|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2009/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày 13
tháng 3 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM
HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng
sản năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14
tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số
160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Khoáng sản và Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP
ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về một số giải pháp xử lý những vướng
mắt trong hoạt động đầu tư xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối
với doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
45/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2006 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban
hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 36/TTr-TNMT ngày 11
tháng 3 năm 2009,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam,
với các nội dung như sau:
- Tổng diện tích các khu
vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh là 525.519,7518ha.
Trong đó:
- Các khu vực di tích
lịch sử - văn hoá: 1.880,4329ha.
- Đất rừng đặc dụng
và rừng phòng hộ: 461.483,30ha.
- Đất quốc phòng, an
ninh: 4.689,9481ha.
- Đất các công trình
thuộc kết cấu hạ tầng giao thông, thuỷ lợi: 11.704,25ha.
- Đất dành riêng cho
tôn giáo: 70,5018ha.
- Đất Khu kinh tế mở
Chu Lai, khu đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch hoặc các công
trình kết cấu hạ tầng quan trọng: 45.691,3189 ha.
(Có Bản đồ tỷ
lệ 1:100.000 và các phụ lục 1, 2a, 2b, 2c, 3, 4a, 4b kèm theo).
Điều 2. Số
liệu khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản công bố trên đây là căn cứ để
các cơ quan quản lý Nhà nước thực hiện chức năng quản lý, bảo vệ công trình
quốc phòng, an ninh, di tích lịch sử văn hóa, tôn giáo, các khu bảo tồn, rừng
phòng hộ, các khu công nghiệp, đô thị, thương mại, du lịch và các công trình
kết cấu hạ tầng kỹ thuật khác theo quy định của pháp luật.
Đối với Khu kinh tế
mở Chu Lai, các khu đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, du lịch hoặc các
công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật khác, trước khi triển khai đầu tư xây dựng
mà phát hiện có khoáng sản cần phải thu hồi, UBND tỉnh sẽ xem xét từng trường
hợp cụ thể, cho lập thủ tục khai thác, thu hồi khoáng sản theo đúng quy định để
tránh lãng phí tài nguyên trước khi thực hiện.
Đối với các khu vực
rừng phòng hộ được khoanh định là khu vực cấm hoạt động khoáng sản nhưng thực
tế là đất chưa có rừng hoặc không còn rừng, không đảm bảo chức năng phòng hộ,
trường hợp phát hiện có khoáng sản mà thật sự cần thiết phải tổ chức khai thác để
tránh tình trạng khai thác khoáng sản trái phép, ổn định an ninh trật tự trên địa
bàn, trước khi triển khai thực hiện phải được cơ quan có thẩm quyền xem xét cho
phép và điều chỉnh quy hoạch rừng, điều chỉnh khoanh định khu vực cấm hoạt động
khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao
cho Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ngành, địa phương liên quan
theo chức năng quản lý Nhà nước được giao tổ chức thực hiện đúng nội dung quyết
định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các
ngành, các địa phương đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp, theo đúng trình tự quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Văn hoá, Thể
thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương,
Giao thông Vận tải; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ
LỤC: 1
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC DI TÍCH ĐÃ ĐƯỢC XẾP
HẠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên
gọi di tích
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
QĐ
công nhận
|
Số
thửa/số tờ
|
I. Thành phố Tam Kỳ
24,2684
|
01
|
Núi Chùa, Quảng Phú
|
Thôn
5, Xã Tam Phú
|
1,8086
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
541/22
|
02
|
Mộ Cụ Trần Thu
|
Thôn
Ngọc Mỹ, xã Tam Phú
|
0,05
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
64/
|
03
|
Mộ Cụ Lương Đình Thự
|
Thôn
Quý Thượng, xã Tam Phú
|
0,0084
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
/01
|
04
|
Mộ Cụ Trịnh Uyên
|
Thôn
Ngọc Mỹ, xã Tam Phú
|
0,05
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
64/
|
05
|
Nhà Bà Nguyễn Thị Giáo
|
Thôn
3, xã Tam Ngọc
|
0,008
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
304/
|
06
|
Địa Đạo Kỳ Anh
|
Thôn
Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng
|
1,60
|
Số
985-QĐ/ VH ngày 07/5/1997
|
(X:1723487
Y:
577173)
|
07
|
Bãi Sậy Sông Đầm
|
Thôn
Ngọc Mỹ, P. An Phú, xã Tam Phú, Xã Tam Thăng.
|
18,0
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
X:
1726750
Y:
579260
|
08
|
Rừng Cửu Toản
|
Phường
Hoà Hương
|
0,03
|
Số
435/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
|
09
|
Phủ Đường Tam Kỳ
|
Phường
An Mỹ
|
0,906
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
23/
X:
1721840
Y:
578420
|
10
|
Mộ Lê Tấn Trung
|
Khối
phố 4, Phường Trường Xuân
|
0,10
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
96/11
|
11
|
Mộ Cụ Trần Thuyết
|
P.
An Sơn
|
0,0064
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
63/
|
12
|
Đình Phương Hòa
|
Khối
phố 3, Phường Tân Thạnh
|
0,2012
|
Số
435/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
422/
(X:1723890
Y:
575948)
|
13
|
Đình Mỹ Thạch
|
Khối
phố 7, PhườngTân Thạnh
|
0,265
|
Số
435/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
498/
(X:1722821
Y:
578430)
|
14
|
Văn Thánh Khổng Miếu
|
Khối
phố 9, Phường Tân Thạnh
|
1,2348
|
Số
81/2006/QĐ- BVHTT ngày 15/02/2005
|
24/04
(X:1726725
Y:
576820)
|
II. Thành phố Hội
An 47,0522
|
15
|
Rừng dừa Bảy Mẫu
|
Thôn
1, 2, 3, xã Cẩm Thanh
|
21,1473
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
40+117+127/
|
16
|
Cơ quan Thị uỷ Hội
An (khu vường xã tiếp)
|
Thôn
3, xã Cẩm Thanh
|
0,1180
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
584+330/
|
17
|
Đình Thanh Nhất
|
Thôn
3, xã Cẩm Thanh
|
0,0943
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
316/
|
18
|
Lăng Bà
|
Thôn
6, xã Cẩm Thanh
|
2,69386
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
285+396
|
19
|
Mộ tổ tộc Trần Văn
|
Thôn
6, xã Cẩm Thanh
|
0,0120
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
155/
|
20
|
Nhà Lao Thông Đăng
|
127
Phan Châu Trinh, Phường Cẩm Phô
|
0,1930
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
XD
1
|
21
|
Đình ấp Xuân Lâm
|
Số
40 Trần Hưng Đạo, phường Cẩm Phô
|
0,03767
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
25/27
|
22
|
Nhà thờ phái Nhì
tộc Trần Thanh
|
Khối
phố 1, phường Cẩm Phô
|
0,05444
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
22/
|
23
|
Nhà Ông Nguyễn Gừng
|
Khối
5c, phường Cẩm Phô
|
0,01279
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
69
|
24
|
Đình ấp Tu Lễ
|
Khối
phố 4, phường Cẩm Phô
|
0,02235
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
39/29
|
25
|
Chiến thắng tại thôn
Trà Quế
|
Thôn
Trà Quế, xã Cẩm Hà
|
0,007436
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
347/
|
26
|
Mộ Ông Nguyễn Văn Điển
|
Thôn
Trà Quế, xã Cẩm Hà
|
0,0181
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
232+234
|
27
|
Cây Thông Một
|
Thôn
2, xã Cẩm Hà
|
0,0048
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
34/
|
28
|
Di Tích An Bang
|
Xã
Cẩm Hà
|
0,25
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
|
29
|
Đình Sơn Phô
|
Khối
Sơn Phô, phường Cẩm Châu
|
0,0728
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
26/21
|
30
|
Nhà Ông Huỳnh Tải
|
Thôn
Sơn Phong, xã Cẩm Châu
|
0,0896
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
1519/
|
31
|
Căn cứ địa cách
mạng Xóm Chiêu
|
Khối
An Mỹ, phường Cẩm Châu
|
0,27179
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
05+47/51
|
32
|
Nhà Đức An
|
Số
129 Trần Phú, phường Minh An
|
0,02863
|
Số
438/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
184/11
|
33
|
Nhà 30 đường Quảng
Đông
|
Số
108 Thái Học, phường Minh An
|
0,0222
|
Số
4506/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
187/11
|
34
|
Mộ ông Khổng Thiên
Như
|
Khối
phố An Thái, phương Minh An
|
0,0560
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
75/05
|
35
|
Mộ ông Chu Kỳ Sơn
|
Khối
phố 3, phường Sơn Phong
|
0,01575
|
Số
4506/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
71/8
|
36
|
Nhà Lao Hội An
|
Số
nhà 38/12 đường Lý Thường Kiệt, khối phố 5, phường Sơn Phong
|
0,8658
|
Số
559/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
49/02
|
37
|
Hiệu Sách Vạn Sanh
|
76-
Lê Lợi
|
0,00355
|
Số
438/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
119/11
|
38
|
Nhà Ông Lê Bàn
|
Khối
5, phường Thanh Hà
|
0,02578
|
Số
438/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
36/
|
39
|
Di Tích Trảng Sõi
|
Khối
3, phường Thanh Hà
|
0,36
|
Số
438/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
15/11
|
40
|
Hậu Xá I
|
Khối
phố 1, phường Thanh Hà
|
0,75
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
169/
|
41
|
Hậu Xá II
|
Khối
phố 1, phường Thanh Hà
|
0,9125
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
208/
|
42
|
Nhà Thờ tộc Nguyễn
Tường
|
Khối
phố 4, phường Thanh Hà
|
0,03373
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
22/
|
43
|
Khu Miếu tổ nghề
gốm Nam Diêu
|
Khối
phố 5, phường Thanh Hà
|
0,28446
|
Số
132/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
86+72/50
|
44
|
Đình Thanh Hà
|
Số
128 Hùng Vương, phường Thanh Hà
|
0,0936
|
Số
4506/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
11/43
|
45
|
Quần thể Di tích Cù
Lao Chàm
|
Xã
Tân Hiệp
|
18,50
|
Số
6/2006/QĐ- BVHTT ngày 13/12/2006
|
78/8
68+102+128/10,
7/24, 138/04, 33
|
III. Huyện Đông
Giang 7,4265
|
46
|
Bờ Sông A Vương
|
Thôn
Dung, xã Arooih
|
0,9948
|
Số
4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
X:1757.675
Y:
486753
|
47
|
Làng Đào,
|
Thôn
B,hôồng 1, xã Sông Kôn
|
2,7797
|
Số
4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
X:1765.450
Y
: 500593
|
48
|
Dốc Gợp
|
Xã
Mà Cooih
|
3,6520
|
Số
4527/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
X:1754.615
Y
: 498105
|
IV. Huyện Đại Lộc 181,4654
|
49
|
Đình Làng Ái Nghĩa
|
Khu
2, thị trấn Ái Nghĩa
|
0,05713
|
Số
755/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
11/24
|
50
|
Khu Mộ Chum Gò Ngoài
|
Khu
6, thị trấn Ái Nghĩa
|
0,7454
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
682/6+9
|
51
|
Trại tạm giam Ái Nghĩa
|
Khu
7, thị trấn Ái Nghĩa
|
0,0176
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
14/10
|
52
|
Di chỉ khảo cổ Gò Đình
Đại Lãnh
|
Thôn
14, xã Đại Lãnh
|
0,6206
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
124/16
|
53
|
Chiến Thắng Thượng Đức
|
Thôn
9, xã Đại Lãnh
|
165,0462
|
Số
16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000
|
|
54
|
Chiến Thắng Đồi 30
(Cấm Dơi)
|
Thôn
Đại Khương, xã Đại Chánh
|
0,413
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
08/
(X:1748600
Y:
530630)
|
55
|
Đình Không Chái
|
Thôn
5, xã Đại Hoà
|
0,2289
|
Số
441/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
6A/
(X:
752610
Y:
535900)
|
56
|
Cây Da Lý
|
Thôn
Hoà Thạch, xã Đại Hoà
|
0,9196
|
Số
755/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
91A/
|
57
|
Nhà Lưu niệm nơi
thành lập Đảng Bộ
|
Thôn
Hoà Thanh, xã Đại Quang
|
0,0713
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
1564/11
|
58
|
Miếu Thừa Bình
|
Thôn
Song Bình, xã Đại Quang
|
0,045
|
Số
4266/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
1390/03
|
59
|
Địa đạo Phú An- Phú
Xuân
|
Thôn
Phú An-Phú Xuân, xã Đại Thắng
|
2,02ha
|
Số
16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000
|
|
60
|
Cầu Ông Nở
|
Thôn
Phú An và Phú Bình, xã Đại Thắng
|
0,0032
|
Số
441/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
X:
1750870
Y:
534405
|
61
|
Mộ Cụ Đỗ Đăng Tuyển
|
Thôn
Thanh Vân, xã Đại Cường
|
0,0288
|
Số
441/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
206/
|
62
|
Cồn Miếu
|
Thôn
Đông Gia, xã Đại Minh
|
0,20
|
Số
2230/QĐ- UBND ngày 18/7/2007
|
801/
|
63
|
Chùa Cổ Lâm
|
Thôn
Hà Nha, xã Đại Đồng
|
0,90
|
Số
134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
360/10
|
64
|
Động Hà Sống
|
Thôn
Vĩnh Phước, xã Đại Đồng
|
12,0
|
Số
134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
1213/07
|
65
|
Trận đánh Mỹ tại
làng Hà Vy
|
Thôn
Hà Vy, xã Đại Hồng
|
0,0150
|
Số
134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
979/1/05
|
66
|
Nơi họp bàn chủ
trương chống xu thuế năm 1908
|
Thôn
Hoà Mỹ, xã Đại Nghĩa
|
0,1537
|
Số
134/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
607+608+646/13
|
V. Huyện Điện Bàn 22,1315
|
67
|
Mộ Cụ Phan Thành Tài
|
Khối
2, thị trấn Vĩnh Điện
|
0,0602
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
4/3C
|
68
|
Thành tỉnh Quảng
Nam
|
Khối
phố 3, thị trấn Vĩnh Điện
|
7,8675
|
Số
4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
36/13
|
69
|
Đình Viêm Tây
|
Thôn
Viêm Tây 1, xã Điện Thắng Bắc
|
0,105
|
Số
4268/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
352/07
|
70
|
Nhà bà Nguyễn Thị Mễ
|
Thôn
Viên Tây, xã Điện Thắng
|
0,1360
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
898/06
|
71
|
Mộ Cụ Nguyễn Hữu
Cảnh
|
Thôn
Bồ Mưng, xã Điện Thắng
|
0,060
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
342/09
|
72
|
Mộ Cụ Trương Công
Hy
|
Thôn
Thanh Quýt, xã Điện Thắng
|
0,10
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
327/12
|
73
|
Chùa Âm Linh
|
Thôn
Phong Lục, xã Điện Thắng
|
0,0500
|
Số
557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
811/02
|
74
|
Đình Thanh Quýt
|
Thôn
Thanh Quýt, xã Điện Thắng Trung
|
0,2410
|
Số
1160/QĐ- UBND ngày 07/4/2008
|
|
75
|
Đình Làng Bồ Mưng
|
Thôn
Bồ Mưng, xã Điện Thắng Bắc
|
0,1927
|
Số
133/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
|
76
|
Nhà Thờ Tộc Phan Công
|
Thôn
La Trung, xã Điện Thọ
|
0,805
|
Số
4268/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
104/04
(X:1759340
Y:
546270)
|
77
|
Vụ thảm sát Thủy Bồ
|
Thôn
Châu Thuỷ, xã Điện Thọ
|
0,0699
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
695+696+715/01
|
78
|
Miếu Giàng
|
Thôn
Đông Hoà, xã Điện Thọ
|
0,1716
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
780/01
|
79
|
Miếu Thất Vị
|
Thôn
Trung Phú 1, xã Điện Minh
|
0,1488
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
443/01
|
80
|
Nghĩa Trung Viên
|
Thôn
Trung Phú, xã Điện Minh
|
0,0651
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
778/01
|
81
|
Nhà Ông Nguyễn Nho
Phán
|
Thôn
Bồng Lai, xã Điện Minh
|
0,8254
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
21/03
(X:1756890
Y:
553120)
|
82
|
Vụ thảm sát Lò Gạch
|
Thôn
Trường Giang, xã Điện Trung
|
0,020
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
450/04
|
83
|
Vụ thảm sát tại kho
muối Điện Trung
|
Thôn
Tân Bình 3, xã Điện Trung
|
0,1474
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
89/01
|
84
|
Mộ Cụ Phạm Phú Thứ
|
Thôn
Đông Bàn, xã Điện Trung
|
0,020
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
01/10
|
85
|
Đình Đông Bàn
|
Thôn
Nam Hà 1, xã Điện Trung
|
0,1500
|
Số
4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
880/8
|
86
|
Đình Làng Lãnh Đông
|
Thôn
Đông Lãnh, xã Điện Trung
|
0,2427
|
Số
557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
217/12
|
87
|
Địa điểm Văn Từ Phủ
Điện Bàn
|
Thôn
Nam Hà 1, xã Điện Trung
|
0,400
|
Số
4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
5/10
|
88
|
Vụ thảm sát nhà Ông
Trần Ba
|
Thôn
Phi Phú, xã Điện Quang
|
0,1756
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
733/16
|
89
|
Vụ thảm sát Chợ Chương
Dương
|
Thôn
Phú Đông, xã Điện Quang
|
0,1532
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
806/10
|
90
|
Mộ Cụ Phạm Tuấn
|
Thôn
Xuân Đài, xã Điện Quang
|
0,0160
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
352/12
|
91
|
Nhà Ông Hà Quảng
|
Thôn
Na Kham, xã Điện Quang
|
0,0210
|
Số
557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
600/18
|
92
|
Mộ Cụ Hoàng Diệu
|
Làng
Xuân Đài, xã Điện Quang
|
0,2508
|
Số
152-QĐ/BT ngày 25/01/1994
|
X:
1752450
Y:
546990
|
93
|
Mộ Cụ Mai Dị
|
Thôn
Nông Sơn, xã Điện Phước
|
0,00185
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
863/06
|
94
|
Mộ Cụ Trần Quý Cáp
|
Thôn
Nhị Dinh, xã Điện Phước
|
0,0121
|
Số
16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/08/2000
|
946/03
|
95
|
Mộ Cụ Nguyễn Thành
Ý
|
Thôn
Nhị Dinh 1, xã Điện Phước
|
0,00044
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
946/03
|
96
|
Đình Diệm Sơn
|
Thôn
1 Diệm Sơn, xã Điện Tiến
|
0,1351
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
1043/06
|
97
|
Nhà Thờ Tộc Hồ
|
Thôn
Châu Sơn 1, xã Điện Tiến
|
0,2527
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
332/23
|
98
|
Đồi Bồ Bồ
|
Xã
Điện Tiến
|
1,40
|
Số
4504/QĐ- UBND ngày 30/12/2008
|
40/1/14
|
99
|
Cấm Lớn
|
Thôn
2 Châu Bí, xã Điện Tiến
|
6,110
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
919/26
(X:1758760
Y:
542035)
|
100
|
Tháp Bằng An
|
Làng
Bằng An, xã Điện An
|
|
Số
100-VH/QĐ ngày 21/01/1989
|
|
101
|
Cây Da Dù
|
Phong
Nhứt-Phong Nhị, xã Điện An
|
0,1307
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
235/06
|
102
|
Mộ Cụ Lê Đình Dương
|
Thôn
Thành Mỹ, xã Điện Dương
|
0,1842
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
429/18
|
103
|
Vụ thảm sát nhà Bà Tố
|
Thôn
An Hà, xã Điện Phong
|
0,0052
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
364/13
|
104
|
Vụ thảm sát Vườn Biện
Hoà
|
Thôn
Cẩm Phú, xã Điện Phong
|
0,1175
|
Số
440/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
101/18
|
105
|
Đình Làng Cẩm Lậu
|
Thôn
Cẩm Lậu, xã Điện Phong
|
0,2869
|
Số
557/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
734/08
|
106
|
Giếng Nhà Nhì
|
Thôn
5, xã Điện Ngọc
|
1,0
|
Số
839/QĐ ngày 31/8/1990
|
215+216+328
|
VI. Huyện Duy Xuyên
1.168,9124
|
107
|
Chiến thắng Đình Đông
|
Thôn
Phước Mỹ 2, thị trấn Nam Phước
|
0,0505
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
27+31+88/64
|
108
|
Nơi Thành Lập Chi
Bộ Đảng Huyện Duy Xuyên
|
Thôn
Phước Mỹ, thị trấn Nam Phước
|
0,1084
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
161+162+1
63+164+165/66
|
109
|
Văn Miếu huyện Duy
Xuyên
|
Khối
phố Long Xuyên 1, thị trấn Nam Phước
|
0,0607
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
377/26
|
110
|
Chiến Thắng Đường
104
|
Thị
trấn Nam Phước
|
0,0599
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
40/62
|
111
|
Đình Long Xuyên
|
Khối
phố Long Xuyên, thị trấn Nam Phước
|
0,30102
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
262+264+279+369/44
(X:1751604
Y:
556651)
|
112
|
Mộ Cụ Lê Quý Công
|
Thôn
Xuyên Đông, thị trấn Nam Phước
|
0,0448
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
277/40
(X:1751672
Y:
554707)
|
113
|
Đình Phú Nham Đông
|
Thôn
Phú Nham, xã Duy Sơn
|
0,0820
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
476/04
|
114
|
Đình Phú Nham Tây
|
Thôn
6, xã Duy Sơn
|
0,0228
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
26/08
|
115
|
Nhà Thờ Ngũ Xã Trà
Kiệu
|
Thôn
2, xã Duy Sơn
|
0,1274
|
Số
68/2005/QĐBVH TT ngày 16/11/2005
|
287/02
(X:1750040
Y:
551980)
|
116
|
Thành Trà Kiệu
|
Thôn
1, 2 xã Duy Sơn
|
3,022
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
711+712+713+714/02
(X:
1750120
Y:
551590)
|
117
|
Đồn Hòn Bằng
|
Thôn
1, xã Duy Sơn
|
0,2500
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
185/01
(X:1756020
Y:
550605)
|
118
|
Miếu Bà Hương
|
Thôn
4, xã Duy Trung
|
0,05
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
303/06
|
119
|
Gò Cấm - Mậu Hòa
|
Thôn
4, xã Duy Trung
|
0,7104
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
283/09
(X:1748500
Y:
554830)
|
120
|
Mộ Ngọc Dung Công
Chúa
|
Thôn
Đông Yên, xã Duy Trung
|
0,0248
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
/10
|
121
|
Mộ Bà Mạc Thị Giai
|
Làng
Chiêm Sơn, thôn 1, xã Duy Trinh
|
0,1216
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
779/11
|
122
|
Tháp Gò Lồi
|
Thôn
1, xã Duy Trinh
|
0,50
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
825B/11
|
123
|
Gò Gạch
|
Thôn
1, xã Duy Trinh
|
0,50
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
03B/12
|
124
|
Lăng Bà Đoàn Quý Phi
|
Thôn
1, xã Duy Trinh
|
0,0286
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
X:
1750268
Y:
547228
|
125
|
Chùa Vua
|
Thôn
1, xã Duy Trinh
|
0,4692
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
395B/11
|
126
|
Nền Tháp Chàm Triền
Tranh
|
Thôn
Triêm Sơn Tây, xã Duy Trinh
|
0,50
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
832/11
|
127
|
Dinh Bà Chiêm Sơn
|
Thôn
Chiêm Sơn, xã Duy Trinh
|
0,1450
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
814/11
|
128
|
Khu tháp Mỹ Sơn
|
Thôn
Mỹ Sơn, xã Duy Phú
|
1.158,00
|
Số
1915/QĐ-TTg ngày 30/12/2008
|
|
129
|
Di Chỉ KCH Gò Dừa
|
Thôn
Thu Bồn Tây, xã Duy Tân
|
0,35
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
54/18
|
130
|
Lăng Bà Thu Bồn
|
Thôn
Thu Bồn, xã Duy Tân
|
0,3898
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
132+175+176+178+184+185+186/16
(X:1749323
Y:
534988)
|
131
|
Chiến Thắng Đồn Thu
Bồn
|
Thôn
Thu Bồn, xã Duy Tân
|
0,04076
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
03/21
|
132
|
Vụ thảm sát Vinh Cường
|
Thôn
Phú Nhuận 3, xã Duy Tân
|
0,0252
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
12+13/01
|
133
|
Vụ thảm sát Nỗng Sạn
|
Thôn
Phú Nhuận 2, xã Duy Tân
|
0,0100
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
380/2/05
|
134
|
Chiến Thắng Xuyên
Thanh
|
Thôn
Thanh Châu, xã Duy Châu
|
0,30
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
|
135
|
Chiến Thắng An Hòa
- Đức Dục
|
Thôn
Phú Đa 2, xã Duy Thu
|
0,20
|
Số
4265/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
193/05
|
136
|
Vụ thảm sát Vĩnh Trinh
|
Thôn
Vĩnh Trinh, xã Duy Hoà
|
0,1224
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
Tiểu
khu 415+416
(X:1748009
Y:
543965)
|
137
|
Vụ thảm sát Mỹ Lược
|
Thôn
Mỹ Lược, xã Duy Hoà
|
0,0627
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
450+451/13
|
138
|
Chiến Thắng Đường
Cái Mới
|
Thôn
Phú Lạc, xã Duy Hoà
|
0,1800
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
770/16
|
139
|
Vụ thảm sát Xóm Bàu
|
Thôn
Văn Quật, xã Duy Thành
|
0,0056
|
Số
558/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
99/03
(X:1751443
Y:
558967)
|
140
|
Chiến Thắng Văn Quật
|
Thôn
1, xã Duy Thành
|
0,030
|
Số
436/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
407/01
(X:1750764
Y:
558684)
|
141
|
Sự kiện Hầm Hấn
|
Thôn
Lang Châu Nam, xã Duy Phước
|
0,0200
|
Số
135/QĐ- UBND ngày
10/01/2008
|
506/12
|
142
|
Chiến Thắng Cồn Sóc
|
Thôn
Hoà Bình, xã Duy Phước
|
0,0300
|
Số
135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
173/10
|
143
|
Vụ thảm sát Mỹ Duân
|
Thôn
Mỹ Phước, xã Duy Phước
|
0,0250
|
Số
135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
679/03
|
144
|
Trận đánh mỹ trên
sông Bàn Thạch
|
Thôn
Vĩnh Nam và thôn Hà Mỹ, xã Duy Vinh
|
0,0050
|
Số
4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
/02
|
145
|
Sự kiện Nỗng Bà Điềm
|
Thôn
Hà Thuận, xã Duy Vinh
|
0,0100
|
Số
4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
1242/01
|
146
|
Vụ thảm sát vườn Ông
Lĩnh
|
Thôn
Sơn Viên, xã Duy Nghĩa
|
0,0800
|
Số
4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
/10
|
147
|
Vụ thẩm sát hầm bà Hảnh
|
Thôn
Sơn Viên, xã Duy Nghĩa
|
0,1000
|
Số
4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
407/09
|
148
|
Trận quyết chiến 23
ngày đêm tại Nỗng Thoàng
|
Thôn
Sơn Viên, xã Duy Nghĩa
|
0,2000
|
Số
4550/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
626/09
|
149
|
Chùa Thanh Lương
|
Thôn
1, xã Duy Hải
|
0,7269
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
447/04
|
150
|
Cảng Trung
Phường
|
Thôn
1, 5, xã Duy Hải
|
0,020
|
Số
754/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
/01
(X:1755154
Y:
568387)
|
151
|
Cây Dương Thần
|
Thôn
Tây Sơn Tây, xã Duy Hải
|
0,8000
|
Số
135/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
193/13
|
VII. Huyện Thăng
Bình 3,7454
|
152
|
Trạm Tiền Tiêu Đồi Sanh
|
Thôn
4, xã Bình Dương
|
0,03
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
294/13
|
153
|
Vụ thảm sát tại nhà
Ông Đặng Trà
|
Thôn
5, xã Bình Dương
|
0,0336
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
433/22
|
154
|
Vụ thảm sát tại nhà
Ông Nguyễn Thép
|
Thôn
6, xã Bình Dương
|
0,040
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
16/26
|
155
|
Vụ thảm sát Trảng Trầm
|
Thôn
1, xã Bình Dương
|
0,060
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
140/14
|
156
|
Trường Hòa Bình
|
Thôn
5, xã Bình Dương
|
0,3125
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
187/22
|
157
|
Căn cứ Lõm Bầu Bính
|
Thôn
4, xã Bình Dương
|
0,26
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
175+145/19
|
158
|
Vườn nhà Ông Phan
Trái
|
Thôn
2, xã Bình Dương
|
0,03
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
100/02/08
|
159
|
Vụ thảm sát nhà Ông
Nguyễn Trái
|
Thôn
1, xã Bình Dương
|
0,03
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
616/01/02
|
160
|
Hàng Cừ - Cây Mộc
|
Thôn
1, xã Bình Dương
|
0,04
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
02/16
|
161
|
Nhà bà Nguyễn Thị Lang
|
Thôn
5, xã Bình Dương
|
0,0489
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
119/23
|
162
|
Cuộc đấu tranh Hà Lam-Chợ
Được
|
Thôn
3, xã Bình Triều
|
0,8988
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
144A/05
|
163
|
Vụ thảm sát Phước Châu
|
Thôn
4, xã Bình Triều
|
0,04
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
189/01
|
164
|
Lăng bà Chợ Được
|
Tổ
16, xã Bình Triều
|
0,0144
|
Số
4538/QĐ- UBND ngày 31/12/2008
|
416/04
|
165
|
Đình Tiền Hiền Thái
Đông
|
Thôn
Thái Đông, xã Bình Nam
|
0,0680
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
401/28
|
166
|
Nhà Thờ Tộc Ngô -
Kế Xuyến
|
Thôn
4, xã Bình Trung
|
0,2966
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
252/03
|
167
|
Mộ Tiểu La Nguyễn
Thành
|
Xã
Bình Quý
|
1,20
|
Số
757/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
112/03
|
168
|
Phật Viện Đồng Dưong
|
Làng
Đồng Dương, xã Bình Định Bắc
|
|
Số16/2000/QĐ
BVHTT ngày 21/8/2000
|
|
169
|
Nhà bà Lưu Thị Nhiên
|
Thôn
Cao Ngạn, xã Bình Lãnh
|
0,0915
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
126/26B
|
170
|
Vườn Vông
|
Thôn
Cao Ngạn, xã Bình Lãnh
|
0,2
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
/26B
|
171
|
Đình Hiền Lộc
|
Thôn
1, xã Bình Lãnh
|
0,0510
|
Số
4267/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
637B/13
|
VIII. Huyện Quế Sơn
239,6778
|
172
|
Chiến thắng Cấm Dơi
|
Thôn
2, thị trấn Đông Phú
|
0,355062
|
Số
439/QĐ-UB ngày 5/02/2005
|
X:
1733170
Y:
550160
|
173
|
Nhà Ông Đinh Xuân
Thưởng và Bà Nguyễn Thị Trợ
|
Thôn
2A, xã Quế Phú
|
0,1348
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
185/10
|
174
|
Nhà Thờ Tộc Phạm và
Ba Miếu Thờ
|
Thôn
6, xã Quế Phú
|
0,1268
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
1095/02
|
175
|
Nhà Thờ Tộc Đinh
|
Thôn
2A, xã Quế Phú
|
0,1348
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
185/19
|
176
|
Mộ Cụ Phạm Nhữ Tăng
|
Thôn
9, xã Quế Phú
|
0,0200
|
Số
756/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
|
177
|
Mộ Cụ Lê Đại Lang
|
Thôn
13, xã Quế Phú
|
0,0320
|
Số
756/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
784/15
|
178
|
Mộ Cụ Nguyễn Đắc Trinh
|
Thôn
4, xã Quế Xuân
|
0,0120
|
Số
756/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
478/2/06
|
179
|
Mộ Cụ Nguyễn Đắc Thọ
|
Thôn
5, xã Quế Xuân 1
|
0,0110
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
1207/07
|
180
|
Vụ thảm sát Chợ Đàn
|
Thôn
4, xã Quế Châu
|
0,4715
|
Số
439/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
461/
|
181
|
Chiến Thắng Hòn Chiêng
|
Thôn
2, xã Quế An
|
0,5400
|
Số
555/QĐ-UB ngày 08/02/2007
|
X:
1730050
Y:
548800
|
182
|
Đình làng Diên Lộc
|
Thôn
Diên Lộc Nam, xã Quế Minh
|
0,4422
|
Số
130/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
411/06
|
183
|
Suối Tiên
|
Thôn
1, xã Quế Hiệp
|
180,0
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
X:
1739400
Y:
549580
|
184
|
Hòn Tàu
|
Xã
Quế Hiệp
|
57,30
|
Số
59/2008/QĐ- BVHTTTDL ngày 24/7/2008
|
|
185
|
Nhà Thờ Đỗ Quang
|
Thôn
4, xã Quế Long
|
0,0976
|
Số
439/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
|
IX.Huyện Nông Sơn 0,3913
|
186
|
Mộ Cụ Nguyễn Đình
Hiến
|
Thôn
Lộc Tây, xã Quế Lộc
|
0,00434
|
Số
555/QĐ- UBND ngày 08/02/2007
|
|
187
|
Lăng Bà Thu Bồn
|
Thôn
Trung An, xã Quế Trung
|
0,3870
|
Số
130/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
|
X. Huyện Hiêp Đức 108,7930
|
188
|
Giếng Lò Rèn
|
Thôn
1, thị trấn Tân An
|
0,15
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
|
189
|
Chiến Thắng Đồn Cao
Lao
|
Thôn
7, xã Bình Lâm
|
0,45
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1725958
Y:
549573
|
190
|
Giếng nước Đại Biểu
Quốc Hội
|
Thôn
8, xã Bình Lâm
|
0,0030
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1725403
Y:
550971
|
191
|
Khởi nghĩa nhà Ông
Tía
|
Thôn
6, xã Phước Trà
|
15,00
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1713174
Y:
528898
|
192
|
Khu căn cứ Phước Trà
|
Thôn
4, xã Phước Trà
|
15,59
|
Số
281/QĐ-BT ngày 24/3/1993
|
X:
1717531
Y:
530870
|
193
|
Thắng cảnh Hòn Kẽm Đá
Dừng
|
Thôn
2, 3, xã Hiệp Hoà
|
75,00
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1725953
Y:
529634
|
194
|
Chiến Thắng Trực Thăng
Vận
|
Thôn
Đồng Làng, xã Hiệp Hoà
|
0,20
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
|
195
|
Thắng cảnh Khe Cái
|
Thôn
1, xã Hiệp Thuận
|
1,00
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1727535
Y:
537607
|
196
|
Căn cứ Bình Huề
|
Thôn
1, xã Quế Bình
|
0,50
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1721837
Y:
536982
|
197
|
Đèo Đá Bon
|
Thôn
4, xã Quế Thọ
|
0,20
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1727351
Y:
543072
|
198
|
Đồn Dương Bồ Trong
|
Thôn
5, xã Quế Thọ
|
0,20
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1723471
Y:
541174
|
199
|
Căn cứ An Lâm
|
Thôn
1, xã Thăng Phước
|
0,20
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:1721433
Y:
545928
|
200
|
Căn cứ Kháng chiến
chống Mỹ Quế Tiên
|
Thôn
2, xã Thăng Phước
|
0,30
|
Số
437/QĐ- UBND ngày 15/02/2005
|
X:
1720086
Y:
542442
|
XI. Huyện Phú Ninh 15,2682
|
201
|
Mộ Cụ Nguyễn Dục
|
Thôn
Đàn Trung, xã Tam Đàn
|
0,10
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
|
202
|
Mộ Cụ Trần Hoán
|
Thôn
Vạn Long, xã Tam Đàn
|
0,10
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
/04
|
203
|
Cuộc Đấu tranh Chiên
Đàn
|
Thôn
Đàn Trung, xã Tam Đàn
|
0,30
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
1724530
574980
|
204
|
Đình Chiên Đàn
|
Thôn
Trung Đàn, xã Tam Đàn
|
0,2084
|
Số
16/2000/QĐ- BVHTT ngày 21/8/2000
|
|
205
|
Nhóm tháp Chiên Đàn
|
Xã
Tam An
|
|
Số
100-VH-QĐ ngày 21/01/1989
|
|
206
|
Mộ Cụ Trần Văn Dư
|
Xã
Tam An
|
1,00
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
23/
|
207
|
Nhà lưu niệm Trần Văn
Dư
|
Thôn
An Thọ, xã Tam An
|
0,20
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
|
208
|
Nền Trường Phan Châu
Trinh
|
Thôn
5, xã Tam Phước
|
2,3609
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
145/
(X:1722565
Y:568420)
|
209
|
Nhà lưu niệm Phan Châu
Trinh
|
Thôn
5, xã Tam Lộc
|
1,50
|
Số
68/2005/QĐ- BVHTT ngày 16/11/2005
|
94/1/2/06+401/06
(X:1723990
Y:
564180)
|
210
|
Nền Trường Nguyễn
Văn Trỗi
|
Thôn
Đại Đồng, xã Tam Lộc
|
0,10
|
Số
444/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
617/11
|
211
|
Khu căn cứ Hạ Lào
|
Thôn
Thạnh Đức, xã Tam Vinh
|
0,1468
|
Số
444/QĐ- UBND ngày 18/7/2007
|
360/11
|
212
|
Mộ cụ Lê Văn Long
|
Thôn
Xuân Phú, xã Tam Thái
|
0,002
|
Số
435/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
728/05
|
213
|
Chứng tích cấm Rừng
Khánh Thọ
|
Thôn
Khánh Thọ, xã Tam Thái
|
0,9972
|
Số
556/QĐ-UB ngày 08/02/2007
|
95+96+531
+534/30
|
214
|
Nhà thờ Tộc Nguyễn
|
Thôn
Xuân Phú, xã Tam Thái
|
0,2129
|
Số
1803/QĐ- UBND ngày 27/5/2008
|
146/
|
215
|
Thác Trắng - Hầm Hô
|
Thôn
10, xã Tam Lãnh
|
8,00
|
Số
556/QĐ-UB ngày 08/02/2007
|
|
216
|
Dân Y viện Cây sanh
|
Thôn
Kỳ Tân, xã Tam Dân
|
0,040
|
Số
1803/QĐ- UBND ngày 27/5/2008
|
141/11
|
XII. Huyện Tiên
Phước 0,4319
|
217
|
Công binh xưởng QB
150
|
Thôn
1, xã Tiên Cảnh
|
0,008
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
327/
|
218
|
Nhà Lưu Niệm Huỳnh
Thúc Kháng
|
Thôn
1, xã Tiên Cảnh
|
0,3390
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
X:
1709780
Y:
558390
|
219
|
Mộ Cụ Lê Vĩnh Huy
|
Thôn
2, xã Tiên Cảnh
|
0,0026
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
63/
|
220
|
Mộ Cụ Lê Vĩnh Khanh
|
Thôn
2, xã Tiên Cảnh
|
0,0028
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
213
|
221
|
Nhà Ông Nguyễn Huỳnh
Anh
|
Thôn
4, xã Tiên Cảnh
|
0,0270
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
249/35
|
222
|
Mộ Cụ Trần Huỳnh
|
Thôn
3, xã Tiên Thọ
|
0,0042
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
75/
|
223
|
Nền Trường Phú Lâm-Tiên
Sơn
|
Thôn
3, xã Tiên Sơn
|
0,0483
|
Số
442/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
504/
|
XII. Huyện Núi
Thành 6,3120
|
224
|
Chùa Hang
|
Thôn
An Thiện, xã Tam Nghĩa
|
4,61
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
X:1702600
Y:
599000
|
225
|
Chiến Thắng Núi Thành
|
Thôn
Long Phú, xã Tam Nghĩa
|
|
Số
54-VHTT/QĐ ngày 29/41979
|
|
226
|
Nhà Ông Nguyễn Xuân
An
|
Thôn
An Thiện, xã Tam Nghĩa
|
0,2449
|
Số
443/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
825/7
|
227
|
Chiến thắng Hải Thuyền
|
Thôn
Đông Tuần, xã Tam Hải
|
0,030
|
Số
131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
503/13
|
228
|
Nghĩa địa Cá Ông
|
Thôn
Thuận An, xã Tam Hải
|
0,1840
|
Số
131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
47/05
|
229
|
Chiến thắng Máy bay
mỹ tại Làng Mỹ Đông
|
Thôn
Mỹ Đông, xã Tam Sơn
|
0,040
|
Số
131/QĐ- UBND ngày 10/01/2008
|
Trích
lục số 13
|
230
|
Mộ Cụ Phan Bá Phiến
|
Thôn
Bảng Long, xã Tam Tiến
|
0,50
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
|
231
|
Nhà Ông Nguyễn Y Kế
|
Thôn
7, xã Tam Hiệp
|
0,3567
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
383+479
|
232
|
Mộ Cụ Trần Đăng Long
và Phu nhân
|
Thôn
8, xã Tam Hiệp
|
0,00664
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
605/06
|
233
|
Nhà Bà Trịnh Thị Thống
|
Thôn
4, xã Tam Xuân 1
|
0,2997
|
Số
443/QĐ-UB ngày 15/02/2005
|
533/01
|
234
|
Nhóm tháp Khương Mỹ
|
Thôn
Khương Mỹ, xã Tam Xuân 1
|
|
Số
100-VH/QĐ ngày 21/01/1989
|
|
235
|
Nhà Ông Võ Tâm và
Bà Nguyễn Thị Thơ
|
Thôn
Khương Mỹ, xã Tam Xuân 1
|
0,0281
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
781/
|
236
|
Nhà Ông Ung Tòng
|
Thôn
Bích Sơn, xã Tam Xuân 2
|
0,012
|
Số
4269/QĐ-UB ngày 21/11/2005
|
17/
|
XII. Huyện Bắc Trà
My 31,00
|
237
|
Khu Căn cứ nước Oa
|
Xã
Trà Tân
|
20,00
|
Số
983/QĐ-VH ngày 04/08/1992
|
X
:1695080
Y
:545660
|
238
|
Chiến thắng Đồn Trà
Đốc
|
Thôn
2, xã Trà Đốc
|
11,00
|
Số
758/QĐ-UB ngày 13/3/2006
|
X
:1696820
Y
:545530
|
XIII. Huyện Nam Trà
My 23,5567
|
239
|
Khu căn cứ Nước Là
|
Thôn
1, xã Trà Mai
|
23,5567
|
Số
60/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 24/7/2008
|
X
:1675300
Y
:539750
|
PHỤ
LỤC: 2A
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT QUỐC PHÒNG CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên tổ
chức
|
Địa điểm
|
Diện
tích
|
Tọa độ
|
Tam Kỳ
|
943.380,00
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Quân khu 5
|
xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ
|
393.960,00
|
1718443,92
|
578334,14
|
2
|
Quân khu 5
|
Phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ.
|
14.856,00
|
|
|
3
|
Quân khu 5
|
Phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ
|
83.078,00
|
1721939,88
|
576844,15
|
4
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường Hoà Thuận, thành phố Tam Kỳ
|
|
|
|
5
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ.
|
45.594,00
|
1722458,14
|
576894,06
|
6
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ.
|
19.109,00
|
172184,05
|
577158,88
|
7
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ.
|
776,00
|
|
|
8
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ.
|
7.242,00
|
1722156,57
|
577416,15
|
9
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ.
|
41.010,00
|
1723627,31
|
582325,00
|
10
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường An Mỹ, TP. Tam Kỳ.
|
12.809,00
|
|
|
11
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Ngọc, thành phố Tam Kỳ.
|
324.946,00
|
|
|
|
|
Hội An
|
891.214,50
|
|
|
12
|
Quân khu 5
|
Phường Cẩm Phô, thành phố Hội An '
|
112.339,00
|
1756835,69
|
561347,47
|
13
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường Cẩm Châu, thành phố Hội An.
|
21.840,00
|
1756815,15
|
563621,42
|
14
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
153.825,00
|
|
|
15
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
1.500,00
|
|
|
16
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
1.550,00
|
|
|
17
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
18
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
19
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
20
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
21
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
22
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
23
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
24
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
25
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
26
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
27
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Sơn Phong, thành phố Hội An.
|
552.335,00
|
|
|
28
|
Tổng cục II
|
xã Cẩm An, TP. Hội An.
|
900,00
|
|
|
29
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phường Sơn Phong, thành phố Hội An.
|
46.925,50
|
1756723,64
|
562198,70
|
30
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
|
|
|
|
|
Đông Giang
|
449.680,00
|
|
|
31
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Prao, huyện Đông Giang.
|
29.680,00
|
1756018,5
|
530341,66
|
32
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Prao, huyện Đông Giang.
|
420.000,00
|
|
|
33
|
Quân chủng HQ
|
TT. Prao, huyện Đông Giang.
|
|
|
|
|
|
Tây Giang
|
|
|
|
34
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã A Tiêng, huyện Tây Giang.
|
|
|
|
|
|
Đại Lộc
|
546.357,00
|
|
|
35
|
Quân khu 5
|
Đại Hiệp, huyện Đại Lộc
|
29.495,00
|
|
|
36
|
Quân khu 5
|
Đại Quang, huyện Đại Lộc
|
201.112,00
|
|
|
37
|
Quân khu 5
|
Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc
|
160.750,00
|
1756018,50
|
530341,66
|
38
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc.
|
155.000,00
|
1757033,73
|
539039,75
|
|
|
Điện Bàn
|
435.737,00
|
|
|
39
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn.
|
24.150,00
|
1757349,90
|
553647,02
|
40
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn.
|
80.000,00
|
|
|
41
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Điện Nam, huyện Điện Bàn.
|
24.554,00
|
|
|
42
|
Bộ CHBĐBP tỉnh
|
xã Điện Dương, huyện Điện Bàn.
|
616,50
|
1762521,51
|
560007,12
|
43
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Nam Bắc, huyện Điện Bàn.
|
100.000,00
|
1759861,14
|
555658,17
|
44
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn.
|
50.500,00
|
1765682,43
|
546407,33
|
45
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn.
|
40.000,00
|
1760570,41
|
542928,54
|
46
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn.
|
50.000,00
|
1764722,06
|
554351,84
|
47
|
Tổng cục II
|
xã Điện Dương, huyện Điện Bàn.
|
22.970,00
|
1760076,44
|
559107,25
|
48
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn.
|
38.864,00
|
1762591,76
|
548660,18
|
49
|
Bộ Tư lênh T.Tin
|
xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn.
|
4.050,00
|
|
|
50
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Điện Nam Đông, huyện Điện Bàn.
|
32,50
|
1759070..26
|
557659,51
|
|
|
Duy Xuyên
|
1.927.064,00
|
|
|
51
|
Quân khu 5
|
TT. Nam phước, huyện Duy Xuyên.
|
16.180,00
|
|
|
52
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên.
|
185.000,00
|
|
|
53
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên.
|
384,00
|
|
|
54
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Nam Phước, huyện Duy Xuyên.
|
|
|
|
55
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên.
|
120.000,00
|
|
|
56
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên.
|
|
|
|
57
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên.
|
125.000,00
|
|
|
58
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Duy Phú & Duy Thu/ Duy Xuyên.
|
1.480.000,00
|
1745905.
23
|
535034,91
|
59
|
Bộ CHBĐBP tỉnh
|
xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên.
|
500,00
|
1752363.
24
|
569922,09
|
|
|
Nam Giang
|
28.623,50
|
|
|
60
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Cà Dy, huyện Nam Giang.
|
10.423,50
|
1734992,31
|
500822,61
|
61
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT.Thành Mỹ, huyện Nam Giang.
|
18.200,00
|
|
|
62
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Cà Dy, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
63
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã La Dê, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
64
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT.Thành Mỹ, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
65
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã La Dê, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
66
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Cà Dy, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
67
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Chà Val, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
|
|
Thăng Bình
|
1.470.957,00
|
|
|
68
|
Quân khu 5
|
xã Bình An, huyện Thăng Bình.
|
1.100.350,00
|
1730902,31
|
570138,25
|
69
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Bình phú, huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Hà Lam, huyện Thăng Bình.
|
33.000,00
|
1740249,07
|
567271,94
|
70
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT.Hà Lam, huyện Thăng Bình.
|
|
1740464,25
|
563348,91
|
71
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Bình Phục, huyện Thăng Bình.
|
12.607,00
|
1743410,89
|
566756,27
|
72
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Bình Nguyên
|
325.000,00
|
|
|
73
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Bình Phú, huyện Thăng Bình.
|
|
|
|
|
|
Quế Sơn
|
1.157.144,00
|
|
|
74
|
Quân khu 5
|
xã Quế Cường, huyện Quế Sơn.
|
981.914,00
|
1744067,63
|
561202,53
|
75
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Đông Phú, huyện Quế Sơn.
|
48.730,00
|
1733053,58
|
549551,83
|
76
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Phú Thọ, huyện Quế Sơn.
|
120.000,00
|
1740077,88
|
556311,83
|
77
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Quế Phong, huyện Quế Sơn.
|
|
1730406,30
|
547406,70
|
78
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Quế Phú, huyện Quế Sơn.
|
|
|
|
79
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Đông Phú, huyện Quế Sơn.
|
6.500,00
|
|
|
|
|
Nông Sơn
|
0,40
|
|
|
80
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Quế Trung, huyện Nông Sơn.
|
0,40
|
|
|
81
|
Quân khu 5
|
xã Quế Trung & Phước Ninh, huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
|
Hiệp Đức
|
28.220,00
|
|
|
82
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Tân An, huyện Hiệp Đức.
|
|
1723045,81
|
539365,65
|
83
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Tân An, huyện Hiệp Đức.
|
9.020,00
|
1723478.
21
|
539412,23
|
84
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Hiệp Thuận, huyện Hiệp Đức.
|
19.200,00
|
1724234,39
|
537103,34
|
|
|
Phú Ninh
|
45.572,00
|
|
|
85
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh.
|
15.572,00
|
|
|
86
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh.
|
30.000,00
|
|
|
|
|
Tiên Phước
|
1.249.275,00
|
|
|
87
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước.
|
1.220.000,00
|
|
|
88
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT.Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước.
|
28.150,00
|
1713077,07
|
559639,21
|
89
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT.Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước.
|
1.125,00
|
1713324,55
|
559725,66
|
90
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước.
|
|
|
|
91
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước.
|
|
|
|
92
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước.
|
|
|
|
|
|
Phước Sơn
|
334.900,00
|
|
|
93
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn.
|
18.900,00
|
1707085,02
|
504445,46
|
94
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn.
|
316.000,00
|
1708283,65
|
504257,08
|
95
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Khâm Đức, huyện Phước Sơn.
|
|
1708785,55
|
504389,55
|
96
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn.
|
|
|
|
|
|
Núi Thành
|
28.066.065,60
|
|
|
97
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
|
1709482,71
|
601312,27
|
98
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
133.580,00
|
1703291,93
|
600647,00
|
99
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
308.300,00
|
1704668,99
|
599328,16
|
100
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
2.592.975,00
|
1712203,25
|
600547,32
|
101
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
22.710.000,00
|
|
|
102
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
946.750,00
|
|
|
103
|
Quân khu 5
|
xã Tam Mỹ, huyện Núi Thành.
|
105.025,00
|
1703853,39
|
590586,86
|
104
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
10.000,00
|
|
|
105
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
106
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
107
|
Quân khu 5
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
108
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
109
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
110
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
190.000,00
|
|
|
111
|
Quân khu 5
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
879.160,00
|
|
|
112
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành.
|
|
1712775,97
|
585567,36
|
113
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành.
|
137.432,60
|
1713312,12
|
584594,11
|
114
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Núi Thành, huyện Núi Thành.
|
8.270,00
|
1707049,16
|
596952,07
|
115
|
Cục Cảnh sát Biển
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
17.750,20
|
1712666,48
|
600585,53
|
116
|
Cục Cảnh sát Biển
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
26.822,80
|
1712563,31
|
600377,75
|
117
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
|
1703280,49
|
603473,04
|
118
|
Quân chủng PK-KQ
|
xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
|
|
Bắc Trà My
|
741.574,00
|
|
|
119
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Trà My, huyện Bắc Trà My.
|
161.574,00
|
|
|
120
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT. Trà My, huyện Bắc Trà My.
|
|
|
|
121
|
BCHQS tỉnh
|
TT. Trà My, huyện Bắc Trà My.
|
|
|
|
122
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My.
|
360.000,00
|
|
|
123
|
Bộ CHQS tỉnh
|
TT Trà My, huyện Bắc Trà My.
|
220.000,00
|
|
|
|
|
Nam Trà My
|
|
|
|
124
|
Bộ CHQS tỉnh
|
xã Trà Mai, huyện Nam Trà My.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC: 2B
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT AN NINH CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Đơn vị
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
|
Toạ độ
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
Tam Kỳ
|
|
189.978,2
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
P.Tân Thạnh - Tam Kỳ
|
25.462,0
|
1722603
|
577499
|
2
|
D.Trại Công an tỉnh
|
P.Tân Thạnh - Tam Kỳ
|
29.969,0
|
1722146
|
570666
|
3
|
CATP Tam Kỳ
|
Hùng Vương - Tam Kỳ
|
8.460,0
|
1755464
|
550668
|
4
|
Phòng PA35 (TKỳ)
|
Hùng Vương - Tam Kỳ
|
1.250,0
|
|
|
5
|
Phòng PA35 (TKỳ)
|
Huỳnh Thúc Kháng -Tam Kỳ
|
278,0
|
|
|
6
|
Phòng PC23
|
Trưng Nữ Vương - Tam Kỳ
|
16.000,0
|
1722787
|
551111
|
7
|
Phòng PB11
|
Hùng Vương - Tam Kỳ
|
1.000,0
|
1722787
|
551111
|
8
|
Phòng PC13
|
Trưng Nữ Vương - Tam Kỳ
|
2.000,0
|
1722787
|
551111
|
9
|
Phòng PC22
|
P. Hoà Thuận - Tam Kỳ
|
9.000,0
|
|
|
10
|
Phòng PC26
|
Trần Quí Cáp - Tam Kỳ
|
2.920,0
|
1723162
|
577308
|
11
|
Phòng PA21 (T.Kỳ)
|
Trần Quý Cáp - Tam Kỳ
|
1.160,0
|
|
|
12
|
Phòng PV24 - Nhà CV
|
P. Tân Thạnh - Tam Kỳ
|
2.125,0
|
1722603
|
577499
|
13
|
CAP An Sơn
|
P. An Sơn - Tam Kỳ
|
400,0
|
|
|
14
|
CAP An Mỹ
|
Nguyễn Thái Học - Tam Kỳ
|
440,0
|
1721834
|
578377
|
15
|
CAP Phước
Hoà
|
P. Phước Hoà - Tam Kỳ
|
744,0
|
1721807
|
579569
|
16
|
CAP An Xuân
|
Trần Cao Vân - Tam Kỳ
|
735,0
|
1721453
|
579395
|
17
|
CAP Tân
Thạnh
|
P. Tân Thạnh - Tam Kỳ
|
738,0
|
1723282
|
550882
|
18
|
CAP Trường
Xuân (mới)
|
Đường 616 - Tam Kỳ
|
900,0
|
|
|
19
|
CAP Trường
Xuân (cũ)
|
Đường 616 - Tam Kỳ
|
615,0
|
1719947
|
578618
|
20
|
CAP Hoà
Hương
|
Phan Chu Trinh - Tam Kỳ
|
158,0
|
|
|
21
|
CAP Hoà Thuận
|
P.Hoà Thuận- Tam Kỳ
|
2.554,2
|
|
|
22
|
TT Huân luyện
|
P. An Phú - Tam Kỳ
|
20.000,0
|
|
|
23
|
Bệnh xá Công an tỉnh
|
P. An Mỹ - Tam Kỳ
|
3.000,0
|
1722234
|
578006
|
24
|
Trại tạm giam
|
Đông Yên, Tam Kỳ
|
60.070,0
|
1720844
|
574882
|
|
Hội An
|
|
13.314,3
|
|
|
25
|
CATP Hội An
|
TP Hội An - Hội An
|
2.534,0
|
|
|
26
|
Phòng PA35 (H.An)
|
P. Cẩm Phô - Hội An
|
110,0
|
|
|
27
|
Phòng PA21 (H.An)
|
P. Thanh Hà - Hội An
|
250,0
|
|
|
28
|
CAP Cẩm Châu
|
P.Cẩm Châu - Hội An
|
593,3
|
|
|
29
|
CAP Cẩm An
|
P.Cẩm An - Hội An
|
1.260,0
|
|
|
30
|
CAP Cửa Đại
|
P.Cửa Đại - Hội An
|
1.000,0
|
|
|
31
|
Trạm CA số 2
|
TP Hội An
|
1.567,0
|
|
|
32
|
Đội PCCC (PC23)
|
P. Thanh Hà - Hội An
|
3.000,0
|
|
|
33
|
Trại tạm giam CA HAn
|
Tp Hội An
|
3.000,0
|
|
|
|
Đông Giang
|
|
6.523,0
|
|
|
34
|
CAH Đông Giang
|
TT Prao - Đông Giang
|
5.803,0
|
1761106
|
488952
|
35
|
Trạm KS Sông Vàng
|
Xã ba - Đông Giang
|
720,0
|
|
|
|
Tây Giang
|
|
9.800,0
|
|
|
36
|
CAH Tây Giang
|
Xã A Tiêng - Tây Giang
|
9.800,0
|
1757110
|
472426
|
|
Đại Lộc
|
|
5.479,3
|
|
|
37
|
CAH Đại Lộc
|
TT Ai Nghĩa - Đại Lộc
|
5.479,3
|
|
|
|
Điện Bàn
|
|
26.083,0
|
|
|
38
|
Đồn CA Điện Nam
|
KCN Điện Nam - Điện Ngọc
|
1.000,0
|
|
|
39
|
CAH Điện Bàn
|
TT Vĩnh Điện - Điện Bàn
|
25.083,0
|
1757317
|
553837
|
|
Duy Xuyên
|
|
11.193,0
|
|
|
40
|
CATT Nam Phước
|
TT Nam Phước - Duy Xuyên
|
450,0
|
|
|
41
|
CAH Duy Xuyên
|
TT Nam Phước - Duy Xuyên
|
10.743,0
|
|
|
|
Nam Giang
|
|
42.837,5
|
|
|
42
|
CAH Nam Giang
|
Xã Cady - Nam Giang
|
4.000,0
|
|
|
43
|
Trạm TTKS GT
|
TT Thành Mỹ - Nam Giang
|
8.354,0
|
|
|
|
Thăng Bình
|
|
30.483,5
|
|
|
44
|
Trạm CSGT
|
QL1A - Thăng Bình
|
1.795,5
|
1742969
|
563672
|
45
|
Trạm TTKS GT
|
TT Hà Lam - Thăng Bình
|
14.000,0
|
|
|
46
|
CAH Thăng Bình
|
TT Hà Lam - Thăng Bình
|
14.688,0
|
1740074
|
564322
|
|
Quế Sơn
|
|
10.416,0
|
|
|
47
|
CAH Quê Sơn
|
TT Đông Phú - Quê Sơn
|
10.416,0
|
1732800
|
548499
|
|
Hiệp Đức
|
|
4.472,0
|
|
|
48
|
CAH Hiệp Đức
|
TT Tân An - Hiệp Đức
|
4.472,0
|
1723383
|
538963
|
|
Phú Ninh
|
|
20.223,0
|
|
|
49
|
CAH Phú Ninh
|
Xã Tam Vinh - Phú Ninh
|
18.223,0
|
|
|
50
|
Trạm CA Phú Ninh
|
Tam Thái - Phú Ninh
|
2.000,0
|
|
|
|
Tiên Phước
|
|
5.354.192,0
|
|
|
51
|
Trại giam Tiên Lãnh
|
Tiên Lãnh, Tiên Phước
|
5.350.000,0
|
1707801
|
547151
|
52
|
CAH Tiên Phước
|
TT Tiên Kỳ - Tiên Phước
|
4.192,0
|
|
|
|
Phước Sơn
|
|
10.467,6
|
|
|
53
|
CAH Phước Sơn
|
TT Khâm Đức - Phước Sơn
|
9.971,8
|
|
|
54
|
CATT Khâm Đức
|
TT Khâm Đức - Phước Sơn
|
495,8
|
|
|
|
Núi Thành
|
|
17.895,0
|
|
|
55
|
CAH Núi Thành
|
TT Núi Thành - Núi Thành
|
4.115,0
|
|
|
56
|
CAH Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
13.780,0
|
|
|
|
Bắc Trà My
|
|
41.556,0
|
|
|
57
|
CAH Bắc Trà My
|
TT Trà My - Bắc Trà My
|
5.556,0
|
|
|
58
|
Khu Di tích ANKV
|
Xã Trà Tân - Bắc Trà My
|
36.000,0
|
|
|
|
Nam Trà My
|
|
7.697,0
|
|
|
59
|
CAH Nam Trà My
|
Xã Trà Mai - Nam Trà My
|
7.697,0
|
|
|
PHỤ
LỤC: 2C
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT BIÊN PHÒNG CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Cơ quan
chủ quản
|
Địa điểm
|
Diện
tích
|
Tọa độ
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
|
Tam Kỳ
|
38382
|
|
|
1
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
phường Hoà Thuận, TP. Tam Kỳ.
|
31200
|
1722517
|
576957
|
2
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Thanh, TP. Tam Kỳ.
|
7.182,0
|
1724312
|
585720
|
|
|
Hội An
|
42370,4
|
|
|
3
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
phường Cửa Đại, thành phố Hội An.
|
29657,8
|
1756411
|
568101
|
4
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
phường Cửa Đại, thành phố Hội An.
|
4242,5
|
1756007
|
568243
|
5
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
36
|
1745198
|
554185
|
6
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tân Hiệp, thành phố Hội An.
|
8434,1
|
1765238
|
580602
|
|
|
Tây
Giang
|
195545,8
|
|
|
7
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã A Nông, huyện Tây Giang.
|
1837,2
|
1766169
|
470996
|
8
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Bha Lê, huyện Tây Giang.
|
301,2
|
1761753
|
476767
|
9
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Lăng, huyện Tây Giang.
|
486,2
|
1753551
|
470315
|
10
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã A Nông, huyện Tây Giang.
|
46305,7
|
1765358
|
469448
|
11
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã A Xan, huyện Tây Giang.
|
95784,5
|
1750976
|
452232
|
12
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã TrHy, huyện Tây Giang.
|
279
|
1748871
|
458790
|
13
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Ga Ri, huyện Tây Giang.
|
3684
|
1743276
|
448183
|
14
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Ga Ri, huyện Tây Giang.
|
46868
|
1743353
|
448092
|
|
|
Điện
Bàn
|
616,5
|
|
|
15
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Điện Dương, huyện Điện Bàn.
|
616,5
|
1762521
|
560007,1
|
|
|
Duy
Xuyên
|
500
|
|
|
16
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên.
|
500
|
1752363
|
569922
|
|
|
Nam
Giang
|
234434,4
|
|
|
17
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã La E, huyện Nam Giang.
|
34266
|
1728457
|
458661
|
18
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã La E, huyện Nam Giang.
|
1192,4
|
1728475
|
458839
|
19
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã La Dê, huyện Nam Giang.
|
7068
|
1718670
|
459491
|
20
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã La Dê, huyện Nam Giang.
|
23108
|
1725399
|
467822
|
21
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã La Dê, huyện Nam Giang.
|
13846
|
1724332
|
466751
|
22
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Chal Val, huyện Nam Giang.
|
2678,5
|
1727477
|
473600
|
23
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Ta Hing, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
24
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Đăc Pring, huyện Nam Giang.
|
85221
|
1722287
|
480432
|
25
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Đăc Pring, huyện Nam Giang.
|
67054,5
|
1708421
|
480334
|
26
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Đăc Pring, huyện Nam Giang.
|
|
|
|
|
|
Thăng
Bình
|
10015,4
|
|
|
27
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Bình Minh, huyện Thăng Bình.
|
3810
|
1744730
|
572932
|
28
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Bình Minh, huyện Thăng Bình.
|
6205,4
|
1744645
|
572951
|
|
|
Phú
Ninh
|
2.221.010,40
|
|
|
29
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh.
|
2.180.000,00
|
1720174
|
565297
|
30
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam An, huyện Phú Ninh.
|
13068
|
1754328
|
554249
|
31
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam An, huyện Phú Ninh.
|
3600
|
1754270
|
554263
|
32
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam An, huyện Phú Ninh.
|
24342,4
|
1754421
|
554278
|
|
|
Núi
Thành
|
34231,5
|
|
|
33
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
25130,5
|
1711228
|
599782
|
34
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
|
|
|
35
|
Bộ CHBĐBP
tỉnh
|
xã Tam Hải, huyện Núi Thành.
|
4365
|
1711854
|
599782
|
36
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Hải, huyện Núi Thành.
|
432
|
1713887
|
595948
|
37
|
Bộ
CHBĐBP tỉnh
|
xã Tam Quang, huyện Núi Thành.
|
4304
|
1711258
|
599906
|
PHỤ
LỤC: 4A
BẢNG TỔNG HỢP ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ DU LỊCH
CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Khu
công nghiệp và du lịch
|
Địa điểm
|
Diện
tích
|
I
|
Khu kinh tế mở
|
|
32.000
|
II
|
Khu công nghiệp
|
|
1.371
|
1
|
KCN Thuận Yên
|
P. Hoà
Thuận, TP. Tam Kỳ
|
225
|
2
|
KCN Điện Nam-Điện Ngọc
|
Điện
Nam - Điện Ngọc, huyện Điện Bàn
|
420
|
3
|
KCN Tam Hiệp
|
Tam
Hiệp, huyện Núi Thành
|
125
|
4
|
KCN Bắc Chu Lai
|
|
320
|
5
|
KCN Đông Quế Sơn
|
Hương
An, huyện Quế Sơn
|
281
|
III
|
KDL ven biển Điện Bàn - Hội An - Thăng Bình
|
|
510,9
|
|
Điện Bàn
|
|
|
01
|
Khu Du lịch sinh thái Quyết Thắng
|
|
2,67
|
02
|
Khu Du lịch sinh thái Kim Vinh
|
|
9,97
|
03
|
Khu Du lịch sinh tái Pegasus
Fund1
|
|
6,9
|
04
|
Khu Du lịch sinh thái Quê Việt
|
|
5,3
|
05
|
Khu Du lịch sinh thái Vinacapital
|
|
8,6
|
06
|
Khu Du lịch sinh thái Hải Long
|
|
7,7
|
07
|
Sân Gol -Điện Dương
|
|
32,4
|
08
|
Khu Du lịch sinh thái Thế kỷ 21
|
|
10,47
|
09
|
Khu Du lịch sinh thái Sông Hàn
|
|
3,75
|
10
|
Khu Du lịch sinh thái Inđochina
|
|
31,16
|
11
|
Khu Du lịch Bến Thành
|
|
0,58
|
12
|
Khu Du lịch Trung Kiên
|
|
0,6
|
|
Hội An
|
|
340,76
|
13
|
Khu Du lich thể thao Trí Việt
|
|
8,57
|
14
|
Khu Du lịch sinh thái biển CLC
|
|
277,62
|
15
|
Khu Du lịch sinh thái biển IOC- Hội An
|
|
4,32
|
16
|
Khu Du lịch sinh thái Đông Dương-Hội An
|
|
3,1
|
17
|
Khu Du lịch sinh thái Lê Phan - Hội An
|
|
4,3
|
18
|
Khu Du lịch sinh thái Qudos Asia- Hội An
|
|
8,5
|
19
|
Khu Du lịch sinh thái Mùa Vàng- Hội An
|
|
4,17
|
20
|
Khu Du lịch sinh thái Băc Kỳ
|
|
6,65
|
21
|
Khu nghĩ dưỡng NHNN&PTNT
|
|
4,53
|
22
|
Khu Du lịch sinh thái Phước Thịnh
|
|
4,99
|
23
|
Khách sạn 5 sao Hương Châu
|
|
0,73
|
24
|
Khách sạn Victoria
|
|
3
|
25
|
Khu Du lịch sinh thái DBC
|
|
4,01
|
26
|
Khu Du lịch sinh thái DL-DV Hội An
|
|
6,27
|
|
Thăng Bình
|
|
50
|
27
|
Khu Du lịch sinh thái biển Thăng Hoa
|
Bình
Dương, huyện Thăng Bình
|
50
|
PHỤ
LỤC: 4B
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ ĐIỆN CẤM
HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Công
trình thuỷ điện
|
Địa
điểm
|
Sông
Suối
|
Diện
tích
(ha)
|
Toạ
độ
|
Ghi
chú
|
Các công trình đang
xây dựng đã có quyết định thu hồi đất
|
1
|
An
Điềm
|
Đại Hưng, Đại Lộc và
xã Ba, huyện Đông Giang
|
Sông
Vàng
|
151,5
|
15o55’00”
107o54’15”
|
|
2
|
A
Vương
|
MaCooih, huyện Đông
Giang và xã Dang huyện Tây Giang
|
Sông
A Vương
|
941,6
|
15
o 50’00”
107
o 40’00”
|
|
3
|
Khe
Diên
|
Xã Quế Ninh, Quế Phước
và xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
Suối
Khe Diên
|
464,22
|
15
o 41’37”
107
o 55’00”
|
|
4
|
Za
Hung
|
Xã MàCooih và xã ZaHung,
huyện Đông Giang
|
Sông
A Vương
|
90,87
|
15
o 55’00”
107
o 39’00”
|
|
5
|
Đăk
Mi 4
|
Xã Phước Hiệp,
Phước Xuân, Phước Đức và xã Phước Chánh, huiyện Phước Sơn
|
Sông
Đăk Mi
|
1.419,16
|
Điểm
đầu
15
o 20’00”
107
o 47’00”
Điểm
cuối
15
o 30’00”
107
o 57’00”
|
|
6
|
Sông
Tranh 2
|
Huyện Nam Trà My và
huyện Bắc Trà My
|
Sông
Tranh
|
2.207,3
|
Điểm
đầu
15
o 19’50”
108
o 08’30”
Điểm
cuối
15
o 23’50”
107
o 08’32”
|
|
7
|
Đăc
Pring
|
Xã Chà Val, huyện
Nam Giang
|
Sông
Giằng
|
102,89
|
15
o 28’00”
107
o 45’00”
|
|
8
|
Tr’Hy
|
Xã Tr’Hy, huyện Nam
Giang
|
Suối
Tà Púc
|
115,27
|
15
o 48’20”
107
o 21’25”
|
|
9
|
Sông
Tranh 3
|
Xã Trà Sơn, Trà Đốc,
huyện Bắc Trà My; xã Tiên Lãnh, huyện Tiên Phước và xã Phước Gia, huyện Tiên
Phước
|
Sông
Tranh
|
348,61
|
15
o 16’32”
108
o 08’23”
|
|
Các công trình đang
xây dựng chưa có quyết định thu hồi đất
|
1
|
Sông
Côn 2
|
Xã Ba, huyện Đông
Giang
|
Sông
Vàng
|
|
Điểm
đầu
15
o 55’40”
107
o 48’52”
Điểm
cuối
15
o 52’45”
107
o 49’28”
|
|
2
|
Sông
Bung 4
|
Xã Zuôih và xã Tà Bhing,
huyện Nam Giang
|
Sông
Bung
|
|
Điểm
đầu
15
o 42’19”
107
o 38’28”
Điểm
cuối
15
o 43’38”
107
o 38’58”
|
|
3
|
Trà
Linh 3
|
Xã Trà Cang và xã Trà
Nam, huyện Nam Trà My
|
Suối
nước Nô
|
|
15
o 02’40”
108
o 05’33”
|
|
Các công trình đã
vận hành
|
1
|
Duy
Sơn
|
Xã Duy Sơn. huyện
Duy Xuyên
|
Suối
Duy Sơn
|
|
15
o 47’00”
108
o 13’20”
|
|
2
|
Nước
Oa
|
Xã Trà Tân, huyện Bắc
Trà My
|
Suối
Nước Oa
|
|
15
o 19’20”
108
o 10’40”
|
|
3
|
Hồ
Phú Ninh
|
Xã Tam Đại, huyện
Phú Ninh
|
Tam
Kỳ
|
|
15
o 30’00”
108
o 43’00”
|
|
4
|
Ca
Đắp
|
TT. P’rao, huyện Đông
Giang
|
A
Vương
|
|
15
o 54’00”
107
o 38’00”
|
|
5
|
ĐăkSa
|
Xã Phước Đức, huyện
Phước Sơn
|
Sông
ĐăkSa
|
|
15
o 25’00”
107
o 46’30”
|
|
6
|
An
Điềm 1
|
Xã Đại Lãnh, huyện Đại
Lộc
|
Sông
Vàng
|
|
15
o 58’00”
107
o 58’00”
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOANG
SẢN
(Kèm
theo Quyết định số 05 /2009/QĐ-UBND ngày 13 /3/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Đơn
vị tính: ha)
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Đất
di tích
|
Rừng
ĐD
|
Rừng
PH
|
Quốc
phòng
|
An
ninh
|
Giao
thông
|
Thuỷ
lợi
|
Tôn
giáo
|
Đô
thị
|
01
|
Tam Kỳ
|
24,2684
|
|
588,00
|
98,1762
|
18,9978
|
483,56
|
128,59
|
8,6052
|
1.481,9296
|
02
|
Hội An
|
47,0522
|
1.490,00
|
19,00
|
93,3585
|
1,3314
|
232,40
|
30,61
|
7,2579
|
1.248,1934
|
03
|
Đông Giang
|
7,4265
|
10.247,00
|
36.821,00
|
44,9680
|
0,6523
|
145,47
|
43,58
|
|
61,6217
|
04
|
Tây Giang
|
|
6.989,00
|
49.042,40
|
19,5546
|
0,9800
|
136,32
|
13,89
|
|
80,0000
|
05
|
Đại Lộc
|
181,4654
|
|
15.319,80
|
54,6357
|
0,5479
|
552,06
|
571,95
|
4,9166
|
381,6210
|
06
|
Điện Bàn
|
22,1316
|
|
245,00
|
43,6354
|
2,6083
|
864,78
|
536,59
|
6,0448
|
85,6846
|
07
|
Duy Xuyên
|
1.168,9124
|
|
10.101,80
|
192,7564
|
1,1193
|
604,79
|
328,97
|
10,5418
|
569,2948
|
08
|
Nam Giang
|
|
44.443,00
|
61.460,00
|
26,3058
|
4,2838
|
449,82
|
7,42
|
|
475,9846
|
09
|
Thăng Bình
|
3,7454
|
|
3.931,60
|
148,0972
|
3,0484
|
1.184,06
|
655,78
|
9,2919
|
422,4555
|
10
|
Quế Sơn
|
239,6778
|
|
3.994,400
|
115,7144
|
1,0416
|
472,90
|
321,60
|
3,2273
|
271,4645
|
11
|
Nông Sơn
|
0,3913
|
17.789,00
|
11.893,00
|
0,4000
|
|
108,77
|
16,41
|
1,0999
|
200,0000
|
12
|
Hiệp Đức
|
108,7930
|
|
8.667,00
|
2,8220
|
0,4472
|
242,86
|
274,40
|
0,3454
|
111,6421
|
13
|
Phú Ninh
|
15,2682
|
|
2.131,30
|
226,6582
|
2,0223
|
581,44
|
372,95
|
4,5584
|
200,0000
|
14
|
Tiên Phước
|
0,4319
|
|
6.831,20
|
124,9275
|
535,4192
|
350,24
|
87,62
|
4,7195
|
268,2933
|
15
|
Phước Sơn
|
|
19.908,0
|
46.008,00
|
33,4900
|
1,0468
|
395,99
|
2,95
|
|
184,2133
|
16
|
Núi Thành
|
6,3121
|
|
15.554,00
|
2.810,0297
|
1,7895
|
817,43
|
339,45
|
9,8930
|
223,3835
|
17
|
Bắc Trà My
|
31,0000
|
|
20.225,30
|
74,1574
|
4,1556
|
153,81
|
67,18
|
|
182,2170
|
18
|
Nam Trà My
|
23,5567
|
17.576,0
|
34.848,40
|
|
0,7697
|
117,11
|
10,50
|
|
155,0000
|
|
Tổng cộng
|
1.880,4329
|
118.442,0
|
327.681,3
|
4.109,6870
|
580,2611
|
7.893,81
|
3.810,44
|
70,5018
|
6.602,9989
|
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 13/03/2009 phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3.970
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|