|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1008/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày
16/8/2021 của UBND Tỉnh về nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022 của UBND Tỉnh về công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt
giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 22/TTr-SXD ngày 16/3/2022 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội
bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm
thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 64 quy trình nội bộ, quy trình nội bộ
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gồm:
- Quy trình nội bộ liên thông trong
việc giải quyết đối với các thủ tục hành chính áp dụng chung tại Văn phòng UBND
Tỉnh và Sở Xây dựng: 17 quy trình;
- Quy trình nội bộ trong việc giải
quyết đối với các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng: 46 quy trình;
- Quy trình nội bộ liên thông trong
việc giải quyết các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian áp dụng chung tại
cơ sở đào tạo và đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 01 quy trình.
(Nội
dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục được đăng tải
trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa chỉ:
https://baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Sở Thông Tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG VIỆC GIẢI
QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN ÁP DỤNG CHUNG TẠI VĂN PHÒNG
UBND TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
1. Cho ý kiến về
kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn tỉnh
- Mã số TTHC: 1.009788.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
04
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Cho ý kiến về
việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế
nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
- Mã số TTHC: 1.009791.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
04
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
II. Lĩnh vực Giám
định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
1. Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng
- Mã số TTHC: 2.001116.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
07
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
03
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Đăng ký công
bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn
được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
- Mã số TTHC: 1.002515.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
5
ngày làm việc
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
3. Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do
UBND cấp tỉnh tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
- Mã số TTHC: 1.002621.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
03
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
01
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
III. Lĩnh vực Kinh
doanh bất động sản
1. Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc
đầu tư
- Mã số TTHC: 1.002643.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
24
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
04
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm
định.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
|
01
ngày
|
Tờ trình / Báo cáo thẩm định
|
2. Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
- Mã số TTHC: 1.002630.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
13
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công
chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
04
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn
giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở
1. Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.007748.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Công nhận chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
- Mã số TTHC: 1.010009.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
07
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công
chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
03
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
3. Thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
- Mã số TTHC: 1.007762.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn
giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4. Thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.007763.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
07
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
03
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
5. Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007764.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày, nếu phải xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 45 ngày
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
Nếu
phải tổ chức xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 31 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
Nếu
phải xét duyệt tổ chức chấm điểm thì 07 ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
6. Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007766.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
7. Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007767.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
22
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm
định.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
8. Giải quyết bán
phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Mã số TTHC: 1.010005.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
22
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm
định.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
9. Giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Mã số TTHC: 1.010006.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
22
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm
định.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
10. Giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
- Mã số TTHC: 1.010007.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 34 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
22
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo Tờ trình/ kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
03
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Tờ trình / Dự thảo Báo cáo thẩm định.
|
Bước
6
|
Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo
UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
05
ngày
|
Phiếu trình / Dự thảo Báo cáo thẩm
định.
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản
kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Kết quả TTHC
|
Bước
8
|
Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh
bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách
hàng
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT ĐỐI
VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
1. Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
- Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
II. Lĩnh vực Quản
lý hoạt động xây dựng
1. Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009988.000.00.00.H06, DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
- Mã số TTHC: 1.009989.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
06
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
3. Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Mã số TTHC: 1.009990.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
06
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4. Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009991.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
5. Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
- Mã số TTHC: 1.009980.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
6. Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
- Mã số TTHC: 1.009981.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
7. Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
8. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009976.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
9. Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009977.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
10. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009975.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả
kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
11. Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009978.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 04 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
12. Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
- Mã số TTHC: 1.009979.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 04 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
13. Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009982.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
14. Cấp điều chỉnh
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009983.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn hả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, hình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá hình giải quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn hả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
15. Cấp điều chỉnh,
bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Mã số TTHC: 1.009986.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
16. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Mã số TTHC: 1.009984.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
06
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
17. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
- Mã số TTHC: 1.009985.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
06
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
18. Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
- Mã số TTHC: 1.009973.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: Cấp I, đặc biệt: 30 ngày; Cấp II, III: 23 ngày; Cấp còn lại: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Cấp I, đặc biệt: 25 ngày;
- Cấp II, III: 18 ngày;
- Cấp còn lại: 10 ngày.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, hình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Thông báo phí;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
19. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
- Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: Nhóm A: 35 ngày; Nhóm B: 25 ngày; Nhóm C: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Nhóm A: 30 ngày;
- Nhóm B: 20 ngày;
- Nhóm C: 10 ngày.
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Thông báo phí;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
20. Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II,
III
- Mã số TTHC: 1.009987.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 19 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
15
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
21. Cấp gia hạn
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Mã số TTHC: 1.009928.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
11
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và
chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
22. Cấp gia hạn
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Mã số TTHC: 1.009936.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả / sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét
|
04
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển
sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết;
- Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức;
- Kết quả TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
trả kết quả cho khách hàng.
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
III. Lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1. Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.008432; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
09
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
- Mã số TTHC: 1.008891; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
09
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
3. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
- Mã số TTHC: 1.008989; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 04 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
- Mã số TTHC: 1.008990; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
5. Gia hạn chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
- Mã số TTHC: 1.008991; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
6. Công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.008992; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
7. Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Mã số TTHC: 1.008993; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
8. Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.002701; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
06
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Thông báo phí;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
9. Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.003011; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 13 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
08
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Thông báo phí;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
IV. Lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản
1. Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Mã số TTHC: 1.002572; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Cấp lại (cấp
đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Mã số TTHC: 1.002625; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
V. Lĩnh vực Nhà ở
1. Thủ tục
thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
- Mã số TTHC: 1.007750; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
08
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Thủ tục công
nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
- Mã số TTHC: 1.006876; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
08
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
3. Thủ tục công
nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
- Mã số TTHC: 1.006873; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 12 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
08
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
VI. Lĩnh vực Vật
liệu xây dựng
1. Công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
- Mã số TTHC: 1.006871; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 04 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét
|
02
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân.
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của tổ chức, công dân;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC và chuyển sang Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Kết quả giải quyết TTHC.
|
Bước
5
|
Công chức một cửa tại TTPVHCC tỉnh
xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo
cho tổ chức, công dân đến nhận kết quả giải quyết TTHC
|
0,5
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Kết quả giải quyết TTHC;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
VII. Lĩnh vực Tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
1. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 2.002407.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: không quá 23 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 34 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Văn thư Sở tiếp nhận đơn khiếu nại
chuyển đến Lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến đến
Thanh tra Sở.
|
0,5
ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước
2
|
- Chánh Thanh tra Sở rà soát đơn, trường
hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ
quan có thẩm quyền để giải quyết, trường hợp đơn thuộc thẩm quyền thì giao
cán bộ đề xuất thụ lý đơn và dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh, trình
Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ xác minh.
- Tổ xác minh tiến hành xác minh nội
dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở.
|
Vụ
việc đơn giản: 10 ngày
Vụ
việc phức tạp: 16 ngày
|
- Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Phiếu
hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền.
- Tờ trình, Quyết định thành lập Tổ
xác minh
- Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước
3
|
Tổ xác minh tổ chức đối thoại (nếu
yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác
nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ
chức phải đối thoại với người khiếu nại.
|
Vụ
việc đơn giản: 05 ngày
Vụ
việc phức tạp: 08 ngày
|
Biên bản đối thoại
|
Bước
4
|
Tổ xác minh tham mưu cho Lãnh đạo Sở
ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản.
|
Vụ
việc đơn giản: 05 ngày
Vụ việc
phức tạp: 07 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản,
quyết định giải quyết.
|
02
ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước
6
|
Văn thư Sở phát hành văn bản.
|
0,5
ngày
|
Vào sổ, phát hành
|
2. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
- Mã số:
2.002411.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: không quá 34 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể giải quyết dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Văn thư Sở tiếp nhận đơn khiếu nại
lần 2 chuyển đến Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến đến
Thanh tra Sở.
|
0,5
ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước
2
|
- Chánh Thanh tra Sở rà soát đơn,
trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến
cơ quan có thẩm quyền để giải quyết, trường hợp đơn thuộc thẩm quyền thì giao
cán bộ đề xuất thụ lý đơn và dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh, trình
Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ xác minh.
- Tổ xác minh tiến hành xác minh nội
dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở.
|
Vụ
việc đơn giản: 16 ngày
Vụ
việc phức tạp: 27 ngày
|
- Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Phiếu
hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền.
- Tờ trình, Quyết định thành lập Tổ
xác minh
- Báo cáo kết quả xác minh
|
Bước
3
|
Tổ xác minh tổ chức đối thoại (nếu
yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác
nhau). Trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ
chức phải đối thoại với người khiếu nại.
|
07
ngày
|
Biên bản đối thoại
|
Bước
4
|
Tổ xác minh tham mưu cho Lãnh đạo Sở
ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản.
|
07
ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản,
quyết định giải quyết.
|
03
ngày
|
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Bước
6
|
Văn thư Sở phát hành văn bản.
|
0,5
ngày
|
Vào sổ phát hành
|
3. Thủ tục giải
quyết tố cáo tại cấp tỉnh
- Mã số:
2.002394.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày, kể từ ngày thụ lý tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 23 ngày. Đối với vụ việc đặc
biệt phức tạp có thể gia hạn giải quyết hai lần, mỗi lần không quá 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
- Văn thư Sở tiếp nhận đơn tố cáo
chuyển đến Lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến đến
Thanh tra Sở.
|
0,5
ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Hồ sơ
|
Bước
2
|
Chánh Thanh tra Sở rà soát đơn, trường
hợp đơn không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người tố cáo gửi đơn đến cơ
quan có thẩm quyền để giải quyết, trường hợp đơn thuộc thẩm quyền thì giao
cán bộ đề xuất thụ lý đơn và dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh, trình
Lãnh đạo Sở ký quyết định thành lập Tổ xác minh. Đồng thời tham mưu Lãnh đạo
Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết.
|
Vụ
việc đơn giản: 08 ngày
Vụ
việc phức tạp: 16 ngày
Vụ
việc đặc biệt phức tạp: 24 ngày
|
- Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Phiếu
chuyển đơn trường hợp không thuộc thẩm quyền.
- Văn bản thụ lý hoặc không thụ lý
tố cáo
- Tờ trình, Quyết định thành lập Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Tổ xác minh tiến hành xác minh nội
dung tố cáo
|
Vụ
việc đơn giản: 10 ngày
Vụ
việc phức tạp: 20 ngày
Vụ
việc đặc biệt phức tạp: 30 ngày
|
Báo cáo xác minh
|
Bước
4
|
Tổ xác minh báo cáo kết quả xác
minh và tham mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo.
|
Vụ
việc đơn giản: 02 ngày
Vụ
việc phức tạp: 04 ngày
Vụ
việc đặc biệt phức tạp: 08 ngày
|
Dự thảo kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
5
|
Căn cứ vào nội dung tố cáo, giải
trình của người bị tố cáo, kết quả xác minh nội dung tố cáo, tài liệu, chứng
cứ có liên quan, Lãnh đạo Sở ban hành kết luận nội dung tố cáo.
|
Vụ
việc đơn giản: 02 ngày
Vụ
việc phức tạp: 05 ngày
Vụ
việc đặc biệt phức tạp: 06 ngày
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
6
|
Văn thư Sở phát hành văn bản.
|
0,5
ngày
|
Vào sổ, phát hành
|
4. Thủ tục xử
lý đơn tại cấp tỉnh
- Mã số:
2.001899.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Văn thư Sở tiếp nhận đơn, vào sổ
công văn đến và chuyển đến Lãnh đạo Sở.
|
0,5
ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Sở xem xét nội dung đơn
thư chuyển đến Chánh Thanh tra Sở thụ lý giải quyết.
|
01
ngày
|
Hồ sơ của Tổ chức, cá nhân
|
Bước
3
|
Chánh Thanh tra Sở căn cứ nội dung
đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu
cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển
đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
05
ngày
|
Dự thảo văn bản văn bản trả lời,
văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản.
|
01
ngày
|
Văn bản đã được duyệt
|
Bước
5
|
Văn thư Sở phát hành văn bản.
|
0,5
ngày
|
Vào sổ và phát hành văn bản trả lời,
văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
5. Thủ tục tiếp
công dân tại cấp tỉnh
- Mã số:
2.002175.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Bộ phận Tiếp công dân Sở đón tiếp,
yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường
hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền;
Người được giao nhiệm vụ tiếp công
dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh vào sổ tiếp
công dân, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội
dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công
dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản.
|
Cho
đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép
|
Bước
2
|
Người được giao nhiệm vụ tiếp công
dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công
dân, tham mưu cho Lãnh đạo Sở thụ lý giải quyết. Trường hợp kiến nghị, phản
ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho Lãnh đạo Sở phân
công cho phòng chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết.
Trường hợp kiến nghị, phản ánh
không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản
ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị,
tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết.
|
Cho
đến khi kết thúc việc tiếp công dân
|
Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc
văn bản chuyển đơn
|
Bước
3
|
Văn thư Sở vào sổ, phát hành văn bản
|
0,5
ngày
|
Vào sổ, phát hành
|
VIII. Lĩnh vực
Phòng, chống tham nhũng
1. Thủ tục kê
khai tài sản, thu nhập
- Mã số:
2.002400.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết:
a) Thời điểm hoàn thành kê khai lần đầu:
- Người đang giữ vị trí công tác quy
định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 của Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai
trước ngày 31/3/2021 (theo hướng dẫn tại công văn số 252/TTCP-C.IV ngày
19/2/2021 của Thanh tra Chính phủ).
- Người lần đầu giữ vị trí công tác
quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai
chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí
công tác.
b) Thời điểm hoàn thành việc kê khai
bổ sung:
Khi người có nghĩa vụ kê khai có biến
động về tài sản, thu nhập trong năm có giá trị từ 300.000.000 đồng trở lên. Việc
kê khai phải hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 của năm có biến động về tài sản,
thu nhập.
c) Thời điểm hoàn thành việc kê khai
hàng năm :
Người giữ chức vụ từ Giám đốc sở và tương
đương trở lên; người làm công tác tổ chức cán bộ, quản lý tài chính công, tài sản
công, đầu tư công hoặc trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc của cơ quan,
tổ chức, đơn vị, cá nhân khác theo quy định của Chính phủ phải hoàn thành việc
kê khai trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
d) Thời điểm hoàn thành việc kê khai
phục vụ công tác cán bộ:
- Người có nghĩa vụ kê khai quy định
tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 34 của Luật PCTN 2018 khi dự kiến bầu, phê chuẩn,
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức vụ khác phải hoàn thành kê khai chậm nhất
là 10 ngày trước ngày dự kiến bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức
vụ khác;
- Người có nghĩa vụ kê khai quy định
tại khoản 4 Điều 34 của Luật PCTN 2018 việc kê khai được thực hiện theo quy định
của pháp luật về bầu cử.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Lập danh sách người có nghĩa vụ
kê khai và hướng dẫn việc kê khai:
|
+ Thanh tra Sở tham mưu Lãnh đạo Sở
ký ban hành Kế hoạch thực hiện công tác kê khai, công khai tài sản, thu nhập
và văn bản thông báo danh sách người có nghĩa vụ kê khai theo quy định.
+ Thanh tra Sở gửi mẫu Bản kê khai
tài sản, thu nhập theo mẫu quy định tại Nghị định 130/2020/NĐ-CP của Chính phủ,
hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản,
thu nhập theo Kế hoạch đã ban hành.
|
05
ngày
|
- Kế hoạch thực hiện công tác kê
khai, công khai tài sản, thu nhập (hướng dẫn và yêu cầu Người có nghĩa vụ kê
khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập)
- Danh sách người có nghĩa vụ kê
khai.
- Mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập.
|
Bước
2
|
- Thực hiện việc kê khai
|
+ Người có nghĩa vụ kê khai có
trách nhiệm kê khai theo mẫu (02 bản kê khai) và gửi về Thanh tra Sở.
+ Đối người có nghĩa vụ kê khai là
Đảng viên thì nộp 03 bản kê khai.
|
05
ngày
|
- Bản kê khai tài sản, thu nhập của
người có nghĩa vụ kê khai.
- Biên bản giao, nhận bản kê khai.
|
Trường hợp bản kê khai không đúng
theo mẫu hoặc không đầy đủ về nội dung thì Thanh tra Sở đề nghị người có
nghĩa vụ kê khai bổ sung hoặc kê khai lại.
|
05
ngày
|
Bước
3
|
- Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản
kê khai
|
+ Thanh tra Sở rà soát, kiểm tra bản
kê khai và bàn giao cho Thanh tra Tỉnh 01 bản kê khai.
+ Thanh tra Sở bàn giao 01 bản kê
khai cho Văn phòng Sở để phục vụ công tác Đảng.
|
10
ngày
|
- Báo cáo tình hình thực hiện công
khai tại cơ quan.
- Danh sách và bản kê khai công
khai.
|
Bước
4
|
- Công khai bản kê khai
|
|
|
Bản kê khai của người có nghĩa vụ
kê khai phải được công khai tại cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường
xuyên làm việc. Tổ chức công khai bản kê khai 02 hình thức:
|
|
|
- Hình thức niêm yết công khai: Việc
niêm yết phải được lập thành biên bản, trong đó ghi rõ các bản kê khai được niêm
yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị và đại diện
tổ chức công đoàn.
|
15
ngày
|
- Biên bản niêm yết công khai tài sản,
thu nhập và biên bản kết thúc Biên bản niêm yết công khai tài sản, thu nhập.
|
- Hình thức công khai tại cuộc họp:
Cuộc họp công khai bản kê khai phải bảo đảm có mặt tối thiểu 2/3 số người được
triệu tập. Người chủ trì cuộc họp tự mình hoặc phân công người đọc các bản kê
khai hoặc từng người đọc bản kê khai của mình. Biên bản cuộc họp phải ghi lại
những ý kiến phản ánh, thắc mắc và giải trình về nội dung bản kê khai (nếu
có); có chữ ký của người chủ trì cuộc họp và đại diện tổ chức công đoàn cơ
quan, tổ chức, đơn vị.
|
0,5
ngày
|
Biên bản cuộc họp
|
* Đối với bản kê khai của người dự
kiến được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
được công khai ngay tại cuộc họp lấy phiếu tín nhiệm.
|
0,5
ngày
|
Biên bản cuộc họp
|
2. Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
- Mã số:
2.002402.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
- Người yêu cầu giải trình gửi văn
bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Xây dựng.
- Bộ phận phụ trách và phòng chuyên
môn liên quan vụ việc thực hiện việc tiếp nhận vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải
trình khi đáp ứng các điều kiện tại Điều 4 và Điều 5 Nghị định 59/2019/NĐ-CP
ngày 01/7/2019.
+ Trường hợp nhiều người đến yêu cầu
giải trình trực tiếp về một nội dung thì phải cử người đại diện để trình bày.
Việc cử người đại diện được thể hiện bằng văn bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của
những người yêu cầu giải trình.
+ Trường hợp yêu cầu giải trình
không thuộc trách nhiệm thì người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ
quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
+ Trường hợp nội dung yêu cầu giải
trình đã được giải trình cho người khác trước đó thì cung cấp bản sao văn bản
giải trình cho người yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
- Văn bản yêu cầu giải trình của cá
nhân, tổ chức;
- Thông tin, tài liệu liên quan đến
yêu cầu giải trình;
- Văn bản cử người đại diện (nếu
có)
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn liên quan vụ việc
tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ
chối giải trình
|
02
ngày
|
Dự thảo văn bản thông báo tiếp nhận
yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình (Mẫu số 02-GT,
03-GT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh
tra Chính phủ)
|
01
ngày
|
Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu
giải trình hoặc từ chối giải trình đã được ký duyệt.
|
Bước
4
|
Văn thư Sở vào sổ, phát hành văn bản
|
0,5
ngày
|
Vào sổ, phát hành
|
3. Thủ tục thực
hiện việc giải trình
- Mã số: 2.002403.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải
trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia
hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải
trình.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/ sản phẩm
|
Bước
1
|
Nghiên cứu nội dung yêu cầu giải
trình, thu thập, xác minh thông tin có liên quan.
|
Vụ
việc đơn giản: 10 ngày
Vụ
việc phức tạp: 23 ngày.
|
- Tài liệu thu thập được (nếu có)
- Biên bản xác minh
|
Bước
2
|
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu
giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung
làm việc được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên.
|
Vụ
việc đơn giản: 02 ngày
Vụ
việc phức tạp: 04 ngày
|
- Bản ghi lời yêu cầu giải trình.
- Thông tin, tài liệu liên quan đến
nội dung việc giải trình
|
Bước
3
|
Ban hành văn bản giải trình (Mẫu số
07-GT ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT- TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh
tra Chính phủ)
|
02
ngày
|
- Văn bản giải trình
- Báo cáo thu thập, xác minh, thông
tin, tài liệu;
- Các tài liệu khác có liên quan
|
Bước
4
|
Gửi văn bản giải trình đến người
yêu cầu giải trình.
|
01
ngày
|
- Văn bản giải trình
- Các tài liệu khác có liên quan
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG VIỆC GIẢI
QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CƠ SỞ ĐÀO
TẠO VÀ ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ Ở TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
- Mã số TTHC: 1.007765.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 4;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/Sản phẩm
|
Bước
1
|
Cơ sở giáo dục, đào tạo tiếp nhận,
kiểm tra, lập danh sách sinh viên và gửi về đơn vị quản lý vận hành nhà ở
sinh viên xem xét, quyết định
|
10
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hồ sơ TTHC của sinh viên;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Bước
2
|
Trên cơ sở danh sách sinh viên nộp
đơn đề nghị thuê nhà ở do cơ sở giáo dục, đào tạo gửi hoặc tiếp nhận trực tiếp
của sinh viên sau khi có xác nhận của cơ sở giáo dục, đào tạo; Đơn vị quản lý
vận hành nhà ở sinh viên kiểm tra và căn cứ vào số lượng nhà ở hiện có để quyết
định đối tượng sinh viên được thuê theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 1
Điều 52 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Trường hợp sinh viên không đủ điều
kiện thuê nhà ở hoặc cơ sở giáo dục, đào tạo hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà
ở sinh viên không có đủ nhà ở cho sinh viên thuê thì có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản nêu rõ lý do cho sinh viên biết.
|
12
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hợp đồng cho thuê nhà ở sinh viên
hoặc Thông báo không cho thuê nhà ở sinh viên.
|
Bước
3
|
Chuyển hồ sơ và Trả kết quả cho
sinh viên
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ;
- Hợp đồng cho thuê nhà ở sinh viên
hoặc Thông báo không cho thuê nhà ở sinh viên;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|