|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
11 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở
địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn có nội dung công việc thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông nêu tại Điều 1 của Quyết định này có trách nhiệm:
- Bố trí phòng làm việc, trang thiết
bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quy chế thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương (ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ
tướng Chính phủ).
- Bố trí cán bộ, công chức đúng
chuyên môn, nghiệp vụ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Ban hành quy chế quy định quy trình
tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả; trách nhiệm của các bộ phận, cơ quan liên quan trong thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc ở bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Niêm yết công khai các quy định, thủ
tục hành chính, giấy tờ, hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời gian giải quyết các
loại công việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Tập huấn về nghiệp vụ và cách giao
tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết công việc đối với đội ngũ
cán bộ, công chức trực tiếp làm việc ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Thông tin, tuyên truyền để tổ chức,
cá nhân biết về hoạt động của cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các
cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
Điều 3. Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao
có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này, định
kỳ tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện
cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Thị Quang
|
DANH MỤC
CÁC NỘI DUNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC CỦA TỔ CHỨC
VÀ CÁ NHÂN TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Phạm vi thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết (tối đa)
|
Cơ chế một cửa
|
Cơ chế một cửa
liên thông
|
Cơ quan chủ
trì
|
Cơ quan phối hợp
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
- Cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
2
|
Sở Nội vụ
|
|
- Làm thẻ, đổi thẻ, cấp lại thẻ công chức
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Điều động cán bộ, công chức, viên chức
|
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức
|
|
10 ngày
|
- Phê duyệt điều lệ (quy chế) tổ chức và hoạt động
của hội
|
|
30 ngày
|
- Cử cán bộ, công chức, viên chức đi thi, đi học
cao học
|
|
08 ngày
|
- Thành lập, chia tách, sáp nhập thôn, xóm, bản,
tổ nhân dân
|
|
10 ngày
|
- Phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung, miễn nhiệm,
bãi nhiệm thành viên UBND huyện, thị xã
|
|
07 ngày
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
- Thẩm định hồ sơ dự án đầu tư các công trình thủy
lợi, công trình cấp nước thuộc mọi nguồn vốn được phân cấp
|
x
|
|
|
- Dự án nhóm B: 30
ngày
- Dự án nhóm C: 30
ngày
|
- Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hồ sơ thiết
kế kỹ thuật thi công và tổng dự toán các công trình thủy lợi, công trình cấp nước
|
x
|
|
|
- Dự án nhóm B: 15
ngày
- Dự án nhóm C: 10
ngày
|
- Thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật và định mức
kinh tế kỹ thuật về trồng, chăn nuôi, chăm sóc, khoanh nuôi, khai thác rừng
|
x
|
|
|
25 ngày
|
- Thẩm định, cấp, thu, đổi giấy phép hành nghề
kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Cấp, thu hồi các loại giấy phép, chứng nhận, chứng
chỉ hành nghề, dịch vụ trong lĩnh vực thú y
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Xác nhận chất lượng giống cây trồng và phân bón
theo tiêu chuẩn và quy định của Nhà nước
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Xác nhận tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi và các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi theo tiêu chuẩn
và quy định của Nhà nước
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Thẩm định các dự án vay vốn trồng, chăm sóc, bảo
vệ rừng
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây
con lâm nghiệp
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra
vệ sinh thú y
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Cấp mã số cho các đơn vị sản xuất kinh doanh giống
cây trồng trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Cấp phép vận chuyển lâm sản
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã
|
x
|
|
|
35 ngày
|
4
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
- Cấp, đổi chứng chỉ lái thuyền; đổi, nhập và di
chuyển giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp mới giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Đăng ký máy thi công
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp phép mở bến thủy, bến khách ngang sông
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp giấy phép lưu hành đặc biệt (giấy phép vận
hành quá khổ, quá tải)
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp các loại phù hiệu, sổ nhật trình xe chạy
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Chấp thuận đăng ký tham gia vận tải hành khách
công cộng
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi
công dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
x
|
|
|
- Dự án nhóm B: 15
ngày
- Dự án nhóm C: 10
ngày
|
5
|
Sở Tư pháp
|
|
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân
Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Đăng ký lại việc khai sinh, tử, kết hôn, nhận
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Công chứng hợp đồng vay tiền có hoặc không có
thế chấp tài sản
|
x
|
|
|
02 ngày
|
- Công chứng hợp đồng chuyển quyền sử hữu tài sản,
quyền sử dụng đất
|
x
|
|
|
03 ngày
|
- Công chứng ủy quyền
|
x
|
|
|
01 ngày
|
- Công chứng di chúc
|
x
|
|
|
01 ngày
|
- Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
x
|
|
|
03 ngày
|
- Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
x
|
|
|
02 ngày
|
- Công chứng văn bản từ chối di sản
|
x
|
|
|
02 ngày
|
- Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30 ngày
|
- Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
120 ngày
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
45 ngày
|
- Cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Công an tỉnh
|
10 ngày
|
6
|
Sở Y tế
|
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề Y tư nhân
|
x
|
|
|
30 ngày
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề Dược
|
x
|
|
|
30 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư
nhân
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
x
|
|
|
10 ngày
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
- Tiếp nhận, di chuyển hồ sơ người có công đi và
đến
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Cấp đổi thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng
nhận gia đình liệt sỹ
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Sao lục hồ sơ người có công
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Trợ cấp tuất liệt sỹ
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Chế độ tuất từ trần (đối với người hoạt động
trước cách mạng tháng Tám và thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh
tật mất sức lao động từ 61% trở lên)
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Thừa nhận thỏa ước lao động tập thể
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Nội quy lao động
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Xác nhận hộ nghèo
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của tổ chức
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Xóa đăng ký, thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh thuộc
lĩnh vực đất đai
|
x
|
|
|
02 ngày
|
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với
các dự án đầu tư và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường đối với các
cơ sở công nghiệp
|
x
|
|
|
- Thẩm định: 60
ngày
- Trả hồ sơ: 70
ngày
|
- Đăng ký, thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Lập hồ sơ thu hồi, giao đất, cho thuê đất đối với
tổ chức
|
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ
chức
|
|
20 ngày
|
- Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản; trả lại
giấy phép chế biến khoáng sản; chuyển nhượng chế biến khoáng sản; tiếp tục thực
hiện quyền chế biến khoáng sản
|
|
37 ngày
|
- Cấp phép khai thác khoáng sản
|
|
67 ngày (trường hợp
phức tạp không quá 97 ngày)
|
- Gia hạn cấp phép khai thác khoáng sản
|
|
37 ngày
|
- Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
|
67 (trường hợp phức
tạp, không quá 97 ngày)
|
- Thẩm định kết quả thăm dò khoáng sản
|
|
30 ngày
|
- Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
30 ngày
|
- Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản; chuyển nhượng thăm dò khoáng sản
|
|
37 ngày
|
- Hồ sơ tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng
sản
|
|
37 ngày
|
- Cấp phép chế biến khoáng sản
|
|
37 ngày
|
9
|
Sở Xây dựng
|
|
- Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình
|
|
Sở Xây dựng
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
- Dự án nhóm B: 15
ngày
- Dự án nhóm C: 10
ngày
|
- Cấp giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
20 ngày
|
- Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ thuật
hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
30 ngày
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sở
hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30 ngày
|
- Thẩm định quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
|
30 ngày
|
10
|
Sở Công nghiệp
|
|
- Cấp phép hoạt động điện lực
|
x
|
|
|
20 ngày
|
- Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Sở Công nghiệp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
07 ngày
|
11
|
Sở Văn hóa - Thông tin
|
|
- Cấp phép xuất bản (nhất thời) đối với các bản
tin, tài liệu không mang tính chất kinh doanh
|
x
|
|
|
10 ngày đối với
tài liệu không mang tính chất kinh doanh; 30 ngày đối với bản tin, thời hạn
05 năm
|
- Cấp phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Cấp phép thực hiện quảng cáo đối với các sản phẩm,
hàng hóa, thiết bị... thuộc lĩnh vực y tế, nông, lâm nghiệp
|
|
Sở Văn hóa - Thông
tin
|
Sở Y tế, Sở Xây dựng,
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10 ngày
|
- Cấp phép tổ chức thi hoa hậu, công diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
|
|
07 ngày
|
- Cấp phép triển lãm ảnh, mỹ thuật và các sản phẩm
văn hóa không kinh doanh khác
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Cấp phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
10 ngày
|
- Cấp phép kinh doanh nhà hàng Karaoke, vũ trường
|
x
|
|
|
10 ngày
|
12
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
|
- Cấp phép hoạt động đối với các loại hình thể
thao
|
x
|
|
|
03 ngày
|
- Cấp phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao
|
x
|
|
|
08 ngày
|
13
|
Sở Thương mại và Du lịch
|
|
- Thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh đối với các mặt hàng kinh doanh có điều kiện: xăng dầu, khí đốt
hóa lỏng (Gas)
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh đối với các
mặt hàng hạn chế kinh doanh: thuốc lá, rượu
|
x
|
|
|
15 ngày
|
- Thẩm định, phân loại, xếp hạng các cơ sở lưu
trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu và tiêu chuẩn từ 1 đến 2 sao
|
x
|
|
|
30 ngày
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Giới thiệu chuyển trường và tiếp nhận học sinh
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Cấp phát bằng, xác nhận kết quả tốt nghiệp
trung học
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
15
|
Sở Bưu chính - Viễn
thông
|
|
- Thẩm định các dự án nhóm B, C thuộc các lĩnh vực
ứng dụng công nghệ thông tin, công trình đầu tư chuyên ngành Bưu chính viễn
thông và Công nghệ thông tin
|
x
|
|
|
- Dự án nhóm B: 30
ngày
- Dự án nhóm C: 20
ngày
|
- Cấp phép sử dụng tần số
|
x
|
|
|
25 ngày
|
- Thẩm định các dự án xây dựng công trình bưu
chính viễn thông
|
|
Sở Bưu chính viễn
thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Dự án nhóm B: 30
ngày
- Dự án nhóm C: 20
ngày
|
16
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
|
- Thông tin, quảng cáo
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
17
|
Ban Dân tộc - Tôn giáo
|
|
- Xác nhận khu vực cư trú
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
18
|
Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã
|
|
- Lĩnh vực cấp phép đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Lĩnh vực xây dựng:
+ Cấp phép xây dựng mới nhà ở
|
x
|
|
|
20 ngày
|
+ Cấp phép cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện
có
|
x
|
|
|
15 ngày
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá
nhân
|
x
|
|
|
30 ngày
|
- Lĩnh vực công chứng, chứng thực:
Chứng thực, xác nhận bản sao giấy tờ, tài liệu, hợp
đồng giao dịch, chứng thực chữ ký
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
- Lĩnh vực hộ tịch:
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc,
xác định giới tính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch
|
x
|
|
|
05 ngày
|
- Lĩnh vực địa chính:
+ Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
UBND cấp huyện
|
Chi cục thuế, Kho
bạc Nhà nước cấp huyện, UBND cấp xã
|
30 ngày
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
30 ngày
|
+ Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất
|
|
UBND cấp huyện
|
Chi cục thuế, Kho
bạc Nhà nước cấp huyện, UBND cấp xã
|
05 ngày
|
+ Đăng ký thế chấp bảo lãnh quyền sử dụng đất
|
|
Trong ngày (trường
hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không quá 03 ngày)
|
+ Mua, bán nhà ở gắn liền với chuyển quyền sử dụng
đất
|
|
20 ngày
|
- Lĩnh vực lao động thương binh và xã hội:
+ Xác nhận đối tượng chính sách người có công
|
|
|
|
Trong ngày
|
+ Xác nhận đối tượng hộ nghèo
|
|
|
|
Trong ngày
|
19
|
Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn
|
|
- Lĩnh vực xây dựng nhà ở:
Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng cho các hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
|
- Lĩnh vực hộ tịch:
+ Đăng ký kết hôn; đăng ký lại việc kết hôn; đăng
ký lại việc khai sinh; đăng ký việc nuôi con nuôi; đăng ký lại việc nuôi con
nuôi; đăng ký giám hộ; đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ; đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con; đăng ký lại việc tử; thay đổi, cải chính hộ tịch
|
x
|
|
|
05 ngày
|
|
+ Xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
|
|
01 ngày (trường hợp
phức tạp, không quá 03 ngày)
|
|
+ Đăng ký khai sinh; đăng ký khai sinh quá hạn;
đăng ký khai tử; đăng ký khai tử quá hạn; cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ
tịch; điều chỉnh, bổ sung hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch
khác
|
x
|
|
|
01 ngày (trường hợp
phức tạp, không quá 05 ngày)
|
|
- Lĩnh vực chứng thực:
+ Chứng thực di chúc, văn bản từ chối nhận di sản,
chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc giao dịch dân
sự ở trong nước, bản sao các giấy tờ
|
x
|
|
|
Trong ngày
|
|
+ Chứng thực hợp đồng, giao dịch dân sự
|
x
|
|
|
Trong ngày (trường
hợp phức tạp, không quá 02 ngày)
|
|
- Lĩnh vực đất đai
+ Giao đất, cho thuê đất
|
|
UBND cấp xã
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
50 ngày
|
|
+ Giao đất làm nhà
|
|
40 ngày
|
|
+ Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp
không phải xin phép)
|
|
18 ngày
|
|
+ Cấp phép chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
55 ngày
|
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
4.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|