|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về tài nguyên Sở Tài nguyên Bến Tre
Số hiệu:
|
04/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4064/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 99 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành
tại Quyết định số 187/QĐ-UBND và Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ
tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/NĐ-CP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HCT
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Quyết định
công bố Danh mục TTHC
|
Quy trình số
|
I
|
LĨNH VỰC: ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày
02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã thăm dò khoáng sản
|
2
|
3
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
5
|
6
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
6
|
7
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
7
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
8
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản.
|
9
|
10
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
10
|
11
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
11
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
12
|
13
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
13
|
14
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
14
|
15
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
15
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày
Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
16
|
17
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày
02/5/2019
|
17
|
18
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa,
lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
18
|
II
|
LĨNH VỰC: TÀI
NGUYÊN NƯỚC
|
19
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày
02/5/2019
|
19
|
20
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
20
|
21
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
21
|
22
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
22
|
23
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
23
|
24
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
24
|
25
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
25
|
26
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày
02/5/2019
|
26
|
27
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
27
|
28
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
28
|
29
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
29
|
30
|
Gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
30
|
31
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
31
|
32
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
32
|
33
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
33
|
34
|
Lấy ý kiến
UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
34
|
III
|
LĨNH VỰC:
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
Quyết định
số 1532/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
35
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
36
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
37
|
IV
|
LĨNH VỰC: BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO
|
38
|
Giao khu vực biển
|
Quyết định
số 560/QĐ-UBND ngày
27/3/2019
|
38
|
39
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
39
|
40
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu
vực biển
|
40
|
41
|
Trả lại khu vực biển
|
41
|
42
|
Thu hồi khu vực biển
|
42
|
V
|
LĨNH VỰC: CUNG CẤP THÔNG TIN
|
43
|
Khai thác, và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày
02/5/2019
|
43
|
VI
|
LĨNH VỰC: ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ
|
44
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Quyết định
số 856/QĐ-UBND ngày
02/5/2019
|
44
|
VII
|
LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI
|
|
Trường hợp Văn phòng
Đăng ký đất đai nhận hồ sơ đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
45
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
Quyết định
số 1431/QĐ-UBND ngày
8/7/2019
|
45
|
46
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định
số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
46
|
47
|
Đăng ký và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu (tổ chức, cơ quan nhà nước)
|
47
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
48
|
49
|
Đăng ký cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng
|
49
|
50
|
Đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy
chứng nhận
|
Quyết định
số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019
|
50
|
51
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định
số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
51
|
52
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong dự án phát triển nhà ở (khoản 1, 2 điều 72 NĐ 43)
|
52
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong dự án phát triển nhà ở (khoản 3, 4 NĐ 43).
|
53
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
53
|
54
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng (đối với trường hợp đăng ký cho thuê, cho thuê lại)
|
54
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu
tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (đối với trường hợp chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
55
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
55
|
56
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
56
|
57
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
57
|
58
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại
diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
(Thực hiện 05 ngày).
|
58
|
59
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
Quyết định
số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
59
|
60
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa liền kế sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
60
|
61
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
61
|
62
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
62
|
63
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
63
|
64
|
Cấp lại giấy
chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
64
|
65
|
Đính chính
giấy chứng nhận đã cấp
|
65
|
66
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
66
|
67
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
Quyết định
số 1395/QĐ-UBND ngày 17/6/2020
|
67
|
68
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
68
|
69
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
69
|
70
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
70
|
71
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
71
|
72
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
72
|
73
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
73
|
74
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
74
|
75
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Quyết định
số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
75
|
76
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
76
|
77
|
Cung cấp dữ
liệu đất đai
|
77
|
78
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
78
|
79
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không trình cơ quan nhà nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
79
|
80
|
Giao đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
80
|
81
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức.
|
81
|
82
|
Gia hạn đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
82
|
83
|
Xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
83
|
84
|
Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
84
|
VIII
|
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG
|
85
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
Quyết định
số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
85
|
86
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
Quyết định
số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
86
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
|
87
|
88
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại
|
Quyết định
số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
88
|
89
|
Chấp thuận về môi trường (trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
|
89
|
90
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
90
|
91
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
91
|
92
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
92
|
93
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
93
|
94
|
Cấp sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Quyết định
số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
94
|
95
|
Cấp lại sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
95
|
96
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
Quyết định
số 1733/QĐ-UBND ngày
23/7/2020
|
96
|
97
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định
số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
97
|
98
|
Chấp thuận
tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Quyết định
số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019
|
98
|
IX
|
LĨNH VỰC: THANH TRA
|
99
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định
số 458/QĐ-UBND ngày
08/3/2017 chuẩn hóa
|
99
|
Tổng số: 99 quy
trình nội bộ
|
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
1.294
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|