
Phê chuẩn kết
quả Đại hội Đoàn luật sư
|
5.
|
Bãi nhiệm Ban
Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư
|
VII. Công chứng
|
1.
|
Thành lập
Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)
|
2.
|
Thành lập
Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
VIII. Khiếu nại – tố cáo
|
1.
|
Tiếp công
dân
|
2.
|
Xử lý đơn
thư
|
3.
|
Giải quyết
khiếu nại lần 1
|
4.
|
Giải quyết
khiếu nại lần 2
|
5.
|
Giải quyết
tố cáo
|
G. Lĩnh vực Xây dựng
|
1.
|
Phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2.
|
Phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3.
|
Điều chỉnh
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
4.
|
Phê duyệt Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất
nhỏ hơn 200 ha
|
5.
|
Phê duyệt dự
án nhà ở sinh viên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
H. Lĩnh vực Ngoại vụ
|
1.
|
Cấp Hộ chiếu
công vụ
|
2.
|
Xin phép Tổ
chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
3.
|
Phê duyệt tiếp
nhận viên trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
I. Lĩnh vực Thông tin -
Truyền thông
|
1.
|
Cấp phép
thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh
|
2.
|
Cấp phép mở
rộng, nâng cấp mạng và dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh
|