STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can
thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
2
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người
đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
3
|
Đề nghị được
thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người
đủ 18 tuổi trở lên.
|
4
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
5
|
Khám GĐYK đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
6
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
7
|
Khám GĐYK đối
với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm
với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc
hóa học
|
9
|
Giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
11
|
Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Giám định để thực
hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.
|
13
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
14
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
15
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
16
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
17
|
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức
lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo
Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)
|
18
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
23
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
|
24
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
25
|
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
26
|
Khám giám định đối với trường hợp
Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
27
|
Khám giám định đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác.
|
28
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
29
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của
người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
30
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
31
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
32
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương
|
33
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
|
34
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát
|
II.
LĨNH VỰC PHÁP Y
|
35
|
Đề nghị bổ
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
III.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền.
|
38
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý.
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
40
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
48
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
49
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
53
|
Kiểm tra để công nhận biết tiếng
Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác
hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
54
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế
|
55
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh
|
56
|
Công nhận đủ trình độ phiên dịch
trong khám bệnh, chữa bệnh
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
62
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
63
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
64
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
65
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
66
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
67
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
68
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
69
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
71
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
72
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
|
73
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
74
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
75
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
76
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
77
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
78
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
79
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
|
82
|
Cấp bổ sung
lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
83
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
84
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
85
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa
hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
86
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
87
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
88
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
89
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
94
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
97
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
98
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
100
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
101
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
102
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
103
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
104
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
105
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
106
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
107
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
108
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
109
|
Cấp giấy khám sức khỏe của người lái xe
|
110
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
111
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
IV.
LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
|
112
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
V.
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
115
|
Cấp thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
116
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
117
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
118
|
Cấp phép hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
119
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt
động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
120
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy
phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
121
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
122
|
Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
123
|
Thay đổi cơ sở
điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
|
124
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
125
|
Công bố phòng
xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
126
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
127
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
128
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
129
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do
hết hạn
|
130
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.
|
131
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có
phòng xét nghiệm
|
132
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
133
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
134
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
135
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
136
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT-BYT
|
137
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
138
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi
địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
139
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép
hoạt động
|
140
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
141
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
|
142
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
143
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh
nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
144
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
145
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
146
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
VI.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
147
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
148
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
149
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với các loại thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế qui định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13/03/2013 của
Bộ Y tế
|
150
|
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký tổ
chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của ngành
Y tế trên địa bàn
|
151
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn
kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông
tư số 19/2012/TT-BYT)
|
152
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên
thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư
số 19/2012/TT-BYT)
|
153
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành
phố
|
154
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế
|
155
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VII.
LĨNH VỰC DÂN SỐ, KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
156
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
157
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
158
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Tổng số thủ tục hành chính: 158
|