ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
06/2011/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 31 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 320/SXD-VP ngày 29
tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính áp dụng trong lĩnh vực xây dựng.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết
định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
QUY ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRONG
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG QUY ĐỊNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Các
quy định bổ sung
|
1
|
Thủ tục thẩm
định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Thành phần
hồ sơ
|
2
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành
tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự
án và các công trình khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Số lượng
hồ sơ
|
3
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
|
- Thời hạn
giải quyết
- Lệ phí
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
|
- Thời hạn
giải quyết
- Lệ phí
|
5
|
Thủ tục điều
chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Số lượng
hồ sơ
|
6
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Số lượng
hồ sơ
- Thời hạn
giải quyết
|
7
|
Thủ tục lấy
ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải
là vốn ngân sách
|
- Thành phần
hồ sơ
|
8
|
Thủ tục cấp
giấy phép di dời công trình
|
- Trình tự
thực hiện
- Cách thức
thực hiện
- Thành phần
hồ sơ
- Số lượng
hồ sơ
- Thời hạn
giải quyết
- Lệ phí
|
9
|
Thủ tục
báo cáo tình hình về giấy chứng nhận công trình đủ điều kiện đảm
bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây
dựng.
|
- Thành phần
hồ sơ
|
10
|
Thủ tục phê
duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
- Thời hạn
giải quyết
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
- Thời hạn
giải quyết
- Lệ phí
|
12
|
Thủ tục thỏa
thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây
dựng
|
- Trình tự
thực hiện
- Thành phần
hồ sơ
- Số lượng
hồ sơ
- Thời hạn
giải quyết
- Đối tượng
thực hiện
- Cơ quan
thực hiện
- Kết quả
TTHC
|
13
|
Thủ tục
cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
|
- Thành phần
hồ sơ
- Số lượng
hồ sơ
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm
định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
- Thành phần
hồ sơ:
• Văn bản đề
nghị thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng của khách hàng;
• Chủ trương
lập quy hoạch xây dựng hoặc thông báo thỏa thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân cấp
thẩm quyền hoặc giấy tờ về sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
• Thuyết minh
nhiệm vụ quy hoạch;
• Hồ sơ năng lực
của đơn vị tư vấn thiết kế quy hoạch;
• Ngoài ra
tùy từng trường hợp cụ thể cần có thêm các loại giấy tờ sau: Nghị quyết Hội đồng
nhân dân cấp thực hiện quy hoạch; thông báo cuộc họp thông qua nhiệm vụ quy hoạch
của cơ quan có thẩm quyền; văn bản tổng hợp ý kiến của cơ quan chuyên môn,
chính quyền địa phương, đại diện dân cư liên quan.
2. Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng;
những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các
công trình khác do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
- Số lượng hồ
sơ:
+ Bản vẽ thiết
kế: 04 bộ
+ Các loại giấy
tờ khác: 01 bộ.
3. Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục điều
chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Số lượng hồ
sơ:
+ Bản vẽ thiết
kế: 04 bộ
+ Các loại giấy
tờ khác: 01 bộ
6. Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Số lượng hồ
sơ:
+ Bản vẽ thiết
kế: 04 bộ
+ Các loại giấy
tờ khác: 01 bộ
- Thời hạn giải
quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời hạn giải quyết
được tính bằng ngày làm việc và kể từ ngày tiếp nhận tài liệu cho đến khi giao
trả hồ sơ. Thời gian kiểm tra hiện trạng hoặc gửi góp ý và chờ nhận lại hồ sơ
chỉnh sửa không tính vào khoảng thời gian giải quyết hồ sơ.
7. Thủ tục lấy
ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải
là vốn ngân sách
- Thành phần
hồ sơ:
+ Văn bản đề
nghị cho ý kiến về thiết kế cơ sở của người quyết định đầu tư;
+ Dự án bao gồm
phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở
• Phần thuyết
minh dự án và thuyết minh thiết kế cơ sở bao gồm các nội dung:
Giới
thiệu tóm tắt địa điểm xây dựng, phương án thiết kế; tổng mặt bằng công trình,
hoặc phương án tuyến công trình đối với công trình xây dựng theo tuyến; vị trí,
quy mô xây dựng các hạng mục công trình; việc kết nối giữa các hạng mục công
trình thuộc dự án và với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
˚ Phương án
công nghệ, dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
˚ Phương án
kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc (kèm văn bản cung cấp thông
tin quy hoạch kiến trúc của cơ quan chức năng);
˚ Phương án kết
cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình (kèm văn
bản của cơ quan quản lý chuyên ngành về việc đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ
thuật chung của khu vực);
˚ Phương án bảo
vệ môi trường, phòng cháy, chữa cháy theo quy định của pháp luật;
˚ Danh mục
các quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng.
• Phần bản vẽ
thiết kế cơ sở bao gồm:
˚ Bản vẽ tổng
mặt bằng công trình hoặc bản vẽ bình đồ phương án tuyến công trình đối với công
trình xây dựng theo tuyến;
˚ Sơ đồ công
nghệ, bản vẽ dây chuyền công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ;
˚ Bản vẽ
phương án kiến trúc đối với công trình có yêu cầu kiến trúc (phù hợp với chỉ
tiêu quy hoạch kiến trúc đã được cơ quan chức năng cung cấp thông tin theo quy
định);
˚ Bản vẽ
phương án kết cấu chính, hệ thống kỹ thuật, hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công
trình, kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
+ Văn bản
pháp lý về địa điểm xây dựng công trình;
+ Quy hoạch
chi tiết 1/500 đã được phê duyệt hoặc chứng chỉ quy hoạch;
+ Hồ sơ năng
lực của các đơn vị tư vấn khảo sát thiết kế;
+ Hồ sơ khảo
sát địa hình, địa chất.
8. Thủ tục cấp
giấy phép di dời công trình
- Trình tự thực
hiện:
+ Nộp hồ sơ tại
Sở Xây dựng. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại theo đúng quy định.
+ Nhận kết quả
tại Sở Xây dựng và nộp lệ phí theo quy định.
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần
hồ sơ:
+ Đơn xin cấp
giấy phép di dời công trình.
+ Phương án
di dời bao gồm thuyết minh và bản vẽ, các giải pháp di dời, xe máy thiết bị và
nhân lực di dời; các giải pháp đảm bảo an toàn.
+ Bản sao có
chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất của địa điểm nơi dự kiến di dời công
trình đến.
- Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Phí, lệ
phí: Lệ phí cấp giấy phép di dời công trình: 100.000 đồng/giấy phép.
9. Báo cáo
tình hình về giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự
phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi
- Thành phần
hồ sơ:
+ Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực;
+ Báo cáo kết
quả kiểm tra đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực;
+ Biên bản
nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình được chứng nhận của
cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng ở địa phương;
10. Thủ tục
phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
- Thời hạn giải
quyết: Tối đa 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lệ phí (nếu
có): Lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình: 100.000 đồng.
12. Thủ tục
thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu
xây dựng.
- Trình tự thực
hiện:
Hồ sơ xin thỏa
thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng
gửi đến Sở Xây dựng. Căn cứ vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, quy hoạch phát triển vật liệu
xây dựng của địa phương, Sở Xây dựng cho ý kiến thỏa thuận về cấp phép khai
thác mỏ.
- Thành phần
hồ sơ:
+ Công văn đề
nghị thỏa thuận để cấp mỏ khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng.
+ Bộ hồ sơ
đăng ký cấp giấy phép khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng đầy đủ:
• Đơn xin cấp
giấy phép khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng, kèm theo bản đồ
khu vực khai thác;
• Quyết định
phê duyệt trữ lượng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định;
• Báo cáo
nghiên cứu khả thi khai thác sản xuất đá, phụ gia và vật liệu xây dựng kèm theo
quyết định phê duyệt theo quy định;
• Báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường;
• Bản sao văn
bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của công chứng Nhà nước đối với
tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước mà không
phải là tổ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư có
chứng thực của công chứng Nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác
khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài.
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Quảng Bình.
- Kết quả thủ
tục hành chính: Văn bản thỏa thuận.
13. Thủ tục
cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
- Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Người
đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch (gọi tắt là khách hàng) chuẩn bị hồ sơ
đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch (CCTTVQH) theo quy định và đến nộp hồ
sơ tại Phòng Gao dịch “một cửa” của Sở Xây dựng Quảng Bình vào các ngày thứ 2,
4 hàng tuần.
+ Phòng Giao
dịch “một cửa” kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi, lập phiếu giao nhận và giao hồ
sơ cho chuyên viên phụ trách xử lý.
Bước 2: + Người
giải quyết đối chiếu quy hoạch xây dựng được duyệt, quy chế quản lý kiến trúc
đô thị, quy chuẩn xây dựng và các hồ sơ liên quan, xác định các thông tin kiến
trúc quy hoạch, dự thảo văn bản CCTTVQH.
+ Khi hoàn chỉnh,
người giải quyết trình dự thảo văn bản CCTTVQH cùng toàn bộ tài liệu. Trưởng
phòng soát xét, thông qua hoặc sửa đổi hiệu chỉnh.
+ Khi được
trưởng phòng thông qua, người giải quyết trình toàn bộ các văn bản dự thảo để
lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
+ Người giải
quyết chuyển toàn bộ dự thảo văn bản được lãnh đạo Sở phê duyệt về bộ phận “một
cửa” để thực hiện sao chụp, đóng dấu và vào sổ theo dõi.
Bước 3: Phòng
Giao dịch “một cửa” của Sở Xây dựng Quảng Bình thực hiện giao trả kết quả đến
khách hàng vào các ngày thứ 2, 4 hàng tuần theo quy định.
- Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần
hồ sơ:
+ Trường hợp
đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt:
• Trường hợp
có thông báo thỏa thuận địa điểm của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền:
˚ Đơn đề nghị
CCTTVQH.
˚ Sơ đồ vị
trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp
nhân thực hiện.
• Trường hợp
không có thông báo thỏa thuận địa điểm:
˚ Đơn xin cấp
CCQH.
˚ Sơ đồ vị
trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp
nhân thực hiện.
˚ Giấy tờ về
quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Trường hợp
chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt:
• Đơn đề nghị
CCTTVQH.
• Sơ đồ vị
trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp
nhân thực hiện, thuyết minh, bản vẽ nhiệm vụ thiết kế công trình, các phương án
sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt công trình với tỷ
lệ thích hợp.
- Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải
quyết: Thời gian CCTTVQH kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định như sau:
Không quá 10 ngày làm việc.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Quảng Bình.
+ Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
+ Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Quảng Bình.
+ Cơ quan phối
hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản CCTTVQH.
- Lệ phí (nếu
có): Không.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị
CCTTVQH (đính kèm ngay sau thủ tục hành chính)
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng
năm 2003;
+ Nghị định
08/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
+ Thông tư số
07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH
Kính
gửi: Sở Xây dựng Quảng Bình
1/ Họ và tên:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . ..........
- Số nhà . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Đường phố: . . . . . . . . . . . .
..................
Phường (xã):.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thành phố (huyện): . . .
...
Tỉnh Quảng
Bình. Điện thoại: . . . . . . . . . ................... . . .
- Đại diện
cho (trường hợp cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức): . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
2/ Đất:
- Địa điểm:
(tên lô đất, số nhà): . . . . . . . . ............... . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
- Nguồn gốc
và hiện trạng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . .
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Ý định đầu
tư:
- Chức năng
công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . .
. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quy mô (diện
tích sàn xây dựng theo m2): . .......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
- Chiều cao dự
kiến: . . . . . . ................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- Nhu cầu sử
dụng đất: . . . ............... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- Nhu cầu sử
dụng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp điện, cấp nước, lối ra vào, chỗ đỗ
xe):
+ Cấp điện:
Công suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . /KW
+ Cấp nước:
Lưu lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m3/h
+ Nhu cầu đỗ
xe: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chỗ
Tôi xin cam kết
thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về quy hoạch xây dựng đô thị.
|
..................
, ngày ..... tháng...... năm .........
Người
làm đơn
(ký,
ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức phải đóng dấu)
|