|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2013/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 - TỈNH VĨNH
PHÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài
chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN
hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước,
các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân
dân;
Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối
với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai
tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2012/NQ-HĐND
ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm
2011 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị
của Sở Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 29/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu số 10, 11, 12, 13,
14, 15, 17, 18/CKQT-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng
Cục thuế tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán 2011
|
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
23.503.484
|
|
1
|
Thu
nội địa
|
11.257.369
|
|
2
|
Thu
từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
4.846.007
|
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
5.443.569
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
869.648
|
|
5
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
25.000
|
|
6
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
449.373
|
|
7
|
Các
khoản thu để lại QL chi qua NS
|
611.594
|
|
8
|
Thu
từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
924
|
|
B
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
|
14.578.610
|
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
7.178.502
|
|
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.046.493
|
|
|
-
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
6.132.009
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
449.373
|
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
449.373
|
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
5.443.569
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
869.648
|
|
5
|
Các
khoản thu để lại QL chi qua NS
|
611.594
|
|
6
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
25.000
|
|
7
|
Thu
từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
924
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
14.273.692
|
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.729.369
|
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
3.436.727
|
|
3
|
Chi
trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS
|
18.000
|
|
4
|
Dự
phòng
|
|
|
5
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chích
|
1.510
|
|
6
|
Chi
chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
6.407.067
|
|
7
|
Chương
trình MT bổ sung từ NSTW
|
114.702
|
|
8
|
Chi
nguồn thực hiện CCTL
|
|
|
9
|
Chi
viện trợ
|
6.284
|
|
10
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
1.607
|
|
11
|
Chi
từ nguồn thu để lại
|
558.426
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán 2011
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.632.833
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp
|
6.094.986
|
|
-
Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%
|
265.384
|
|
-Các
khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo
|
5.829.602
|
|
tỷ
lệ phần trăm
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
449.373
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
449.373
|
3
|
Thu
kết dư NS năm trước
|
609.824
|
4
|
Thu
huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách
|
25.000
|
5
|
Thu
chuyển nguồn
|
5.023.890
|
6
|
Các
khoản thu để lại chi QL qua ngân sách
|
429.117
|
7
|
Thu
từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
642
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
12.558.282
|
1
|
Chi
thuộc nhiệm vụ của ngân sách
|
9.906.424
|
|
(
Không kể BS cho NS huyện)
|
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách huyện, thị
|
2.651.858
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1.751.550
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
900.308
|
B
|
Ngân sách huyện, thị
|
|
I
|
Nguồn thu NS huyện, thị
|
5.260.372
|
1
|
Thu
NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
1.083.517
|
|
-
Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100%
|
781.110
|
|
-Các
khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
|
302.407
|
|
tỷ
lệ phần trăm
|
|
2
|
Thu
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.651.858
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
1.751.550
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
900.308
|
3
|
Thu
kết dư NS năm trước
|
259.824
|
4
|
Thu
chuyển nguồn
|
419.679
|
5
|
Thu
để lại đơn vị QL qua ngân sách
|
182.476
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị
|
5.030.006
|
QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Nội dung
|
Quyết toán 2011
|
|
TỔNG THU (A+B)
|
23.503.483
|
A
|
TỔNG THU NS ĐỊA BÀN (I- VII)
|
23.053.186
|
I
|
Thu nội địa
|
11.257.368
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương
|
88.199
|
1.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
81.196
|
1.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
27
|
1.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
6.421
|
1.4
|
Thuế
tài nguyên
|
331
|
1.5
|
Thuế
môn bài
|
224
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
28.292
|
2.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
17.108
|
2.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
3
|
2.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
9.485
|
2.5
|
Thuế
tài nguyên
|
1.531
|
2.6
|
Thuế
môn bài
|
165
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
9.256.924
|
3.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
1.376.780
|
3.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
6.748.132
|
3.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
1.131.681
|
3.6
|
Thuế
môn bài
|
331
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
490.120
|
4.1
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
339.981
|
4.2
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
25.251
|
4.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
107.762
|
4.4
|
Thuế
tài nguyên
|
8.618
|
4.5
|
Thuế
môn bài
|
8.324
|
4.6
|
Thu
khác
|
184
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
64
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
245.353
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
134.093
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
62.393
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
26.404
|
10
|
Thuế nhà đất
|
15.121
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
59.476
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
724.349
|
13
|
Thu tại xã
|
32.297
|
14
|
Thu khác
|
94.283
|
II
|
Thu từ Hải quan
|
4.846.007
|
1
|
Thuế
XNK
|
2.201.861
|
2
|
Thuế
GTGT hàng nhập khẩu
|
2.644.103
|
3
|
Thuế
TTĐB hàng nhập khẩu
|
43
|
III
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
869.648
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
5.443.569
|
V
|
Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN
|
25.000
|
VI
|
Các khoản thu để lại QL chi qua NS
|
611.594
|
|
-
Thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
|
-
Học phí
|
16.294
|
|
-
Viện phí
|
354.859
|
|
-
Thu phạt an toàn giao thông
|
34.384
|
|
-
Phí bảo vệ môi trường
|
675
|
|
-
Các khoản huy động đóng góp
|
48.929
|
|
-
Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
130.463
|
|
-
Phí khác
|
11.990
|
B
|
THU TỪ CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
924
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
449.373
|
1
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
449.373
|
2
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng ng/vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG THU NSĐP
|
14.578.610
|
1
|
Thu
ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
7.178.502
|
|
-
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.046.493
|
|
-
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
6.132.009
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách Trung ương
|
449.373
|
|
-
Bổ sung cân đối
|
|
|
-
Bổ sung có mục tiêu
|
449.373
|
3
|
Thu
chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
5.443.569
|
4
|
Thu
kết dư
|
869.648
|
5
|
Các
khoản thu để lại QL chi qua NS
|
611.594
|
6
|
Huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
25.000
|
7
|
Thu
từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
924
|
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán 2011
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.273.692
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.747.369
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
3.729.369
|
1.1
|
Chi
đầu tư XDCB tập trung
|
3.295.013
|
1.2
|
Chi
đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
19.900
|
1.3
|
Chi
ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội
|
393.456
|
1.4
|
Đầu
tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ
|
3.000
|
1.5
|
Chi
bổ sung các quỹ
|
18.000
|
2
|
Chi
trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
18.000
|
III
|
Chi thường xuyên
|
3.436.727
|
1
|
Chi
quốc phòng
|
101.312
|
2
|
Chi
an ninh
|
59.797
|
3
|
Chi
sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề
|
1.202.684
|
4
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
287.057
|
5
|
Chi
sư nghiệp khoa học công nghệ
|
19.711
|
6
|
Chi
sư nghiệp văn hoá thông tin
|
54.661
|
7
|
Chi
sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
16.852
|
8
|
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao
|
29.991
|
9
|
Chi
sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
340.178
|
10
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
456.509
|
11
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
66.943
|
12
|
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
735.600
|
13
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
5.550
|
14
|
Chi
khác ngân sách
|
59.882
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
6.407.067
|
VI
|
Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ
|
114.702
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
1.607
|
VII
|
Chi viện trợ
|
6.284
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS
|
558.426
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
41.895
|
2
|
Chi
QLHC
|
506
|
3
|
Chi
SN GD đào tạo
|
16.294
|
4
|
Chi
SN Y tế
|
354.859
|
5
|
Chi
an ninh
|
23.872
|
6
|
Chi
SN Khác
|
102.871
|
7
|
Chi
SN Kinh tế
|
18.129
|
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán 2011
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
9.485.587
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.168.624
|
1.1
|
Chi
đầu tư XDCB
|
2.165.624
|
1.2
|
Đầu
tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ
|
3.000
|
2
|
Chi trả nợ gốc, lãi, phí huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
18.000
|
3
|
Chi thường xuyên
|
1.537.852
|
3.1
|
Chi
quốc phòng
|
59.447
|
3.2
|
Chi
an ninh
|
27.879
|
3.3
|
Chi
sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề
|
364.864
|
3.4
|
Chi
sự nghiệp y tế
|
241.370
|
3.5
|
Chi
sư nghiệp khoa học công nghệ
|
18.947
|
3.6
|
Chi
sư nghiệp văn hoá thông tin
|
35.758
|
3.7
|
Chi
sự nghiệp phát thanh truyền hình truyền thông
|
11.573
|
3.8
|
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao
|
27.411
|
3.9
|
Chi
sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
135.060
|
3.10
|
Chi
sự nghiệp kinh tế
|
340.466
|
3.11
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
16.628
|
3.12
|
Chi
quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
237.079
|
3.13
|
Chi
trợ giá mặt hàng chính sách
|
5.550
|
3.14
|
Chi
khác ngân sách
|
15.820
|
4
|
Chi viện trợ
|
6.284
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
5.638.615
|
7
|
Các CTMT bổ sung từ NSTW
|
114.702
|
II
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN
|
420.154
|
III
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
2.651.858
|
IV
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
683
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
12.558.282
|
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH NĂM 2011
CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC
CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Tổng cộng
|
Chia ra
|
CTMT quốc gia
|
Chi SN QD&ĐT
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN Kinh tế
|
Chi QLHC
|
Chi SN VHTT
|
Chi SN TDTT
|
Chi SN ĐBXH
|
Chi SN MT
|
Chi SN Khác
|
1
|
2
|
3=4+16
|
4=5+…+15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng cộng
|
1.241.882,3
|
1.211.794,3
|
364.938,3
|
228.688,3
|
19.206,8
|
153.979,4
|
235.882,7
|
38.497,5
|
27.410,8
|
55.410,1
|
16.761,3
|
71.019,1
|
30.088,0
|
1
|
Ban bảo vệ SKCB tỉnh
|
4.590,5
|
4.590,5
|
|
4.141,0
|
|
449,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
3.639,8
|
3.639,8
|
|
|
|
650,0
|
2.369,3
|
|
|
570,5
|
50,0
|
|
|
3
|
Ban giải phóng M bằng
|
1.766,2
|
1.766,2
|
|
|
|
1.766,2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban phòng chống tham nhũng
|
1.898,6
|
1.898,6
|
|
|
|
|
1.898,6
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QL các KCN
|
4.081,1
|
4.081,1
|
125,0
|
|
|
840,0
|
3.116,1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ CHQS tỉnh Vĩnh phúc
|
61.472,8
|
61.472,8
|
1.641,4
|
|
|
|
|
|
57,0
|
327,5
|
|
59.446,9
|
|
7
|
Đài PTTH Vĩnh phúc
|
11.712,2
|
11.712,2
|
|
|
|
40,0
|
100,0
|
|
|
|
|
11.572,2
|
|
8
|
Hội chữ thập đỏ Vĩnh phúc
|
5.683,2
|
5.683,2
|
187,0
|
|
|
|
801,3
|
|
|
4.694,9
|
|
|
|
9
|
Hội bảo trợ người tàn tật
|
458,3
|
458,3
|
|
|
|
|
151,3
|
|
|
307,0
|
|
|
|
10
|
Hội cựu chiến binh Tỉnh VP
|
3.010,7
|
3.010,7
|
|
|
|
10,0
|
2.407,7
|
|
|
525,0
|
68,0
|
|
|
11
|
Hội Khuyến học Vĩnh phúc
|
2.928,0
|
2.928,0
|
2.659,8
|
|
|
|
268,2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội người mù tỉnh Vĩnh phúc
|
1.826,6
|
1.536,6
|
423,0
|
|
|
|
|
|
|
1.113,6
|
|
|
290,0
|
13
|
Hội Nhà báo Vĩnh phúc
|
637,4
|
637,4
|
|
|
|
|
114,4
|
523,0
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội nông dân Tỉnh VP
|
3.732,2
|
3.732,2
|
544,0
|
|
|
50,0
|
3.008,2
|
|
|
60,0
|
70,0
|
|
|
15
|
Hội phụ nữ tỉnh
|
6.895,4
|
6.895,4
|
435,5
|
|
|
10,0
|
6.224,9
|
|
|
140,0
|
85,0
|
|
|
16
|
Hội văn học NT Vĩnh phúc
|
3.948,1
|
3.948,1
|
|
|
|
20,0
|
94,0
|
3.834,1
|
|
|
|
|
|
17
|
Liên hiệp hội khoa học KT
|
1.599,0
|
1.599,0
|
|
|
1.481,6
|
|
58,4
|
|
|
|
59,0
|
|
|
18
|
Liên minh HTX
|
3.141,0
|
3.141,0
|
295,0
|
|
|
1.160,0
|
1.631,0
|
|
|
|
55,0
|
|
|
19
|
Mặt trận tổ quốc
|
6.549,3
|
6.549,3
|
25,0
|
|
|
120,0
|
5.122,7
|
610,0
|
|
594,9
|
76,7
|
|
|
20
|
Sở Công thương Vĩnh Phúc
|
14.395,8
|
14.336,8
|
25,0
|
|
|
6.659,3
|
7.652,5
|
|
|
|
|
|
59,0
|
21
|
Sở Giáo dục Đào Tạo
|
244.923,2
|
236.225,2
|
230.936,2
|
|
|
|
4.903,0
|
|
|
|
386,0
|
|
8.698,0
|
22
|
Sở Giao thông vận tải
|
40.546,9
|
40.546,9
|
75,0
|
|
|
35.390,5
|
5.081,4
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
9.858,0
|
9.858,0
|
1.717,9
|
|
|
4.298,1
|
3.842,0
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Khoa học và CN
|
21.658,4
|
21.658,4
|
50,0
|
|
17.725,2
|
366,0
|
3.517,2
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Lao động và TBXH
|
54.659,9
|
53.939,9
|
6.250,2
|
|
|
1.027,4
|
5.686,6
|
|
|
40.975,7
|
|
|
720,0
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
7.032,5
|
7.032,5
|
62
|
|
|
2.855,9
|
4.114,6
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
72.734,7
|
71.186,7
|
419,0
|
|
|
56.968,7
|
13.134,0
|
|
|
|
665,0
|
|
1.548,0
|
28
|
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc
|
37.168,9
|
37.168,9
|
15.920,0
|
|
|
768,0
|
19.820,9
|
|
|
512,0
|
148,0
|
|
|
29
|
Sở Tài chính Vĩnh phúc
|
6.028,7
|
6.028,7
|
350,0
|
|
|
270,0
|
5.408,7
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Tài nguyên MT
|
33.109,3
|
33.109,3
|
25,0
|
|
|
12.345,8
|
5.134,2
|
|
|
700,5
|
14.903,8
|
|
|
31
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.358,1
|
11.358,1
|
25,0
|
|
|
7.333,7
|
3.999,4
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Tư pháp Vĩnh phúc
|
14.048,7
|
14.048,7
|
|
|
|
4.187,7
|
4.811,0
|
5.050,0
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Văn hoá- Thể Thao và DL
|
66.670,3
|
64.925,3
|
5.255,0
|
|
|
1.082,0
|
5.195,1
|
25.356,4
|
27.336,8
|
700,0
|
|
|
1.745,0
|
34
|
Sở xây dựng Vĩnh phúc
|
16.932,0
|
16.932,0
|
90,0
|
|
|
12.325,6
|
4.516,4
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Y tế Vĩnh phúc
|
253.485,7
|
236.457,7
|
6.233,2
|
224.547,3
|
|
|
5.630,2
|
|
17,0
|
30,0
|
|
|
17.028,0
|
36
|
Thanh tra tỉnh Vĩnh phúc
|
6.646,3
|
6.646,3
|
|
|
|
614,0
|
6.032,3
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tỉnh đoàn Vĩnh phúc
|
10.567,5
|
10.567,5
|
50,0
|
|
|
1.927,0
|
6.546,7
|
1.606,0
|
|
376,0
|
61,8
|
|
|
38
|
Đoàn đại biểu QH
|
1.152,8
|
1.152,8
|
50,0
|
|
|
|
1.102,8
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Tỉnh ủy
|
71.047,4
|
71.047,4
|
200,0
|
|
|
80,0
|
66.851,9
|
|
|
3.782,5
|
133,0
|
|
|
40
|
Trường CĐ nghề Việt Đức
|
18.893,5
|
18.893,5
|
18.893,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
|
24.530,0
|
24.530,0
|
24.530,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
|
21.348,0
|
21.348,0
|
21.348,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Chính trị
|
9.221,0
|
9.221,0
|
9.221,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường TC KT kỹ thuật VP
|
12.142,3
|
12.142,3
|
12.090,6
|
|
|
|
51,7
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường TH văn hoá NT
|
4.711,0
|
4.711,0
|
4.711,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc
|
11.334,9
|
11.334,9
|
75,0
|
|
|
|
11.259,9
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16.106,1
|
16.106,1
|
|
|
|
364,0
|
14.224,1
|
1.518,0
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG
TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135,
TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI -
NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Vốn ĐT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số (I+II+III)
|
114.702
|
60.174
|
54.528
|
I
|
Chi chương trình MTQG
|
64.142
|
30.174
|
33.968
|
1
|
Chương
trình Y tế
|
6.070
|
|
6.070
|
2
|
Chương
trình Về việc làm
|
11.262
|
10.542
|
720
|
3
|
Chương
trình nước sạch và VSMT
|
12.032
|
10.232
|
1.800
|
4
|
Chương
trình PC tội phạm
|
940
|
|
940
|
5
|
Chương
trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình
|
7.012
|
|
7.012
|
6
|
Ch.trình
PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
|
1.900
|
0
|
1.900
|
7
|
Chương
trình Về văn hoá
|
7.685
|
5.000
|
2.685
|
8
|
Chương
trình Phòng, chống ma tuý
|
2.000
|
|
2.000
|
9
|
Chương
trình Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.853
|
|
1.853
|
10
|
Chương
trình Giáo dục và đào tạo
|
13.388
|
4.400
|
8.988
|
II
|
Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi
|
50.560
|
30.000
|
20.560
|
1
|
Các
dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
|
|
|
|
2
|
Chương
trình 134 kéo dài
|
7.000
|
7.000
|
|
3
|
Chương
trình nâng cấp đê, sông, biển
|
15.000
|
15.000
|
|
4
|
Hỗ
trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo QĐ số 167/2001/QD-TTg
|
20.300
|
|
20.300
|
5
|
Hỗ
trợ đầu tư huyện chia tách
|
7.000
|
7.000
|
|
6
|
Hỗ
trợ thực hiện chương trình bố trí dân cư
|
1.000
|
1.000
|
|
7
|
Kinh
phí nghiên cứu khoa học
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/
02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Số TT
|
Huyện
|
Tổng thu NS trên địa bàn
|
Tổng chi NS huyện
|
Quyết toán năm 2011
|
Tổng số
|
BS cân đối
|
BS mục tiêu
|
1
|
Thành
phố Vĩnh Yên
|
707.355
|
690.292
|
215.561
|
139.485
|
76.076
|
2
|
Thị
xã Phúc Yên
|
475.909
|
440.477
|
222.780
|
155.820
|
66.960
|
3
|
Huyện
Tam Đảo
|
433.312
|
431.219
|
281.170
|
187.169
|
94.001
|
4
|
Huyện
Bình Xuyên
|
729.610
|
686.347
|
272.157
|
165.472
|
106.685
|
5
|
Huyện
Tam Dương
|
510.190
|
495.673
|
280.143
|
172.393
|
107.750
|
6
|
Huyện
Yên Lạc
|
562.327
|
547.433
|
299.121
|
202.125
|
96.996
|
7
|
Huyện
Vĩnh Tường
|
900.577
|
835.683
|
425.516
|
292.547
|
132.969
|
8
|
Huyện
Lập Thạch
|
495.510
|
482.320
|
349.988
|
236.390
|
113.598
|
9
|
Huyện
Sông Lô
|
445.583
|
420.562
|
305.423
|
200.149
|
105.274
|
|
Cộng
|
5.260.373
|
5.030.006
|
2.651.859
|
1.751.550
|
900.309
|
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
4.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|