|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Điều chỉnh quy hoạch khai thác và sử dụng cát lòng sông Vĩnh Long
Số hiệu:
|
10/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2018/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁT LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN 2016-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH 13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm
2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm
2030, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
cát lòng sông, nhằm sử dụng một cách hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài
nguyên khoáng sản, là cơ sở pháp lý để thực hiện việc cấp phép thăm dò, cấp
phép khai thác khoáng sản cát lòng sông và nhằm tăng cường công tác quản lý nhà
nước về khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
b) Đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên khoáng sản
cát lòng sông của tỉnh và khả năng đáp ứng nguồn tài nguyên khoáng sản; Xác định
nhu cầu thăm dò khai thác trong từng giai đoạn từ nay đến năm 2025 và làm cơ sở
định hướng phát triển cho những năm tiếp theo, phục vụ cho sự nghiệp phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh và đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
c) Bảo đảm yêu cầu về môi trường, sinh thái, về cảnh
quan thiên nhiên và các tài nguyên thiên nhiên khác.
2. Nội dung điều chỉnh quy hoạch (Phụ lục kèm
theo).
a) Đánh giá lại tiềm năng tài
nguyên khoáng sản cát sông của tỉnh; đánh giá hiện trạng thăm dò, khai thác; hiện
trạng sạt lở bờ. Tài nguyên cát lòng sông tại thời điểm lập điều chỉnh quy hoạch
có 17 thân cát với tổng tài nguyên cấp 333 là 125.237.855 m3.
b) Tổng hợp kết quả điều chỉnh
quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long là 86 khu vực (có 22 khu vực vừa
thuộc quy hoạch giai đoạn 2016-2020, vừa thuộc quy hoạch đến năm 2025), trong
đó:
- Khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản:
19 khu vực; tổng diện tích: 1.211,1 ha; tổng tài nguyên cấp 333: 12.181.862 m3
và trữ lượng cấp 122 là: 744.751 m3.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông giai đoạn 2016 - 2020: 37 khu vực, trong đó có 29 khu vực mỏ đã
được cấp phép khai thác khoáng sản, 02 khu vực được cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản, 06 khu vực có chủ trương chấp thuận thăm dò, khai thác của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long; tổng diện tích: 2.089,1 ha; tổng trữ lượng cấp 122 là
31.277.026 m3, tổng tài nguyên cấp 333 là: 16.337.590 m3;
có 34 khu vực thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản theo Quyết
định số 1899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017 và Quyết định số 2169/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
- Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng đến năm 2025: 32 khu vực, trong đó có 10 khu vực quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng cát lòng sông trong giai đoạn này và 22 khu vực khoáng sản
đã được cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản hoặc có chủ trương chấp thuận
thăm dò, khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trong giai đoạn 2016-2020
của điều chỉnh quy hoạch lần này; tổng diện tích: 2.465,3 ha; tổng trữ lượng và
tài nguyên: 5.350.735 m3 cấp 122 và 58.641.595 m3 cấp
333; thuộc tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
- Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng
sông: 20 khu vực, trong đó: (i) có 09 khu vực dự trữ tài nguyên có tính tài
nguyên cát lòng sông với tổng diện tích: 356,3 ha, tổng tài nguyên: 14.639.431
m3 cấp 333 (08 khu vực thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông giai đoạn 2010-2020 của Quy hoạch 2009 được điều chỉnh diện tích,
đưa vào quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trong điều chỉnh quy hoạch lần
này và 01 khu vực vẫn giữ nguyên như Quy hoạch 2009); (ii) có 11 khu vực dự trữ
tài nguyên không tính tài nguyên với tổng diện tích: 552,6 ha.
3. Giải pháp triển khai, thực hiện quy hoạch:
a) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế quản lý thăm dò,
khai thác khoáng sản theo hướng đảm bảo tính thống nhất và chặt chẽ, không chồng
chéo, nâng cao tính cơ động và hiệu quả của việc quản lý, bảo vệ và khai thác
tài nguyên.
b) Kiểm tra, khảo sát thực tế, đánh giá lại trữ lượng
đối với các mỏ đã thăm dò, đánh giá trữ lượng đang làm thủ tục cấp phép khai
thác. Nếu độ sâu khai thác vượt quá độ sâu khai thác tối đa -20 m (đối với sông
Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) hoặc -15 m (đối với sông Pang Tra, nhánh trái
sông Hậu và sông Trà Ôn) hoặc có dấu hiệu sạt lở bờ sông, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét thu hồi giấy phép hoặc không cấp phép.
c) Thông báo, công khai rộng rãi trên các phương tiện
thông tin đại chúng về sản lượng và thời gian khai thác của các mỏ cát đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp phép thăm dò, khai thác, đồng thời yêu cầu các đơn vị hoạt
động khai thác lập biển báo công khai các thông tin khai thác tại khu vực mỏ
khai thác để nhân dân theo dõi, tham gia giám sát.
d) Ban hành quy định về giá tối thiểu của khoáng sản
cát lòng sông để làm cơ sở tính thuế phù hợp với thực tế.
đ) Rà soát, khoanh định các khu vực cấm và tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản cát lòng sông để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét,
phê duyệt.
e) Thường xuyên tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về khoáng sản, thực hiện tốt các biện pháp bảo vệ tài nguyên
khoáng sản, bảo vệ môi trường và bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực có
khoáng sản.
g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch về tài nguyên khoáng sản; kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý
những hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật.
h) Tiếp tục triển khai việc thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản theo Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm
2013 của Chính Phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản và Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 quy định
chi tiết thi hành Luật Khoáng sản.
i) Tăng cường công tác giám sát việc cải tạo, phục
hồi môi trường. Rà soát các vị trí, khu vực đã khai thác khoáng sản nhưng chưa
cải tạo phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh để có biện pháp xử lý đúng quy định
của pháp luật.
k) Rà soát, đánh giá các tổ chức, cá nhân đã được cấp
phép nhưng khai thác không hiệu quả, không chú trọng công tác bảo vệ, phục hồi
môi trường, ảnh hưởng đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh để chấn chỉnh hoặc thu
hồi giấy phép nếu cố tình vi phạm.
l) Rà soát việc thực hiện nghĩa vụ tài chính trong
hoạt động khoáng sản của các đơn vị để thu nộp vào ngân sách Nhà nước. Tăng cường
quản lý chặt chẽ các khu vực đang hoạt động khoáng sản, chỉ triển khai cấp phép
theo quy hoạch các điểm mỏ mới khi cần thiết.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Điều chỉnh quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 -
2020, tầm nhìn đến năm 2030 đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy và TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Long;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Vĩnh Long, Đài PTTH Vĩnh Long;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, 4.18.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 08 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long).
1. Các khu vực cấm và tạm thời cấm khai thác khoáng
sản:
STT
|
Ký hiệu trên bản
đồ
|
Tên vùng cấm
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
|
Diện tích
|
Tài nguyên cát
|
Lý do cấm
|
X(m)
|
Y(m)
|
(ha)
|
(m3)
|
Sông Tiền
|
1
|
ST.1
|
Đoạn sông Tiền thuộc
xã Tân Hòa, Tân Hội, Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long
|
1
|
1136406
|
542944
|
183,98
|
3.374.577
|
Vùng cấm do xâm thực
sâu và sạt lở bờ và bảo vệ an toàn cho cầu Mỹ Thuận
|
2
|
1136195
|
543345
|
3
|
1136152
|
543527
|
4
|
1136191
|
543797
|
5
|
1136700
|
545056
|
6
|
1136900
|
545667
|
7
|
1137062
|
546162
|
8
|
1137197
|
546503
|
9
|
1136943
|
547193
|
10
|
1136431
|
546798
|
11
|
1136348
|
545342
|
12
|
1136329
|
544982
|
13
|
1136186
|
544457
|
14
|
1136008
|
543967
|
15
|
1135993
|
543872
|
16
|
1135958
|
543645
|
17
|
1135985
|
543353
|
18
|
1135990
|
543143
|
19
|
1135933
|
543142
|
20
|
1135979
|
542551
|
2
|
ST.3
|
Đầu cù lao An Bình
kéo dài 1 km trên sông Tiền thuộc xã An Bình, huyện Long Hồ
|
1
|
1137632
|
546899
|
75,4
|
2.477.727
|
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông ở đầu cù lao An Bình
|
2
|
1138089
|
547301
|
3
|
1138451
|
547671
|
4
|
1138117
|
548140
|
5
|
1137667
|
547854
|
6
|
1137222
|
547607
|
3
|
ST.10
|
Sông Tiền đoạn thuộc
xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
|
1
|
1139003
|
557015
|
45,1
|
1.693.626
|
Cấm do lòng sông bị
xâm thực sâu từ 18 đến 23m
|
2
|
1139303
|
557220
|
3
|
1138785
|
558222
|
4
|
1138422
|
557981
|
Sông Cổ Chiên
|
4
|
CC.4
|
Sông Cổ Chiên đoạn
qua thành phố Vĩnh Long và các xã An Bình, Hòa Ninh, huyện Long Hồ
|
1
|
1135078
|
550212
|
168,26
|
395.557
|
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 34m
|
2
|
1134928
|
550468
|
3
|
1134827
|
550861
|
4
|
1134896
|
551650
|
5
|
1135318
|
553059
|
6
|
1134832
|
553157
|
7
|
1134749
|
552649
|
8
|
1134506
|
551862
|
9
|
1134449
|
551344
|
10
|
1134284
|
551036
|
11
|
1134514
|
549919
|
12
|
1134571
|
549693
|
13
|
1134734
|
549750
|
14
|
1134892
|
550055
|
15
|
1135340
|
549641
|
16
|
1135423
|
549737
|
5
|
CC.7
|
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới phà Đình Khao 300 mét
|
1
|
1135607
|
554591
|
60,8
|
1.421.824
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Đình Khao
|
2
|
1135623
|
555206
|
3
|
1134588
|
555004
|
4
|
1134663
|
554407
|
6
|
CC.13
|
Sông Cổ Chiên đoạn
thuộc các xã Mỹ An, Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
1
|
1133047
|
559980
|
69,61
|
711.633
|
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 27m
|
2
|
1132864
|
561593
|
3
|
1132803
|
562667
|
4
|
1132786
|
563129
|
5
|
1132553
|
563109
|
6
|
1132621
|
562488
|
7
|
1132687
|
561398
|
8
|
1132766
|
559948
|
7
|
CC.20
|
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới bến phà Quới An-Quới Thiện 150m, rộng 200m
|
1
|
1123738
|
573003
|
10,52
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Quới An - Quới Thiện
|
2
|
1123770
|
571180
|
3
|
1123477
|
573234
|
4
|
1123448
|
573061
|
5
|
1125530
|
574393
|
6
|
1123539
|
574571
|
7
|
1123241
|
574584
|
8
|
1123235
|
574413
|
8
|
CC.26
|
Sông Cổ Chiên đoạn
trên và dưới phà Vũng Liêm - Thanh Bình 150 mét
|
1
|
1117271
|
577616
|
41,1
|
1.372.593
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Vũng Liêm - Thanh Bình
|
2
|
1117574
|
578945
|
3
|
1117330
|
579185
|
4
|
1117009
|
577777
|
9
|
CC.29a
|
Sông Cổ Chiên đoạn
thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1114375
|
582086
|
9,77
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông
|
2
|
1114810
|
582333
|
3
|
1114718
|
582506
|
4
|
1114290
|
582264
|
Sông Păng Tra
|
10
|
PT.3
|
Sông Păng Tra đoạn
trên và dưới phà Rạch Sâu 150 mét
|
1
|
1124472
|
576035
|
12,8
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Rạch Sâu
|
2
|
1124643
|
576420
|
3
|
1124437
|
576696
|
4
|
1124263
|
576301
|
11
|
PT.4
|
Sông Păng Tra đoạn
thuộc xã Quới Thiện và Thanh Bình
|
1
|
1121340
|
579149
|
19,2
|
Không có
|
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 500m
|
2
|
1121530
|
579404
|
3
|
1121065
|
579786
|
4
|
1120880
|
579515
|
12
|
PT.6
|
Sông Păng Tra đoạn
trên và dưới phà Păng Tra 150 mét
|
1
|
1118692
|
580691
|
18,8
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Pang Tra
|
2
|
1119293
|
580943
|
3
|
1118969
|
581134
|
4
|
1118421
|
580898
|
13
|
PT.7a
|
Sông Păng Tra đoạn
thuộc xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1116214
|
583026
|
3,29
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho đường dây điện cao thế qua sông
|
2
|
1116328
|
583156
|
3
|
1116162
|
583272
|
4
|
1116061
|
583157
|
Sông Hậu
|
14
|
SH.1
|
Sông Hậu đoạn trên
và dưới phà Rạch Ngọc 150 mét
|
1
|
1120731
|
519795
|
12,7
|
91.277
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Rạch Ngọc
|
2
|
1121124
|
519940
|
3
|
1120959
|
520195
|
4
|
1120549
|
520043
|
15
|
SH.9
|
Sông Hậu đoạn trên
thuộc Tt, Cái Vồn và xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh
|
1
|
1112251
|
532561
|
336,5
|
463.066
|
Vùng cấm do lòng
sông bị xâm thực sâu từ 18 đến 32m
|
2
|
1110707
|
533679
|
3
|
1109293
|
534668
|
4
|
1107399
|
535648
|
5
|
1107177
|
535139
|
6
|
1108885
|
534224
|
7
|
1110378
|
533167
|
8
|
1111906
|
532061
|
16
|
SH.11
|
Sông Hậu đoạn thuộc
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1104214
|
537387
|
94,17
|
744.751
|
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 1.200m
|
2
|
1104621
|
537923
|
3
|
1103553
|
538832
|
4
|
1103146
|
538310
|
17
|
SH.12
|
Sông Hậu đoạn trên
và dưới phà Phú Thành 150 mét
|
1
|
1102329
|
539101
|
20,3
|
Không có
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Phú Thành
|
2
|
1102742
|
539616
|
3
|
1102524
|
539831
|
4
|
1102112
|
539338
|
18
|
SH.14
|
Sông Hậu đoạn thuộc
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1100173
|
541646
|
18,1
|
Không có
|
Vùng cấm do sạt lở
bờ sông kéo dài 300m
|
2
|
1100500
|
541872
|
3
|
1100305
|
542238
|
4
|
1099922
|
542017
|
Nhánh trái sông
Hậu và Sông Trà Ôn
|
|
|
19
|
NTSH.6
|
Sông Trà Ôn đoạn
trên và dưới phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành 150 mét
|
1
|
1101767
|
545393
|
10,7
|
179.982
|
Vùng cấm để bảo vệ
an toàn cho phà Trà Ôn - Lục Sỹ Thành
|
2
|
1101919
|
545737
|
3
|
1101701
|
545968
|
4
|
1101583
|
545692
|
5
|
1101608
|
545558
|
|
Tổng tài nguyên
333 trong các khu vực cấm
|
1.211,1
|
12.181.862
|
|
Tổng trữ lượng
122 trong các khu vực cấm
|
|
744.751
|
(Mỏ Phú Thành)
|
2. Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020:
STT
|
Ký hiệu trên bản
đồ
|
Tên mỏ
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
|
Diện tích
|
Giấy phép
Đơn vị được cấp
|
Trữ lượng cát cấp
122 theo QĐ 1899
|
X(m)
|
Y(m)
|
(ha)
|
(m3)
|
Sông Tiền
|
1
|
ST.5
|
Mỏ Đồng Phú
|
1
|
1139776
|
549523
|
19,34
|
632/GP-UBND
17/4/2015 Công ty TNHH Vịnh Trà
|
1.135.052
|
2
|
1140162
|
550002
|
3
|
1140743
|
550600
|
4
|
1140588
|
550742
|
5
|
1139715
|
549589
|
2
|
ST.8
|
Mỏ Phú Thạnh 1
|
1
|
1141264
|
555029
|
36,59
|
1557/GP-UBND
22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 2
|
825.800
|
2
|
1141343
|
555101
|
3
|
1140446
|
556430
|
4
|
1140232
|
556242
|
5
|
1140977
|
555246
|
3
|
ST.9
|
Mỏ Phú Thạnh 2
|
1
|
1140180
|
556266
|
39,52
|
1321/GP-UBND
30/7/2015 Công ty TNHH MTV Hồng Đức
|
1.050.332
|
2
|
1140413
|
556468
|
3
|
1139446
|
557566
|
4
|
1139274
|
557413
|
Sông Cổ Chiên
|
4
|
CC.1
|
Mỏ Tân Ngãi 1
|
1
|
1136992
|
547229
|
34,99
|
1328/GP-UBND
30/7/2015 Công ty CP VLXD Vĩnh Long
|
871.604
|
2
|
1136321
|
548154
|
3
|
1136100
|
548024
|
4
|
1136704
|
547008
|
5
|
CC.2
|
Mỏ Phường 9
|
1
|
1135572
|
549428
|
40,73
|
1767/GP-UBND 9/8/2017
Công ty Cp XD-TTNT Thành Đô
|
582.684
|
2
|
1134892
|
550055
|
3
|
1134670
|
549597
|
4
|
1134844
|
549166
|
5
|
1135117
|
549125
|
6
|
CC.5
|
Mỏ Hòa Ninh
|
1
|
1135166
|
553094
|
26,1
|
1554/GP-UBND 22/10/2014
DNTN Huỳnh Phát
|
702.780
|
2
|
1135288
|
553745
|
3
|
1135395
|
554552
|
4
|
1135170
|
554503
|
5
|
1134906
|
553724
|
6
|
1134948
|
553138
|
7
|
CC.8
|
Mỏ Thanh Đức 1
|
1
|
1135178
|
553.790
|
46,6
|
1558/GP-UBND
22/10/2014 Cty TNHH Vạn Thành Phát
|
1.751.690
|
2
|
1135143
|
554489
|
3
|
1134808
|
554420
|
4
|
1134902
|
553772
|
5
|
1135078
|
555105
|
6
|
1134939
|
555808
|
7
|
1134570
|
555735
|
8
|
1134743
|
555036
|
8
|
CC.9
|
Mỏ Bình Hòa Phước
3
|
1
|
1135419
|
555.170
|
56,67
|
955/GP-UBND
26/4/2016 Cty TNHH N-T Thanh Hưng
|
600.000
|
2
|
1135368
|
556112
|
3
|
1135022
|
557338
|
4
|
1134856
|
557293
|
5
|
1135166
|
556052
|
6
|
1134935
|
555977
|
7
|
1135173
|
555119
|
9
|
CC.10
|
Mỏ Thanh Đức 2
|
1
|
1134875
|
555.855
|
40,9
|
1320/GP-UBND
30/7/2015 Cty CP VLXD Vĩnh Long
|
511.000
|
2
|
1134602
|
557029
|
3
|
1134223
|
556902
|
4
|
1134595
|
555786
|
10
|
CC.11
|
Mỏ Bình Hòa Phước
2
|
1
|
1134372
|
557046
|
65,58
|
1555/GP-UBND
22/10/2014 Cty CP Sông Tiền Vĩnh Long
|
3.001.561
|
2
|
1134154
|
557807
|
3
|
1134211
|
558076
|
4
|
1134432
|
558155
|
5
|
1134570
|
558451
|
6
|
1134736
|
558509
|
7
|
1134950
|
557351
|
11
|
CC.15
|
Mỏ Mỹ Phước
|
1
|
1132815
|
563139
|
28,04
|
165/GP-UBND
24/01/2017 Cty CP VLXD Vĩnh Long
|
518.197
|
2
|
1132691
|
564871
|
3
|
1132400
|
565990
|
4
|
1132130
|
565921
|
5
|
1132491
|
564724
|
6
|
1132738
|
563130
|
12
|
CC.17
|
Mỏ Chánh An
|
1
|
1129727
|
569648
|
57,4
|
1549/GP-UBND
22/10/2014 DNTN Tân Hiệp Phát 3
|
1.106.800
|
2
|
1129808
|
569900
|
3
|
1128488
|
570487
|
4
|
1127983
|
570854
|
5
|
1127733
|
571119
|
6
|
1127662
|
571058
|
7
|
1127936
|
570729
|
8
|
1128771
|
569995
|
13
|
CC.19
|
Mỏ Chánh An-Quới
Thiện
|
1
|
1125399
|
573.594
|
29,66
|
01/GP-UBND
04/01/2016 Cty TNHH Hùng Anh
|
485.068
|
2
|
1125483
|
573751
|
3
|
1125241
|
573975
|
4
|
1125162
|
574252
|
5
|
1124721
|
574111
|
6
|
1124761
|
573750
|
14
|
CC.23
|
Mỏ Quới An-Quới
Thiện
|
1
|
1122660
|
574268
|
66,88
|
01/GP-UBND
4/1/2016 Cty TNHH Minh Thành Phú
|
600.000
|
2
|
1121522
|
574742
|
3
|
1120145
|
575772
|
4
|
1120034
|
575529
|
5
|
1121077
|
574834
|
6
|
1122510
|
573929
|
15
|
CC.24
|
Mỏ Quới Thiện-Trung
Thành Tây
|
1
|
1119927
|
576003
|
57,96
|
1552/GP-UBND
22/10/2014 HTX Sông Tiền
|
902.916
|
2
|
1118773
|
577234
|
3
|
1118462
|
576908
|
4
|
1119756
|
575795
|
16
|
CC.25
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm
1A
|
1
|
1118415
|
576941
|
43,29
|
1551/GP-UBND
22/10/2014 Cty CP VLXD Vĩnh Long
|
3.087.300
|
2
|
1118706
|
577241
|
3
|
1118009
|
578001
|
4
|
1117712
|
577712
|
17
|
CC.27
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2
|
1
|
1117200
|
578950
|
60,0
|
1322/GP-UBND
30/7/2015 HTX Sông Tiền
|
1.984.000
|
2
|
1116850
|
578610
|
3
|
1116000
|
579500
|
4
|
1116300
|
579800
|
18
|
CC.28
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3
|
1
|
1116227
|
579811
|
100
|
1553/GP-UBND
22/10/2014 Cty Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long
|
2.732.568
|
2
|
1115185
|
581018
|
3
|
1114761
|
580557
|
4
|
1115777
|
579356
|
Sông Pang Tra
|
19
|
PT.1
|
Mỏ Quới Thiện
|
1
|
1125419
|
574952
|
17,72
|
713/GP-UBND
31/3/2016 Công ty TNHH MTV Thành Nguyện Vĩnh Long
|
302.845
|
2
|
1125553
|
574959
|
3
|
1125528
|
575178
|
4
|
1124625
|
576348
|
5
|
1124549
|
576284
|
6
|
1125184
|
575474
|
7
|
1125395
|
575107
|
Sông Hậu
|
20
|
SH.3
|
Mỏ Tân Bình 1
|
1
|
1119575
|
522526
|
72
|
120/GP-UBND 15/01/2016
Công ty TNHH MTV XD - TM - Du lịch Vàng
|
600.000
|
2
|
1118819
|
523760
|
3
|
1118424
|
523413
|
4
|
1119184
|
522233
|
21
|
SH.4
|
Mỏ Tân Bình 2
|
1
|
1118803
|
523800
|
88,2
|
1550/GP-UBND 22/10/2014
Cty CP ĐTXD Nguyễn Tòng
|
2.033.500
|
2
|
1117850
|
524995
|
3
|
1117350
|
524666
|
4
|
1118392
|
523463
|
22
|
SH.8
|
Mỏ Cái Vồn 1
|
1
|
1113805
|
530738
|
58,02
|
1556/GP-UBND
22/10/2014 Cty TNHH MTV Nam Vinh Mê Kông
|
600.000
|
2
|
1113668
|
530617
|
3
|
1113244
|
531092
|
4
|
1112653
|
531611
|
5
|
1111938
|
532115
|
6
|
1112126
|
532391
|
7
|
1112684
|
531966
|
8
|
1113335
|
531269
|
23
|
SH.10
|
Mỏ Phú Thành
|
1
|
1105104
|
536738
|
75,95
|
1759/GP-UBND
27/11/2014 Cty TNHH Hải Toàn
|
3.003.280
|
2
|
1105267
|
536950
|
3
|
1104174
|
537828
|
4
|
1104005
|
537606
|
5
|
1103470
|
538069
|
6
|
1103647
|
538293
|
7
|
1102691
|
539190
|
8
|
1102492
|
538996
|
24
|
SH.13
|
Mỏ Phú Thành 2
|
1
|
1101798
|
539752
|
32,9
|
139/GP-UBND
15/01/2016 Công ty Cổ phần Thiện Long
|
368.561
|
2
|
1102011
|
539972
|
3
|
1101141
|
540855
|
4
|
1100981
|
540704
|
25
|
SH.16
|
Mỏ Lục Sỹ Thành
|
1
|
1099002
|
544284
|
58,9
|
1524/GP-UBND
15/10/2014 Cty TNHH MTV
Trương Đức Huy
|
762.165
|
2
|
1099020
|
544835
|
3
|
1098626
|
545566
|
4
|
1098233
|
546104
|
5
|
1098128
|
546026
|
6
|
1098336
|
545747
|
7
|
1098429
|
545501
|
8
|
1098486
|
545157
|
9
|
1098471
|
544857
|
10
|
1098716
|
544231
|
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
|
26
|
NTSH.1
|
Mỏ Mỹ Hòa-Phú
Thành
|
1
|
1105861
|
537214
|
35,52
|
121/GP-UBND
15/01/2016 HTX KTC Tân Bình Minh
|
600.000
|
2
|
1105866
|
537526
|
3
|
1105683
|
538178
|
4
|
1105357
|
538785
|
5
|
1105224
|
539128
|
6
|
1105181
|
539330
|
7
|
1105060
|
539717
|
8
|
1104750
|
540590
|
9
|
1104617
|
540808
|
10
|
1104584
|
540754
|
11
|
1104489
|
540472
|
12
|
1104834
|
540068
|
13
|
1105128
|
539308
|
14
|
1105396
|
538619
|
15
|
1105654
|
537954
|
16
|
1105752
|
537624
|
17
|
1105777
|
537213
|
27
|
NTSH.3
|
Mỏ Phú Thành -
Ngãi Tứ
|
1
|
1104000
|
542000
|
9,17
|
828/GP-UBND
21/4/2017 Cty CP TM-DV-XD Tân Thanh
|
600.000
|
2
|
1104023
|
542087
|
3
|
1103913
|
542276
|
4
|
1103567
|
542675
|
5
|
1103442
|
542772
|
6
|
1103172
|
543206
|
7
|
1103043
|
543584
|
8
|
1102963
|
543546
|
9
|
1103115
|
543173
|
10
|
1103363
|
542733
|
11
|
1103602
|
542373
|
28
|
NTSH.4,8
|
Mỏ Vàm Trà Ôn
|
1
|
1102857
|
543867
|
74,26
|
2650/GP-UBND
15/12/2015 DNTN Bùi Thưởng
|
600.000
|
2
|
1102941
|
543908
|
3
|
1102504
|
544963
|
4
|
1102294
|
544816
|
5
|
1099924
|
547188
|
6
|
1102695
|
547569
|
7
|
1100073
|
547753
|
8
|
1099463
|
548481
|
9
|
1098902
|
548647
|
10
|
1098735
|
548379
|
29
|
NTSH.5
|
Mỏ Vàm Trà Ôn 2
|
1
|
1100591
|
546752
|
9,148
|
1347/GP-UBND
22/6/2017 DNTN Lan Anh
|
168.323
|
2
|
1100785
|
546911
|
3
|
1100121
|
547729
|
4
|
1099951
|
547518
|
5
|
1100302
|
547161
|
Các khu vực có
chủ trương của UBND tỉnh chấp thuận cho thăm dò khai thác
|
30
|
CC.16
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Phước, huyện Mang Thít
|
1
|
1131463
|
567886
|
229,3
|
Chủ trương chấp
thuận 3099/UBND_KTN Công ty TNHH Hùng Anh
|
7.589.228 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1130659
|
568860
|
3
|
1130095
|
569473
|
4
|
1129910
|
569681
|
5
|
1129799
|
569872
|
6
|
1129727
|
569648
|
7
|
1128771
|
569995
|
8
|
1127936
|
570729
|
9
|
1127662
|
571058
|
10
|
1127714
|
571103
|
11
|
1127314
|
571810
|
12
|
1127222
|
571761
|
13
|
1127581
|
571083
|
14
|
1128098
|
570505
|
15
|
1128820
|
569854
|
16
|
1129474
|
569322
|
17
|
1130406
|
568563
|
18
|
1131133
|
567607
|
19
|
1129774
|
569915
|
20
|
1129695
|
570050
|
21
|
1129050
|
570239
|
31
|
CC.21
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1123939
|
573118
|
57,58
|
Chủ trương chấp
thuận 2588/UBND_KTN Công ty TNHH Đa Phương
|
2.533.617 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1123977
|
573220
|
3
|
1123387
|
573471
|
4
|
1123005
|
573682
|
5
|
1122869
|
573831
|
6
|
1122882
|
574068
|
7
|
1123113
|
574153
|
8
|
1123585
|
574144
|
9
|
1123597
|
574377
|
10
|
1123070
|
574410
|
11
|
1122716
|
574465
|
12
|
1122531
|
573780
|
13
|
1123301
|
573348
|
32
|
CC.30
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1114565
|
582416
|
126,8
|
Chủ trương chấp
thuận 3919/UBND_KTN Công ty TNHH Hòa Lợi
|
1.312.148 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1114215
|
583199
|
3
|
1113887
|
583897
|
4
|
1113620
|
584492
|
5
|
1113614
|
584628
|
6
|
1112849
|
585396
|
7
|
1111778
|
585976
|
8
|
1111683
|
585863
|
9
|
1112683
|
584529
|
10
|
1113069
|
584066
|
11
|
1113828
|
583379
|
12
|
1114172
|
582510
|
13
|
1114290
|
582264
|
33
|
SH.2
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân An Thạnh, huyện Bình Tân
|
1
|
1120780
|
520129
|
62,59
|
Chủ trương chấp
thuận 3312/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Hằng Hương Vĩnh Long
|
661.259 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1120259
|
521028
|
3
|
1119515
|
522421
|
4
|
1119261
|
522231
|
5
|
1120077
|
520902
|
6
|
1120603
|
520063
|
34
|
SH.5
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1117787
|
524954
|
50,96
|
Giấy phép thăm dò
số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 1)
|
1.587.993 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1117631
|
525119
|
3
|
1117219
|
525751
|
4
|
1116856
|
525483
|
5
|
1117138
|
524914
|
6
|
1117358
|
524671
|
35
|
SH.6
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1116751
|
526447
|
35,52
|
Chủ trương chấp
thuận 3268/UBND_KTN Công ty TNHH MTV Ngọc Mười
|
1.123.380 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1116568
|
526721
|
3
|
1116081
|
527372
|
4
|
1115774
|
527763
|
5
|
1115688
|
527681
|
6
|
1115918
|
527388
|
7
|
1116102
|
527096
|
8
|
1116279
|
526677
|
9
|
1116498
|
526221
|
36
|
SH.7
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1114868
|
528615
|
39,44
|
Giấy phép thăm dò
số 2012/GP-UBND cấp cho Công ty TNHH xây dựng Thanh Lâm (khu 2)
|
847.585 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1115035
|
528728
|
3
|
1114557
|
529370
|
4
|
1113870
|
530696
|
5
|
1113732
|
530611
|
6
|
1114417
|
529276
|
37
|
SH.9a
|
Sông Hậu thuộc xã
Mỹ Hòa, TX. Bình Minh
|
1
|
1107022
|
535731
|
80,28
|
Đã có chủ trương
chấp thuận cho thăm dò khai thác
|
682.380 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1106351
|
536303
|
3
|
1106033
|
536660
|
4
|
1105789
|
536993
|
5
|
1105427
|
536571
|
6
|
1105817
|
536175
|
7
|
1106181
|
535863
|
8
|
1106872
|
535432
|
|
Tổng trữ lượng 122 của 29 khu vực có GPKT
|
2.089,1
|
|
31.277.026
|
|
Tổng tài nguyên 333 (2 khu vực có GPTD, 6
khu vực có chủ trương)
|
|
16.337.590
|
3. Khu vực quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng
sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025:
STT
|
Ký hiệu trên bản
đồ
|
Vị trí
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
|
Diện tích
|
Trữ lượng tài
nguyên cát
|
X(m)
|
Y(m)
|
(ha)
|
(m3)
|
Sông Tiền
|
1
|
ST.2
|
Sông Tiền thuộc xã
Tân Ngãi, Tp. Vĩnh Long và xã An Bình, huyện Long Hồ
|
1
|
1137163
|
546560
|
31,06
|
1.459.815
|
2
|
1137605
|
546945
|
3
|
1137314
|
547447
|
4
|
1137200
|
547389
|
5
|
1136944
|
547192
|
2
|
ST.4
|
Sông Tiền thuộc
các xã An Bình và Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
1
|
1138195
|
548031
|
88,08
|
2.026.852
|
2
|
1138722
|
548513
|
3
|
1139155
|
549104
|
4
|
1139571
|
549525
|
5
|
1139870
|
549849
|
6
|
1140414
|
550620
|
7
|
1140913
|
551324
|
8
|
1141216
|
551080
|
9
|
1140742
|
550601
|
10
|
1140588
|
550742
|
11
|
1139715
|
549589
|
12
|
1139776
|
549523
|
13
|
1139620
|
549316
|
14
|
1138897
|
548334
|
15
|
1138431
|
547699
|
3
|
ST.7
|
Sông Tiền khu vực
thuộc xã Đồng Phú và Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
|
1
|
1142466
|
552996
|
67,86
|
3.596.797
|
2
|
1142481
|
553336
|
3
|
1142401
|
553672
|
4
|
1141941
|
554343
|
5
|
1141539
|
554760
|
6
|
1141327
|
555087
|
7
|
1141264
|
555029
|
8
|
1140977
|
555246
|
9
|
1140232
|
556242
|
10
|
1140432
|
556418
|
11
|
1140399
|
556456
|
12
|
1140220
|
556300
|
13
|
1140061
|
556098
|
14
|
1140871
|
555310
|
15
|
1141493
|
554701
|
16
|
1141897
|
554300
|
17
|
1142199
|
553887
|
18
|
1142276
|
553660
|
19
|
1142286
|
553453
|
20
|
1142215
|
553195
|
21
|
1139446
|
557566
|
22
|
1138963
|
558317
|
23
|
1138511
|
558028
|
24
|
1138595
|
557894
|
25
|
1138833
|
558054
|
26
|
1139283
|
557264
|
27
|
1139081
|
557121
|
28
|
1139103
|
557086
|
29
|
1139349
|
557261
|
Sông Cổ Chiên
|
4
|
CC.3
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Bình, h. Long Hồ và các xã Tân Ngãi, Trường An, phường 9, Tp. Vĩnh Long
|
1
|
1137200
|
547389
|
163,42
|
5.392.807
|
2
|
1136724
|
547908
|
3
|
1136531
|
548182
|
4
|
1136402
|
548075
|
5
|
1136168
|
548429
|
6
|
1136289
|
548524
|
7
|
1135761
|
549272
|
8
|
1135572
|
549428
|
9
|
1135117
|
549125
|
10
|
1134841
|
549067
|
11
|
1135224
|
548633
|
12
|
1135796
|
548114
|
13
|
1136158
|
547596
|
14
|
1136366
|
547108
|
15
|
1136431
|
546798
|
16
|
1136704
|
547008
|
17
|
1136100
|
548024
|
18
|
1136321
|
548154
|
19
|
1136992
|
547229
|
5
|
CC.12
|
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Thanh Đức, Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ và xã Mỹ An, huyện Mang Thít
|
1
|
1135510
|
555184
|
126,88
|
3.933.141
|
2
|
1135442
|
556267
|
3
|
1135050
|
557641
|
4
|
1134877
|
558553
|
5
|
1134593
|
558682
|
6
|
1134362
|
558284
|
7
|
1134138
|
558367
|
8
|
1134211
|
558074
|
9
|
1134432
|
558155
|
10
|
1134570
|
558451
|
11
|
1134736
|
558509
|
12
|
1134950
|
557351
|
13
|
1134544
|
557137
|
14
|
1134525
|
557003
|
15
|
1134602
|
557029
|
16
|
1134875
|
555855
|
17
|
1134595
|
555786
|
18
|
1134343
|
556542
|
19
|
1134328
|
556390
|
20
|
1134696
|
555025
|
21
|
1134743
|
555036
|
22
|
1134570
|
555735
|
23
|
1134939
|
555808
|
24
|
1135078
|
555105
|
25
|
1135173
|
555119
|
26
|
1134935
|
555977
|
27
|
1135166
|
556052
|
28
|
1134856
|
557293
|
29
|
1135022
|
557338
|
30
|
1135368
|
556112
|
31
|
1135419
|
555170
|
6
|
CC.22
|
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Quới An, Quới Thiện, Trung Thành Tây và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1122716
|
574465
|
77,49
|
8.427.672
|
2
|
1121725
|
574766
|
3
|
1120031
|
575978
|
4
|
1119164
|
576820
|
5
|
1117525
|
578732
|
6
|
1117302
|
577749
|
7
|
1118015
|
577132
|
8
|
1118799
|
576445
|
9
|
1120099
|
575379
|
10
|
1121477
|
574425
|
11
|
1122531
|
573780
|
12
|
1122660
|
574268
|
13
|
1121522
|
574742
|
14
|
1120145
|
575772
|
15
|
1120034
|
575529
|
16
|
1121077
|
574834
|
17
|
1122510
|
573929
|
18
|
1119927
|
576003
|
19
|
1119756
|
575795
|
20
|
1118462
|
576908
|
21
|
1118773
|
577234
|
22
|
1118706
|
577241
|
23
|
1118415
|
576941
|
24
|
1117712
|
577712
|
25
|
1118009
|
578001
|
7
|
CC.29
|
Sông Cổ Chiên thuộc
các xã Trung Thành Đông và Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1117039
|
577909
|
156,1
|
6.866.754
|
2
|
1117289
|
579005
|
3
|
1116647
|
579692
|
4
|
1116087
|
580252
|
5
|
1115411
|
581016
|
6
|
1115031
|
581600
|
7
|
1114765
|
581446
|
8
|
1115042
|
581050
|
9
|
1114932
|
580855
|
10
|
1114977
|
580792
|
11
|
1115185
|
581018
|
12
|
1116227
|
579811
|
13
|
1115777
|
579356
|
14
|
1115384
|
579820
|
15
|
1115295
|
579711
|
16
|
1117200
|
578950
|
17
|
1116850
|
578610
|
18
|
1116000
|
579500
|
19
|
1116300
|
579800
|
Sông Pang Tra
|
8
|
PT.7
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1117622
|
582023
|
41,53
|
955.213
|
2
|
1117435
|
582139
|
3
|
1116975
|
582587
|
4
|
1116566
|
582996
|
5
|
1116478
|
583053
|
6
|
1116319
|
582935
|
7
|
1116800
|
582407
|
8
|
1117261
|
581897
|
9
|
1117455
|
581757
|
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
|
9
|
NTSH.7
|
Sông Trà Ôn thuộc
Tt. Trà Ôn và các xã Thiện Mỹ, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1101673
|
545904
|
188,3
|
8.285.297
|
2
|
1101355
|
546267
|
3
|
1100602
|
547174
|
4
|
1099758
|
548216
|
5
|
1099276
|
548858
|
6
|
1099161
|
548653
|
7
|
1098555
|
548879
|
8
|
1097726
|
549333
|
9
|
1097265
|
549659
|
10
|
1097104
|
549451
|
11
|
1096993
|
549231
|
12
|
1097302
|
549033
|
13
|
1098096
|
548598
|
14
|
1098941
|
548187
|
15
|
1099463
|
547881
|
16
|
1100145
|
547278
|
17
|
1100397
|
546979
|
18
|
1100937
|
546259
|
19
|
1101208
|
546036
|
20
|
1101555
|
545827
|
21
|
1101610
|
545756
|
22
|
1100073
|
547753
|
23
|
1099463
|
548481
|
24
|
1098902
|
548647
|
25
|
1098735
|
548379
|
26
|
1099360
|
548042
|
27
|
1099924
|
547588
|
10
|
NTSH.10
|
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1096349
|
549975
|
30,9
|
1.359.657
|
2
|
1096074
|
550204
|
3
|
1095504
|
550672
|
4
|
1095144
|
550993
|
5
|
1095041
|
550842
|
6
|
1096229
|
549787
|
7
|
1095299
|
550616
|
|
Tổng tài
nguyên 333
|
42.304.005
|
Các khu vực mỏ
giấy phép vẫn còn hiệu lực sau năm 2020
|
11
|
ST.8
|
Mỏ Phú Thạnh 1
|
1
|
1141264
|
555029
|
36,59
|
825.800
|
2
|
1141343
|
555101
|
3
|
1140446
|
556430
|
4
|
1140232
|
556242
|
5
|
1140977
|
555246
|
12
|
ST.9
|
Mỏ Phú Thạnh 2
|
1
|
1140180
|
556266
|
39,52
|
1.050.332
|
2
|
1140413
|
556468
|
3
|
1139446
|
557566
|
4
|
1139274
|
557413
|
13
|
CC.2
|
Mỏ Phường 9
|
1
|
1135572
|
549428
|
40,73
|
582.684
|
2
|
1134892
|
550055
|
3
|
1134670
|
549597
|
4
|
1134844
|
549166
|
5
|
1135117
|
549125
|
14
|
CC.11
|
Mỏ Bình Hòa Phước
2
|
1
|
1134372
|
557046
|
65,58
|
3.001.561
|
2
|
1134154
|
557807
|
3
|
1134211
|
558076
|
4
|
1134432
|
558155
|
5
|
1134570
|
558451
|
6
|
1134736
|
558509
|
7
|
1134950
|
557351
|
15
|
CC.15
|
Mỏ Mỹ Phước
|
1
|
1132815
|
563139
|
28,04
|
518.197
|
2
|
1132691
|
564871
|
3
|
1132400
|
565990
|
4
|
1132130
|
565921
|
5
|
1132491
|
564724
|
6
|
1132738
|
563130
|
16
|
CC.23
|
Mỏ Quới An-Quới
Thiện
|
1
|
1122660
|
574268
|
66,88
|
600.000
|
2
|
1121522
|
574742
|
3
|
1120145
|
575772
|
4
|
1120034
|
575529
|
5
|
1121077
|
574834
|
6
|
1122510
|
573929
|
17
|
CC.25
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm
1A
|
1
|
1118415
|
576941
|
43,29
|
3.087.300
|
2
|
1118706
|
577241
|
3
|
1118009
|
578001
|
4
|
1117712
|
577712
|
18
|
CC.27
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm 2
|
1
|
1117200
|
578950
|
60,0
|
1.984.000
|
2
|
1116850
|
578610
|
3
|
1116000
|
579500
|
4
|
1116300
|
579800
|
19
|
CC.28
|
Mỏ Vàm Vũng Liêm 3
|
1
|
1116227
|
579811
|
100
|
2.732.568
|
2
|
1115185
|
581018
|
3
|
1114761
|
580557
|
4
|
1115777
|
579356
|
20
|
SH.3
|
Mỏ Tân Bình 1
|
1
|
1119575
|
522526
|
72
|
600.000
|
2
|
1118819
|
523760
|
3
|
1118424
|
523413
|
4
|
1119184
|
522233
|
21
|
SH.4
|
Mỏ Tân Bình 2
|
1
|
1118803
|
523800
|
88,2
|
2.03.3500
|
2
|
1117850
|
524995
|
3
|
1117350
|
524666
|
4
|
1118392
|
523463
|
22
|
SH.10
|
Mỏ Phú Thành
|
1
|
1105104
|
536738
|
75,95
|
3.003.280
|
2
|
1105267
|
536950
|
3
|
1104174
|
537828
|
4
|
1104005
|
537606
|
5
|
1103470
|
538069
|
6
|
1103647
|
538293
|
7
|
1102691
|
539190
|
8
|
1102492
|
538996
|
23
|
SH.16
|
Mỏ Lục Sỹ Thành
|
1
|
1099002
|
544284
|
58,9
|
762.165
|
2
|
1099020
|
544835
|
3
|
1098626
|
545566
|
4
|
1098233
|
546104
|
5
|
1098128
|
546026
|
6
|
1098336
|
545747
|
7
|
1098429
|
545501
|
8
|
1098486
|
545157
|
9
|
1098471
|
544857
|
10
|
1098716
|
544231
|
24
|
NTSH.1
|
Mỏ Mỹ Hòa-Phú
Thành
|
1
|
1105861
|
537214
|
35,52
|
600.000
|
2
|
1105866
|
537526
|
3
|
1105683
|
538178
|
4
|
1105357
|
538785
|
5
|
1105224
|
539128
|
6
|
1105181
|
539330
|
7
|
1105060
|
539717
|
8
|
1104750
|
540590
|
9
|
1104617
|
540808
|
10
|
1104584
|
540754
|
11
|
1104489
|
540472
|
12
|
1104834
|
540068
|
13
|
1105128
|
539308
|
14
|
1105396
|
538619
|
15
|
1105654
|
537954
|
16
|
1105752
|
537624
|
17
|
1105777
|
537213
|
Các khu vực đã
có chủ trương cho phép thăm dò khai thác (chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020)
|
25
|
CC.16
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã An Phước, huyện Mang Thít
|
1
|
1131463
|
567886
|
229,3
|
7.589.228 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1130659
|
568860
|
3
|
1130095
|
569473
|
4
|
1129910
|
569681
|
5
|
1129799
|
569872
|
6
|
1129727
|
569648
|
7
|
1128771
|
569995
|
8
|
1127936
|
570729
|
9
|
1127662
|
571058
|
10
|
1127714
|
571103
|
11
|
1127314
|
571810
|
12
|
1127222
|
571761
|
13
|
1127581
|
571083
|
14
|
1128098
|
570505
|
15
|
1128820
|
569854
|
16
|
1129474
|
569322
|
17
|
1130406
|
568563
|
18
|
1131133
|
567607
|
19
|
1129774
|
569915
|
20
|
1129695
|
570050
|
21
|
1129050
|
570239
|
26
|
CC.21
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Quới An, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1123939
|
573118
|
57,58
|
2.533.617 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1123977
|
573220
|
3
|
1123387
|
573471
|
4
|
1123005
|
573682
|
5
|
1122869
|
573831
|
6
|
1122882
|
574068
|
7
|
1123113
|
574153
|
8
|
1123585
|
574144
|
9
|
1123597
|
574377
|
10
|
1123070
|
574410
|
11
|
1122716
|
574465
|
12
|
1122531
|
573780
|
13
|
1123301
|
573348
|
27
|
CC.30
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1114565
|
582416
|
126,8
|
1.312.148 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1114215
|
583199
|
3
|
1113887
|
583897
|
4
|
1113620
|
584492
|
5
|
1113614
|
584628
|
6
|
1112849
|
585396
|
7
|
1111778
|
585976
|
8
|
1111683
|
585863
|
9
|
1112683
|
584529
|
10
|
1113069
|
584066
|
11
|
1113828
|
583379
|
12
|
1114172
|
582510
|
13
|
1114290
|
582264
|
28
|
SH.2
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân An Thạnh, huyện Bình Tân
|
1
|
1120780
|
520129
|
62,59
|
661.259 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1120259
|
521028
|
3
|
1119515
|
522421
|
4
|
1119261
|
522231
|
5
|
1120077
|
520902
|
6
|
1120603
|
520063
|
29
|
SH.5
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1117787
|
524954
|
50,96
|
1.587.993 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1117631
|
525119
|
3
|
1117219
|
525751
|
4
|
1116856
|
525483
|
5
|
1117138
|
524914
|
6
|
1117358
|
524671
|
30
|
SH.6
|
Sông Hậu thuộc xã Tân
Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1116751
|
526447
|
35,52
|
1.123.380 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1116568
|
526721
|
3
|
1116081
|
527372
|
4
|
1115774
|
527763
|
5
|
1115688
|
527681
|
6
|
1115918
|
527388
|
7
|
1116102
|
527096
|
8
|
1116279
|
526677
|
9
|
1116498
|
526221
|
31
|
SH.7
|
Sông Hậu thuộc xã
Tân Quới, huyện Bình Tân
|
1
|
1114868
|
528615
|
39,44
|
847.585 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1115035
|
528728
|
3
|
1114557
|
529370
|
4
|
1113870
|
530696
|
5
|
1113732
|
530611
|
6
|
1114417
|
529276
|
32
|
SH.9a
|
Sông Hậu thuộc xã
Mỹ Hòa, TX. Bình Minh
|
1
|
1107022
|
535731
|
80,28
|
682.380 (tài
nguyên 333)
|
2
|
1106351
|
536303
|
3
|
1106033
|
536660
|
4
|
1105789
|
536993
|
5
|
1105427
|
536571
|
6
|
1105817
|
536175
|
7
|
1106181
|
535863
|
8
|
1106872
|
535432
|
Tổng tài
nguyên (8 khu vực có chủ trương)
|
16.337.590
|
4. Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long (các khu vực có tính tài nguyên):
STT
|
Ký hiệu trên bản
đồ
|
Vị trí
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
|
Diện tích
|
Tài nguyên 333
cát
|
X(m)
|
Y(m)
|
(ha)
|
(m3)
|
Sông Tiền
|
1
|
ST.6
|
Sông Tiền khu vực
cồn Đồng Phú , xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
1
|
1141122
|
551155
|
93,74
|
4.968.151
|
2
|
1141473
|
551597
|
3
|
1141704
|
551599
|
4
|
1142048
|
551967
|
5
|
1142368
|
552586
|
6
|
1142466
|
552996
|
7
|
1142215
|
553195
|
8
|
1141940
|
552699
|
9
|
1141311
|
551868
|
10
|
1140913
|
551324
|
Sông Cổ Chiên
|
2
|
CC.14
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
1
|
1132739
|
563125
|
12,63
|
820.976
|
2
|
1132491
|
564724
|
3
|
1132469
|
564796
|
4
|
1132366
|
564767
|
5
|
1132486
|
564370
|
6
|
1132655
|
563117
|
3
|
CC.18
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Chánh An, huyện Mang Thít và xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1125779
|
573441
|
31,6
|
1.232.423
|
2
|
1125470
|
573785
|
3
|
1125208
|
574226
|
4
|
1124509
|
574348
|
5
|
1124532
|
573696
|
6
|
1124829
|
573710
|
7
|
1125337
|
573557
|
8
|
1125690
|
573315
|
9
|
1125483
|
573751
|
10
|
1125241
|
573975
|
11
|
1125162
|
574252
|
12
|
1124723
|
574097
|
13
|
1124761
|
573750
|
14
|
1125399
|
573594
|
Sông Pang Tra
|
4
|
PT.2
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1125545
|
575041
|
11,02
|
275.608
|
2
|
1125528
|
575178
|
3
|
1125043
|
575803
|
4
|
1124886
|
575692
|
5
|
1125274
|
575028
|
5
|
PT.5
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1121014
|
579770
|
40,6
|
527.817
|
2
|
1120125
|
580361
|
3
|
1119642
|
580664
|
4
|
1119480
|
580375
|
5
|
1120084
|
580086
|
6
|
1120504
|
579861
|
7
|
1120920
|
579605
|
Sông Hậu
|
6
|
SH.15
|
Sông Hậu thuộc xã
Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1099044
|
544192
|
23,65
|
520.256
|
2
|
1099019
|
544804
|
3
|
1099002
|
544284
|
4
|
1098716
|
544231
|
5
|
1098471
|
544857
|
6
|
1098486
|
545157
|
7
|
1098393
|
545596
|
8
|
1098426
|
545341
|
9
|
1098383
|
544954
|
10
|
1098394
|
544404
|
11
|
1098636
|
544022
|
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
|
7
|
NTSH.2
|
Nhánh trái sông Hậu
và sông Trà Ôn thuộc các xã Mỹ Hòa, Tx. Bình Minh, xã Ngãi Tứ, huyên Tam Bình
và các xã Phú Thành, Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1105787
|
537031
|
66,95
|
2.945.712
|
2
|
1105794
|
537213
|
3
|
1105752
|
537624
|
4
|
1105654
|
537954
|
5
|
1105396
|
538619
|
6
|
1105128
|
539308
|
7
|
1104834
|
540068
|
8
|
1104604
|
540513
|
9
|
1104584
|
540754
|
10
|
1104617
|
540808
|
11
|
1104316
|
541503
|
12
|
1104059
|
542029
|
13
|
1103741
|
542519
|
14
|
1103394
|
542810
|
15
|
1103242
|
543063
|
16
|
1103011
|
543668
|
17
|
1102938
|
543907
|
18
|
1102679
|
544867
|
19
|
1102102
|
545524
|
20
|
1101960
|
545645
|
21
|
1102383
|
545191
|
22
|
1102148
|
545057
|
23
|
1101988
|
545313
|
24
|
1101818
|
545509
|
25
|
1101812
|
545496
|
26
|
1101920
|
545356
|
27
|
1102658
|
544141
|
28
|
1103235
|
542868
|
29
|
1103602
|
542373
|
30
|
1103984
|
541977
|
31
|
1104280
|
541477
|
32
|
1104465
|
540943
|
33
|
1104546
|
540515
|
34
|
1104735
|
540196
|
35
|
1105003
|
539599
|
36
|
1105239
|
538935
|
37
|
1105558
|
538087
|
38
|
1105622
|
537837
|
39
|
1105614
|
537031
|
40
|
1102504
|
544963
|
41
|
1102294
|
544816
|
42
|
1102857
|
543867
|
8
|
NTSH.9
|
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1097104
|
549451
|
22,14
|
974.059
|
2
|
1096982
|
549519
|
3
|
1096440
|
549900
|
4
|
1096349
|
549975
|
5
|
1096229
|
549787
|
6
|
1096611
|
549476
|
7
|
1096993
|
549231
|
9
|
NTSH.11
|
Sông Trà Ôn thuộc
các xã Thiện Mỹ, Tích Thiện, huyện Trà Ôn.
|
1
|
1099276
|
548858
|
53,96
|
2.374.429
|
2
|
1099107
|
549081
|
3
|
1098484
|
549775
|
4
|
1097869
|
550433
|
5
|
1097475
|
550871
|
6
|
1096997
|
551417
|
7
|
1096763
|
551660
|
8
|
1096365
|
552022
|
9
|
1096149
|
552209
|
10
|
1095772
|
552532
|
11
|
1095543
|
552700
|
12
|
1095256
|
552882
|
13
|
1095239
|
552856
|
14
|
1095432
|
552706
|
15
|
1095741
|
552460
|
16
|
1095972
|
552235
|
17
|
1095995
|
552190
|
18
|
1096103
|
552158
|
19
|
1096366
|
551954
|
20
|
1096620
|
551730
|
21
|
1096899
|
551424
|
22
|
1097145
|
551114
|
23
|
1097286
|
550936
|
24
|
1097510
|
550712
|
25
|
1097649
|
550466
|
26
|
1097821
|
550267
|
27
|
1097991
|
550081
|
28
|
1098416
|
549644
|
29
|
1098939
|
549130
|
30
|
1099163
|
548879
|
31
|
1099220
|
548759
|
|
Tổng tài
nguyên 333
|
356,3
|
14.639.431
|
5. Khu vực quy hoạch dự trữ tài nguyên cát lòng sông trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long (các khu vực không tính tài nguyên):
STT
|
Ký hiệu trên bản
đồ
|
Vị trí
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN 2000,
múi 3 độ
|
Diện tích
|
X(m)
|
Y(m)
|
(ha)
|
Sông Tiền
|
1
|
ST.9a
|
Sông Tiền khu vực
cồn Ông Nam, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
1
|
1140061
|
556098
|
42,85
|
2
|
1140203
|
556255
|
3
|
1139699
|
556875
|
4
|
1139349
|
557261
|
5
|
1139103
|
557086
|
6
|
1139434
|
556675
|
7
|
1139813
|
556271
|
Sông Cổ Chiên
|
2
|
CC.12a
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Mỹ An, huyện Mang Thít
|
1
|
1134119
|
557654
|
19,6
|
2
|
1133783
|
558499
|
3
|
1133783
|
558602
|
4
|
1133872
|
557700
|
3
|
CC.19a
|
Sông Cổ Chiên khu
vực cồn Thanh Long, xã Chánh An, huyện Mang Thít, các xã Quới An, Quới Thiện,
huyện Vũng Liêm
|
1
|
1124532
|
573696
|
112,5
|
2
|
1124517
|
574320
|
3
|
1124194
|
574309
|
4
|
1123597
|
574377
|
5
|
1123585
|
574144
|
6
|
1122931
|
574138
|
7
|
1122869
|
573831
|
8
|
1123318
|
573526
|
9
|
1123832
|
573349
|
10
|
1123890
|
573463
|
11
|
1124008
|
573549
|
12
|
1124369
|
573670
|
4
|
CC.28a
|
Sông Cổ Chiên thuộc
xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1115384
|
579820
|
14,96
|
2
|
1114761
|
580557
|
3
|
1114681
|
580413
|
4
|
1115295
|
579711
|
Sông Pang Tra
|
5
|
PT.3a
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1124415
|
576648
|
70,59
|
2
|
1124294
|
576809
|
3
|
1123679
|
577387
|
4
|
1123007
|
577976
|
5
|
1122265
|
578696
|
6
|
1121813
|
579125
|
7
|
1121509
|
579376
|
8
|
1121393
|
579222
|
9
|
1121889
|
578781
|
10
|
1122963
|
577827
|
11
|
1123924
|
576926
|
12
|
1124316
|
576420
|
6
|
PT.6a
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1118913
|
581109
|
49,54
|
2
|
1118362
|
581514
|
3
|
1117622
|
582023
|
4
|
1117455
|
581757
|
5
|
1117684
|
581604
|
6
|
1118522
|
580941
|
7
|
PT.7a
|
Sông Pang Tra thuộc
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm
|
1
|
1116478
|
583053
|
54,95
|
2
|
1115897
|
583455
|
3
|
1114886
|
584128
|
4
|
1113782
|
584924
|
5
|
1113169
|
585233
|
6
|
1112849
|
585396
|
7
|
1113614
|
584628
|
8
|
1113666
|
584696
|
9
|
1114172
|
584470
|
10
|
1114576
|
584219
|
11
|
1115486
|
583594
|
12
|
1115943
|
583260
|
13
|
1116319
|
582935
|
Sông Hậu
|
8
|
SH.13a
|
Sông Hậu thuộc xã
Phú Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1101141
|
540855
|
8,34
|
2
|
1100365
|
541784
|
3
|
1100183
|
541680
|
4
|
1100981
|
540704
|
9
|
SH.14a
|
Sông Hậu thuộc xã
Phú Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1100171
|
542161
|
80,27
|
2
|
1100078
|
542374
|
3
|
1099284
|
543806
|
4
|
1099110
|
544231
|
5
|
1098636
|
544022
|
6
|
1099464
|
542839
|
7
|
1099983
|
542032
|
10
|
SH.16a
|
Sông Hậu thuộc xã
Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1098233
|
546104
|
69,05
|
2
|
1097768
|
546697
|
3
|
1097401
|
547090
|
4
|
1096924
|
547659
|
5
|
1096475
|
548347
|
6
|
1096068
|
548975
|
7
|
1095625
|
549620
|
8
|
1095324
|
550099
|
9
|
1095000
|
550506
|
10
|
1094411
|
550946
|
11
|
1093948
|
551336
|
12
|
1093571
|
551734
|
13
|
1093508
|
551677
|
14
|
1093660
|
551492
|
15
|
1094216
|
551020
|
16
|
1094733
|
550630
|
17
|
1095132
|
550210
|
18
|
1095273
|
550005
|
19
|
1095464
|
549635
|
20
|
1095645
|
549339
|
21
|
1096020
|
548793
|
22
|
1096349
|
548365
|
23
|
1096628
|
547945
|
24
|
1096885
|
547586
|
25
|
1097265
|
547107
|
26
|
1097616
|
546733
|
27
|
1097999
|
546296
|
28
|
1098171
|
546058
|
Nhánh trái sông
Hậu và sông Trà Ôn
|
11
|
NTSH.10a
|
Sông Trà Ôn thuộc
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
1
|
1095144
|
550993
|
29,9
|
2
|
1094820
|
551266
|
3
|
1094220
|
551765
|
4
|
1093945
|
552010
|
5
|
1093835
|
551866
|
6
|
1094450
|
551316
|
7
|
1095041
|
550842
|
|
Tổng diện tích
|
552,6
|
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 10/08/2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
1.576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|