|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/QĐ-UBND 2019 Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân Hòa Bình
Số hiệu:
|
07/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1440/QĐ-UBND
ngày 19/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số
cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công
văn số 3203/SNV-CCHC ngày 26/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài
lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 (có biểu chi tiết kèm theo).
Trên cơ sở kết quả công bố tại Quyết
định này, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố tổ chức hội nghị đánh giá về Chỉ số Cải cách hành chính, Chỉ
số hài lòng của người dân, tổ chức đối với cơ quan, đơn vị mình để
đề ra những giải pháp chấn chỉnh, khắc phục những tiêu chí chưa đạt được hoặc đạt
được ở mức thấp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban Đảng, Đoàn thể thuộc Tỉnh ủy;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Hòa Bình;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.65b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
BIỂU TỔNG HỢP
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI
LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Biểu
1
TT
|
Tên
cơ quan
|
Chỉ
số CCHC
|
Điểm
sau khi thẩm định
|
Điểm
mức độ ứng dụng CNTT
|
Điểm
điều tra xã hội học
|
Chỉ
số hài lòng
|
Tổng
số
|
Điều
tra CCHC
|
Điều
tra mức độ hài lòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Sở Nội vụ
|
94,06
|
53,75
|
9,32
|
30,99
|
21,75
|
9,24
|
92,40
|
2
|
Sở Công thương
|
91,36
|
53,24
|
9,25
|
28,87
|
19,74
|
9,13
|
91,30
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
90,97
|
48,44
|
9,20
|
33,33
|
20,84
|
12,49
|
89,21
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
89,63
|
50,90
|
9,76
|
28,97
|
20,05
|
8,92
|
89,20
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
89,04
|
51,49
|
9,25
|
28,30
|
19,59
|
8,71
|
87,10
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
88,60
|
49,96
|
9,76
|
28,88
|
20,35
|
8,53
|
85,30
|
7
|
Sở Tài chính
|
87,94
|
48,98
|
9,95
|
29,01
|
20,12
|
8,89
|
88,90
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
87,86
|
48,00
|
9,76
|
30,10
|
19,92
|
10,18
|
72,71
|
9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
87,51
|
50,34
|
9,32
|
27,85
|
18,89
|
8,96
|
89,60
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
87,11
|
48,55
|
9,30
|
29,26
|
20,35
|
8,91
|
89,10
|
11
|
Ban Dân tộc
|
87,11
|
47,82
|
8,75
|
30,54
|
19,25
|
11,29
|
80,64
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
86,66
|
47,48
|
9,76
|
29,42
|
19,80
|
9,62
|
96,20
|
13
|
Sở Tư pháp
|
86,20
|
48,00
|
9,13
|
29,07
|
21,13
|
7,94
|
79,40
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86,11
|
47,50
|
9,20
|
29,41
|
19,78
|
9,63
|
96,30
|
15
|
Sở Xây dựng
|
85,98
|
48,19
|
9,45
|
28,34
|
18,61
|
9,73
|
97,30
|
16
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
|
85,47
|
46,56
|
9,32
|
29,59
|
19,85
|
9,74
|
97,40
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
83,08
|
46,75
|
9,13
|
27,20
|
19,43
|
7,77
|
77,70
|
18
|
Sở Lao động, Thương binh và XH
|
79,21
|
40,94
|
9,20
|
29,07
|
21,16
|
7,91
|
79,10
|
19
|
Sở Y tế
|
79,07
|
41,82
|
9,32
|
27,93
|
19,14
|
8,79
|
87,90
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
78,05
|
42,72
|
9,20
|
26,13
|
18,75
|
7,38
|
73,80
|
- Chỉ số cải cách hành chính (3) = (4) + (5) + (6)
- Tổng điểm điều tra xã hội học (6) = (7) + (8)
- Tổng điểm tối đa điều tra mức độ hài lòng của Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh
và Ban Dân tộc là 14 điểm
- Tổng điểm tối đa điều tra mức độ hài lòng của các cơ quan còn lại là 10 điểm
- Chỉ số hài lòng của Văn
phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và Ban Dân tộc (9) = (8)/14 x 100%
- Chỉ số hài lòng của các
cơ quan, đơn vị còn lại (9) = (8)/10 x 100%
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH NĂM 2018 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND, ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Biểu 2
Số TT
|
Tên Sở, ngành
|
Tổng điểm đạt được
|
Điểm sau thẩm định
|
Điềm điều tra XHH
|
Điểm mức độ ứng dụng Công
nghệ thông tin
|
Chỉ đạo, điều hành công tác
CCHC (Tối đa 14 điểm)
|
Xây dựng, ban hành văn
bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành
(tối đa 9 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành
chính (Tối đa 20 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối
đa 10 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất
lượng đội ngũ
cán bộ công chức, viên chức
(Tối đa 28 điểm)
|
Cải cách tài chính công
(Tối đa 5 điểm)
|
Áp dụng và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối
đa 4 điểm)
|
Điểm thẩm định (11đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (6d)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (10đ)
|
Điểm điều tra (10đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (7đ)
|
Điểm điều tra (3đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (13đ)
|
Điểm điều tra (15đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (5đ)
|
Tổng điểm
|
Điểm thẩm định (4đ)
|
Tổng điểm
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Sở Nội vụ
|
94,06
|
53,75
|
30,99
|
9,32
|
9,00
|
2,52
|
11,52
|
6,00
|
2,58
|
8,58
|
9,75
|
9,24
|
18,99
|
7,00
|
2,62
|
9,62
|
13,00
|
14,05
|
27,05
|
5,00
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
2
|
Sở Công
thương
|
91,36
|
53,24
|
28,87
|
9,25
|
9,00
|
2,12
|
11,12
|
6,00
|
2,13
|
8,13
|
10,00
|
9,13
|
19,13
|
7,00
|
2,17
|
9,17
|
13,00
|
13,32
|
26,32
|
4,24
|
4,24
|
4,00
|
4,00
|
3
|
Thanh tra tỉnh
|
90,97
|
48,44
|
33,33
|
9,20
|
9,00
|
2,27
|
11,27
|
6,00
|
2,42
|
8,42
|
6,00
|
12,49
|
18,49
|
7,00
|
2,42
|
9,42
|
13,00
|
13,73
|
26,73
|
3,44
|
3,44
|
4,00
|
4,00
|
4
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
89,63
|
50,90
|
28,97
|
9,76
|
8,90
|
2,19
|
11,09
|
6,00
|
2,27
|
8,27
|
10,00
|
8,92
|
18,92
|
7,00
|
2,27
|
9,27
|
10,00
|
13,32
|
23,32
|
5,00
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
5
|
Sở Giao
thông vận tải
|
89,04
|
51,49
|
28,30
|
9,25
|
9,00
|
2,17
|
11,17
|
6,00
|
2,25
|
8,25
|
10,00
|
8,71
|
18,71
|
7,00
|
2,21
|
9,21
|
11,00
|
12,95
|
23,95
|
4,49
|
4,49
|
4,00
|
4,00
|
6
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
88,60
|
49,96
|
28,88
|
9,76
|
9,00
|
2,33
|
11,33
|
6,00
|
2,33
|
8,33
|
9,96
|
8,53
|
18,49
|
6,00
|
2,33
|
8,33
|
13,00
|
13,36
|
26,36
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
4,00
|
7
|
Sở Tài
chính
|
87,94
|
48,98
|
29,01
|
9,95
|
9,00
|
2,27
|
11,27
|
5,00
|
2,44
|
7,44
|
9,98
|
8,89
|
18,87
|
6,00
|
2,27
|
8,27
|
13,00
|
13,14
|
26,14
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
8
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
87,86
|
48,00
|
30,10
|
9,76
|
9,00
|
2,42
|
11,42
|
6,00
|
2,44
|
8,44
|
6,00
|
10,18
|
16,18
|
7,00
|
2,33
|
9,33
|
13,00
|
12,73
|
25,73
|
5,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
9
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
87,51
|
50,34
|
27,85
|
9,32
|
9,00
|
1,88
|
10,88
|
6,00
|
2,02
|
8,02
|
10,00
|
8,96
|
18,96
|
6,00
|
2,08
|
8,08
|
11,00
|
12,91
|
23,91
|
4,34
|
4,34
|
4,00
|
4,00
|
10
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
87,11
|
48,55
|
29,26
|
9,30
|
8,80
|
2,27
|
11,07
|
6,00
|
2,35
|
8,35
|
9,75
|
8,91
|
18,66
|
4,00
|
2,33
|
6,33
|
13,00
|
13,41
|
26,41
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
11
|
Ban Dân tộc
|
87,11
|
47,82
|
30,54
|
8,75
|
8,75
|
1,92
|
10,67
|
5,50
|
2,06
|
7,56
|
6,00
|
11,29
|
17,29
|
7,00
|
2,04
|
9,04
|
13,00
|
13,23
|
26,23
|
3,57
|
3,57
|
4,00
|
4,00
|
12
|
Sở Giáo Dục
và Đào tạo
|
86,66
|
47,48
|
29,42
|
9,76
|
9,00
|
2,06
|
11,06
|
6,00
|
2,10
|
8,10
|
10,00
|
9,62
|
19,62
|
4,00
|
2,06
|
6,06
|
10,00
|
13,59
|
23,59
|
4,48
|
4,48
|
4,00
|
4,00
|
13
|
Sở Tư pháp
|
86,20
|
48,00
|
29,07
|
9,13
|
8,00
|
2,25
|
10,25
|
6,00
|
2,44
|
8,44
|
10,00
|
7,94
|
17,94
|
7,00
|
2,44
|
9,44
|
10,00
|
14,00
|
24,00
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và DL
|
86,11
|
47,50
|
29,41
|
9,20
|
8,00
|
2,02
|
10,02
|
6,00
|
2,17
|
8,17
|
10,00
|
9,63
|
19,63
|
4,00
|
2,17
|
6,17
|
11,00
|
13,41
|
24,41
|
4,50
|
4,50
|
4,00
|
4,00
|
15
|
Sở Xây dựng
|
85,98
|
48,19
|
28,34
|
9,45
|
9,00
|
1,79
|
10,79
|
6,00
|
2,06
|
8,06
|
10,00
|
9,73
|
19,73
|
4,00
|
2,04
|
6,04
|
11,00
|
12,73
|
23,73
|
4,19
|
4,19
|
4,00
|
4,00
|
16
|
Ban Quản lý
các Khu CN
|
85,47
|
46,56
|
29,59
|
9,32
|
8,89
|
2,10
|
10,99
|
6,00
|
2,37
|
8,37
|
8,67
|
9,74
|
18,41
|
7,00
|
2,15
|
9,15
|
12,00
|
13,23
|
25,23
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
83,08
|
46,75
|
27,20
|
9,13
|
9,00
|
1,81
|
10,81
|
5,50
|
2,04
|
7,54
|
10,00
|
7,77
|
17,77
|
7,00
|
2,04
|
9,04
|
12,25
|
13,55
|
25,80
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
0,00
|
18
|
Sở Lao động
TB&XH
|
79,21
|
40,94
|
29,07
|
9,20
|
7,45
|
2,15
|
9,60
|
4,00
|
2,33
|
6,33
|
9,99
|
7,91
|
17,90
|
5,50
|
2,27
|
7,77
|
11,00
|
14,41
|
25,41
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
19
|
Sở Y tế
|
79,07
|
41,82
|
27,93
|
9,32
|
7,82
|
1,85
|
9,67
|
4,00
|
2,02
|
6,02
|
10,00
|
8,79
|
18,79
|
3,00
|
1,96
|
4,96
|
9,00
|
13,32
|
22,32
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
20
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
78,05
|
42,72
|
26,13
|
9,20
|
7,25
|
1,96
|
9,21
|
6,00
|
2,08
|
8,08
|
9,97
|
7,38
|
17,35
|
4,00
|
1,94
|
5,94
|
9,50
|
12,77
|
22,27
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính = (5) + (24)
* Điểm thẩm định tối đa về Cải cách
thủ tục hành chính (12) của Văn phòng VBND tỉnh, Ban Dân tộc và Thanh tra tỉnh là 6; của các Sở, ngành còn lại là 10
BIỂU TỔNG HỢP
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI
LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Biểu
3
TT
|
Tên
cơ quan
|
Chỉ
số CCHC
|
Điểm
sau khi thẩm định
|
Điểm
mức độ ứng dụng CNTT
|
Điểm
điều tra xã hội học
|
Chỉ
số hài lòng
|
Tổng
số
|
Điều
tra CCHC
|
Điều
tra mức độ hài lòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
91,31
|
51,68
|
9,43
|
30,20
|
21,90
|
8,30
|
83,00
|
2
|
UBND huyện Tân Lạc
|
90,03
|
51,45
|
9,35
|
29,23
|
20,97
|
8,26
|
82,60
|
3
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
87,73
|
50,18
|
9,70
|
27,85
|
19,84
|
8,01
|
80,10
|
4
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
87,68
|
48,23
|
9,81
|
29,64
|
21,98
|
7,66
|
76,60
|
5
|
UBND huyện Đà Bắc
|
87,61
|
48,41
|
9,20
|
30,00
|
21,22
|
8,78
|
87,80
|
6
|
UBND huyện Kim Bôi
|
85,51
|
46,24
|
9,21
|
30,06
|
21,72
|
8,34
|
83,40
|
7
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
84,46
|
47,63
|
9,64
|
27,19
|
18,76
|
8,43
|
84,30
|
8
|
UBND huyện Cao Phong
|
83,64
|
47,95
|
9,35
|
26,34
|
19,05
|
7,29
|
72,90
|
9
|
UBND huyện Yên Thủy
|
82,71
|
45,82
|
9,11
|
27,78
|
19,86
|
7,92
|
79,20
|
10
|
UBND huyện Lương Sơn
|
82,17
|
42,37
|
9,22
|
30,58
|
21,88
|
8,70
|
87,00
|
11
|
UBND huyện Mai Châu
|
75,15
|
39,75
|
9,12
|
26,28
|
18,06
|
8,22
|
82,20
|
- Chỉ số cải cách hành chính (3) = (4) + (5) + (6)
- Tổng điểm điều tra xã
hội học (6) = (7) + (8)
- Chỉ
số hài lòng (9) = (8)/10 x 100%
TỔNG HỢP
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2018 CHIA THEO TỪNG LĨNH VỰC
(kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-UBND, ngày 03/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Biểu
4
Số TT
|
Tên các huyện, thành phố
|
Tổng điểm đạt được
|
Điểm sau khi được thẩm định
|
Điểm điều tra xã hội học
|
Điểm mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Chỉ đạo, điều hành công tác CCHC (Tối đa điểm)
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo,
điều hành (Tối đa điểm)
|
Cải cách thủ tục hành chính (Tối đa điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy (Tối đa điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ công chức, viên chức (Tối đa điểm)
|
Cải cách tài chính công (Tối đa 8 điểm)
|
Áp dụng
và duy trì hệ thống TCVN ISO (Tối đa 01 điểm)
|
Điểm sau khi thẩm định (17đ
|
Điểm điều tra XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (đ)
|
Điểm điều tra XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (đ)
|
Điểm điều tra XHH (10đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (đ)
|
Điểm điều tra XHH (3đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (10đ)
|
Điểm điều tra XHH (15đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
Điểm sau khi thẩm định (đ)
|
Tổng điểm của lĩnh vực
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(13)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
H. Kỳ Sơn
|
91,31
|
51,68
|
30,20
|
9,43
|
12,00
|
2,51
|
14,51
|
3,00
|
2,58
|
5,58
|
11,98
|
8,30
|
20,28
|
4,70
|
2,62
|
7,32
|
11,00
|
14,20
|
25,20
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
2
|
H. Tân Lạc
|
90,03
|
51,45
|
29,23
|
9,35
|
11,75
|
2,35
|
14,10
|
3,00
|
2,35
|
5,35
|
10,00
|
8,26
|
18,26
|
4,96
|
2,49
|
7,45
|
10,74
|
13,77
|
24,51
|
5,00
|
5,00
|
6,00
|
6,00
|
3
|
H. Lạc Sơn
|
87,73
|
50,18
|
27,85
|
9,70
|
12,00
|
2,40
|
14,40
|
2,00
|
2,37
|
4,37
|
12,00
|
8,01
|
20,01
|
4,19
|
2,38
|
6,57
|
10,99
|
12,69
|
23,68
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
4
|
H. Lạc Thủy
|
87,68
|
48,23
|
29,64
|
9,81
|
12,00
|
2,54
|
14,54
|
3,00
|
2,62
|
5,62
|
9,92
|
7,66
|
17,58
|
4,83
|
2,71
|
7,54
|
9,48
|
14,11
|
23,59
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
5
|
H. Đà Bắc
|
87,61
|
48,41
|
30,00
|
9,20
|
11,93
|
2,37
|
14,30
|
3,00
|
2,46
|
5,46
|
9,95
|
8,78
|
18,73
|
4,53
|
2,51
|
7,04
|
10,00
|
13,89
|
23,89
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
6
|
H. Kim Bôi
|
85,51
|
46,24
|
30,06
|
9,21
|
11,25
|
2,54
|
13,79
|
2,00
|
2,58
|
4,58
|
9,99
|
8,34
|
18,33
|
5,00
|
2,71
|
7,71
|
11,00
|
13,89
|
24,89
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
5,00
|
7
|
Tp. Hòa
Bình
|
84,46
|
47,63
|
27,19
|
9,64
|
12,00
|
2,15
|
14,15
|
3,00
|
2,28
|
5,28
|
9,99
|
8,43
|
18,42
|
4,28
|
2,05
|
6,33
|
9,98
|
12,29
|
22,27
|
4,38
|
4,38
|
4,00
|
4,00
|
8
|
H. Cao
Phong
|
83,64
|
47,95
|
26,34
|
9,35
|
11,50
|
2,38
|
13,88
|
3,00
|
2,34
|
5,34
|
9,99
|
7,29
|
17,28
|
4,72
|
2,28
|
7,00
|
9,74
|
12,06
|
21,80
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
9
|
H. Yên Thủy
|
82,71
|
45,82
|
27,78
|
9,11
|
12,00
|
2,32
|
14,32
|
2,00
|
2,32
|
4,32
|
8,63
|
7,92
|
16,55
|
4,95
|
2,31
|
7,26
|
9,24
|
12,91
|
22,15
|
3,00
|
3,00
|
6,00
|
6,00
|
10
|
H. Lương Sơn
|
82,17
|
42,37
|
30,58
|
9,22
|
10,00
|
2,38
|
12,38
|
2,00
|
2,51
|
4,51
|
9,63
|
8,70
|
18,33
|
4,76
|
2,48
|
7,24
|
7,98
|
14,51
|
22,49
|
2,00
|
2,00
|
6,00
|
6,00
|
11
|
H. Mai Châu
|
75,15
|
39,75
|
26,28
|
9,12
|
10,44
|
2,12
|
12,56
|
2,00
|
2,23
|
4,23
|
9,16
|
8,22
|
17,38
|
4,66
|
2,31
|
6,97
|
7,49
|
11,40
|
18,89
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
* Điểm của Lĩnh vực hiện đại
hóa hành chính = (5) + (24)
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
3.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|