|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trương Thị Ngọc Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
---------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 08/2009/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05 tháng 02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT
ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP BẰNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết của Uỷ ban TVQH số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/7/2007 “Về Quy định
một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các
cơ quan của Quốc hội, các Ban của UBTVQH, Văn phòng Quốc hội, các đoàn Đại biểu
quốc hội”;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC, ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính “Về việc sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC, ngày 21/3/2007 và Thông tư số
57/2007/TT-BTC, ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính”.
Căn cứ Công văn số 261/BCTĐB ngày 07/11/2007 của Ban công tác đại biểu Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá IX, kỳ họp thứ 11 về Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động của HĐND các cấp bằng ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 31/TC-QLNS ngày 8/01/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ, mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp như phụ lục kèm theo.
Mức chi quy định tại
Quyết định này là tối đa, khi triển khai thực hiện, căn cứ vào tình hình thực tế
và khả năng nguồn dự toán ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao, Văn
phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Văn phòng HĐND-UBND cấp
huyện, xã quyết định mức chi cụ thể cho phù hợp đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được
giao nhưng không vượt quá mức chi đã được quy định.
Điều 2. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn ĐBBQH và
HĐND tỉnh; Chánh văn phòng HĐND-UBND các huyện, thị xã; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thị Ngọc Ánh
|
PHỤ LỤC:
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND, ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh
Kon Tum)
Số TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi do HĐND tỉnh quyết định
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho công tác
thẩm tra
|
|
|
|
|
|
- Chi cho
việc thẩm tra bao gồm thẩm tra về kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng; thẩm
tra dự toán ngân sách nhà nước, thẩm tra quyết toán ngân sách nhà nước; thẩm
tra các tờ trình, đề án, dự thảo nghị quyết
|
đồng/báo cáo
|
800,000
|
500,000
|
200,000
|
|
- Báo cáo
theo chỉ đạo của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
500,000
|
Tối đa 400.000
|
|
|
- Chi cho
việc tổng hợp, tập hợp ý kiến các đại biểu Hội đồng nhân dân, các cơ quan hữu
quan, ý kiến nhân dân về
|
|
|
|
|
|
+ Dự án luật
|
đồng/dự án luật
|
1,000,000
|
700,000
|
400,000
|
|
+ Dự án luật
sửa đổi, bổ sung
|
đồng/dự án luật
|
600,000
|
400,000
|
200,000
|
II
|
Chi lấy ý kiến
tham gia các dự án luật
|
|
|
|
|
|
Chi lấy ý kiến
tham gia các dự án luật bao gồm các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để
nghiên cứu, tham gia ý kiến với Hội đồng nhân dân về các dự án luật; dự án
pháp lệnh, nghị quyết; chi tổ chức các cuộc họp để lấy ý kiến của các ban,
ngành ở tỉnh, các chuyên gia tham gia vào các dự án Luật sẽ trình Quốc hội. Mức
chi như sau:
|
|
|
a) Chi cho cá
nhân dự họp góp ý vào dự án luật, dự án pháp lệnh:
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng người
chủ trì cuộc họp
|
đồng/người /buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
- Bồi dưỡng cho
đại biểu dự họp
|
đồng/người /buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
- Bồi dưỡng cho
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực
tiếp cuộc họp
|
đồng/ngườ /buổi
|
30,000
|
15,000
|
10,000
|
|
+ Phục vụ gián
tiếp cuộc họp
|
đồng/người /buổi
|
20,000
|
10,000
|
|
|
b) Chi viết báo
cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết
|
đồng
|
300,000
|
200,000
|
120,000
|
III
|
Chi cho công tác
giám sát
|
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ
thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu
HĐND, cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ đoàn giám sát như sau:
|
|
1
|
Chi xây dựng các
văn bản
|
|
|
|
|
|
- Chi cho việc
xây dựng quyết định thành lập đoàn giám sát, kế hoạch giám sát, xây dựng nội
dung giám sát của Thường trực HĐND và các Ban HĐND
|
đồng/văn bản/đợt giám sát
|
500,000
|
300,000
|
100,000
|
|
- Xây dựng báo
cáo tổng hợp kết quả giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân và các Ban
HĐND
|
đồng/báo cáo
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
- Báo cáo tổng hợp
kết quả giám sát của các Ban Hội đồng nhân dân
|
|
500,000
|
Tối đa 500.000
|
|
2
|
Chi bồi dưỡng
đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
giám sát
|
đồng/người /buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
- Đại biểu Quốc
hội tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân và thành viên chính thức của Đoàn giám
sát
|
đồng/người /buổi
|
70,000
|
35,000
|
20,000
|
|
- Cán bộ, công
chức, nhân viên phục vụ đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực
tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người /buổi
|
50,000
|
25,000
|
15,000
|
|
+ Phục vụ gián
tiếp đoàn giám sát
|
đồng/người /buổi
|
20,000
|
15,000
|
10,000
|
3
|
Chi tổ chức cuộc
họp thông qua báo cáo, kết luận đợt giám sát
|
|
|
- Bồi dưỡng người
chủ trì cuộc họp
|
đồng/người /buổi
|
100,000
|
50,000
|
30,000
|
|
|
- Bồi dưỡng
thành viên tham dự
|
đồng/người /buổi
|
50,000
|
25,000
|
15,000
|
|
|
- Bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
+ Phục vụ trực
tiếp
|
đồng/người /buổi
|
30,000
|
15,000
|
10,000
|
|
|
+ Phục vụ gián
tiếp
|
đồng/người /buổi
|
20,000
|
10,000
|
|
|
4
|
Mức chi cho các
đoàn khảo sát
|
|
Bằng 1/2 mức chi cho đoàn giám sát
|
|
IV
|
Chi tiếp xúc cử
tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
|
|
Ngoài chế độ
thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, mức chi bồi dưỡng cho đại biểu
HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức; cán bộ, công chức và nhân viên phục vụ
đoàn như sau:
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng
nhân dân, đại diện chính quyền, tổ chức
|
đồng/người /buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
|
- Cán bộ, công
chức, nhân viên, phóng viên báo đài
|
đồng/người /buổi
|
30,000
|
20,000
|
10,000
|
|
|
- Riêng cán bộ,
công chức, viên chức phục vụ gián tiếp
|
|
35,000
|
25,000
|
15,000
|
|
|
- Bồi dưỡng viết
báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
đồng/báo cáo
|
300,000
|
150,000
|
100,000
|
|
V
|
Chi tiếp công
dân tại trụ sở tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân được phân công tiếp công dân
|
đồng/người /buổi
|
50,000
|
30,000
|
20,000
|
|
|
Cán bộ, công chức
trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân
|
|
30,000
|
20,000
|
10,000
|
|
VI
|
Chi công tác xã
hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ quà tặng
đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết
|
|
|
Các đối tượng
chính sách gồm: Gia đình có công với cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng,
thương, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8
năm 1945; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động
sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai... và các tập thể thuộc
diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ
côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an ở
biên giới v.v. khi đoàn của Hội đồng nhân dân tổ chức thăm hỏi thì được tặng
quà, mức giá trị quà tặng cho mỗi lần thăm hỏi được quy định cụ thể như sau
|
|
a
|
Đối với dịp Tết
|
Xử lý chung theo chủ trương của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh
|
|
b
|
Đối với dịp Lễ
|
|
|
|
|
|
|
- Thường trực Hội
đồng nhân dân tặng quà cho:
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
3,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
|
- Các Ban Hội đồng
nhân dân tặng quà cho:
|
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
đồng/lần
|
2,000,000
|
1,000,000
|
500,000
|
|
|
+ Cá nhân
|
đồng/lần
|
500,000
|
250,000
|
150,000
|
|
2
|
Chế độ thăm hỏi ốm
đau, trợ cấp khó khăn đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
a) Đối với đại
biểu Hội đồng nhân dân khi
|
|
|
|
|
|
|
- Ốm đau được
chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/lần
|
200,000
|
150,000
|
100,000
|
|
|
- Nằm viện được
chi tiền thăm hỏi
|
đồng/người/lần
|
350,000
|
250,000
|
150,000
|
|
|
Trường hợp bị bệnh
hiểm nghèo thì mức chi trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
2,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
|
- Đại biểu Hội đồng
nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết, được trợ cấp
|
đồng/người
|
700,000
|
500,000
|
300,000
|
|
|
- Chi thăm hỏi ốm
đau, thăm viếng các vị nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/lần
|
500,000
|
300,000
|
150,000
|
|
|
b) Đối với cán bộ,
công chức Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ thăm hỏi
ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với cán bộ, công chức đương nhiệm, nghỉ
hưu được áp dụng
|
|
Áp dụng như đại biểu HĐND quy định tại điểm 2 (a) mục VI nêu trên
|
|
|
- Trường hợp bị
bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, tai nạn, hoả hoạn, …thì tuỳ theo hoàn
cảnh
|
|
Do Thường trực HĐND quyết định
|
|
VII
|
Chế độ chi hỗ trợ
đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Một nhiệm kỳ
HĐND, mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ trang phục (lễ
phục)
|
đồng/bộ
|
2,000,000
|
1,200,000
|
700,000
|
|
2
|
Chi hỗ trợ tiền
thuê nhà: Đại biểu Hội đồng nhân dân được điều động về tỉnh làm nhiệm vụ
chuyên trách, không có nơi ở riêng phải thuê nhà
|
đồng/tháng
|
1,000,000
|
|
|
|
3
|
Các tài liệu của
đại biểu Hội đồng nhân dân được cấp Công báo, báo nhân dân, báo địa phương,
báo Người địa biểu nhân dân, tạp chí nghiên cứu lập pháp, phí khai thác
Internet được cấp theo mức khoán
|
đồng/người /tháng
|
500,000
|
350,000
|
200,000
|
|
VIII
|
Chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ công tác
phí, chế độ chi tổ chức các cuộc họp thực hiện theo quy định hiện hành của
Nhà nước. Ngoài ra, có một số trường hợp được áp dụng như sau:
|
|
|
|
|
|
1
|
Những cán bộ của
các ngành, các cơ quan tham gia đoàn công tác của Thường trực và các Ban Hội
đồng nhân dân
|
|
Đơn vị cử cán bộ đi công tác thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ
thuộc cơ quan mình cử đi
|
|
2
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân trong thời gian tiếp xúc cử tri hoặc thực hiện nhiệm vụ theo sự phân
công của TT HĐND
|
|
Thanh toán tiền công tác phí trong kinh phí hoạt động HĐND
|
|
IX
|
Chế độ chi tiêu
phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội nghị tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân
dân, các hội nghị do Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân tổ chức
|
|
1
|
Chế độ đối với đại
biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ họp
|
|
|
|
|
|
|
a) Chế độ ăn,
nghỉ: Đại biểu ăn, nghỉ tại các nhà khách, khách sạn do Văn phòng bố trí
trong kinh phí hoạt động của HĐND
|
|
|
- Mức tiền ăn;
trường hợp đại biểu không ăn thì được thanh toán bằng tiền; chỉ thanh toán
cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo quy định tại Quyết định
số 38/2007/QĐ-UBND với mức
|
đồng/người /ngày
|
50,000
|
35,000
|
20,000
|
|
|
- Chế độ phòng
nghỉ đại biểu Hội đồng nhân dân; Thường trực HĐND các huyện, đại biểu được mời
|
|
Chỉ thanh toán cho những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN theo
quy định tại QĐ số 38/2007/QĐ-UBND
|
|
|
b) Chế độ bồi dưỡng
cho đại biểu HĐND được mời dự họp (thực tế)
|
đồng/người /ngày
|
40,000
|
30,000
|
20,000
|
|
|
c) Chế độ phụ cấp
làm việc trong ngày nghỉ, ngày lễ
|
|
|
|
|
|
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được phụ cấp
|
đồng/người /ngày
|
100,000
|
70,000
|
40,000
|
|
|
d) Họp báo kỳ họp
Hội đồng nhân dân chi bồi dưỡng đại biểu mời họp
|
|
50,000
|
Tối đa 50.000
|
|
|
2
|
Chế độ đối với
khách mời
|
|
|
|
|
|
|
- Khách mời dự họp
gồm: Thường trực Tỉnh ủy, các chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy, các chí
là Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không phải là đại biểu Hội đồng
nhân dân; lãnh đạo các sở, ban, ngành, đoàn thể; đại diện Thường trực Hội đồng
nhân dân các huyện, thị xã
|
đồng/người /ngày
|
35,000
|
25,000
|
15,000
|
|
|
- Đại diện Thường
trực Hội đồng nhân dân các huyện và đại biểu khác được mời dự họp Hội đồng
nhân dân
|
|
Được bố trí ăn, ở tại nhà khách như địa biểu trong thời gian dự họp
|
|
3
|
Chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức,
nhân viên phục vụ kỳ họp, hội nghị của Hội đồng nhân dân
|
|
Do Lãnh đạo Văn phòng quyết định
|
|
X
|
Một số chế độ
chi khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tặng quà cho
cá nhân, cơ quan, tổ chức ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quà tặng được sử
dụng khi các đoàn của Hội đồng nhân dân đi công tác ngoài tỉnh hoặc các đoàn
khách trong nước đến thăm và làm việc với Thường trực và các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh. Chi tặng quà phải được dự toán trong kinh phí hoạt động hàng
năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mức chi quà tặng đối với mỗi đoàn đến Kon Tum
hoặc mỗi tỉnh mà đoàn của Hội đồng nhân dân đến công tác như sau:
|
|
|
Đoàn của Thường
trực Hội đồng nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền
|
đồng/đoàn
|
2,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
|
|
- Đoàn của các
Ban Hội đồng nhân dân tặng quà trị giá bằng tiền
|
|
Tối đa 1.000.000
|
Tối đa 1.000.000
|
|
|
2
|
Chế độ trang bị,
sử dụng điện thoại di động, điện thoại công vụ tại nhà riêng
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài các đối tượng
được trang bị điện thoại và định mức sử dụng điện thoại theo quy định hiện
hành của Nhà nước, của Ủy ban nhân dân; chế độ trang bị, sử dụng điện thoại
được bổ sung như sau
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với Trưởng,
Phó Trưởng phòng, chuyên viên thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân được hỗ trợ
tiền sử dụng điện thoại phục vụ công tác
|
|
100,000
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
2
|
Chế độ chi may trang
phục
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ của
Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, nhân viên của Văn phòng được cấp tiền
may một bộ trang phục (lễ phục), mức chi như sau:
|
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng
|
đồng/bộ
|
2,000,000
|
1,200,000
|
700,000
|
|
|
- Trưởng, Phó
Trưởng phòng
|
đồng/bộ
|
1,500,000
|
800,000
|
400,000
|
|
|
- Chuyên viên,
nhân viên khác
|
đồng/bộ
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp bằng ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp bằng ngân sách địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
1.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|