|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2025/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 10
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi
thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng
10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng
6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1060/TTr-SNV ngày 27
tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quyết định này
là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, ban hành đơn giá, giá dịch vụ; dự
toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quyết định này làm
cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức.
Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương
đương quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến
thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương
đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ quy định
tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy
định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp sở, cấp huyện và tương
đương quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng
theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại
Phụ lục VI kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20
tháng 02 năm 2025.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển
khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ Pháp chế (Bộ Nội vụ);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- NC (H20/QĐ);
- Lưu: VT, Ktr156/02.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Chương trình có 16 chuyên đề
giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi
dưỡng 160 tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
56
|
28
|
28
|
2
|
Kỹ năng
|
72
|
36
|
36
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
16
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế
|
16
|
|
|
|
Tổng cộng
|
160
|
64
|
64
|
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/Học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ
chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên
(dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm
quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp
bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0018
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,9142
|
0,1371
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ
liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0374
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0722
|
0,0108
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài
kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả
học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên
đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng
chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế
giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5186
|
0,2278
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5186
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,9142
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
8
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
9
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
10
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
11
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,500
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,500
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Chương trình có 20 chuyên đề
giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian
bồi dưỡng 240 tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
96
|
48
|
48
|
2
|
Kỹ năng
|
96
|
32
|
64
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
24
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế, viết
tiểu luận
|
24
|
|
|
|
Tổng cộng
|
240
|
80
|
112
|
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ
chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số
lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng,
phân công công việc các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan,
đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp
bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở
lớp và các hợp đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị
tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp
bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng
lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ
giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0018
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ
trình, giấy mời khai giảng và trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị
bài phát biểu khai giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến
quy chế bồi dưỡng cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
1,3810
|
0,2071
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1120
|
0,0168
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ
liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1120
|
0,0168
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,3250
|
0,0488
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,4550
|
0,0682
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0975
|
0,0146
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn viết tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp
với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo
học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,1716
|
0,0257
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ
trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa
điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,1790
|
0,0268
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài
kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0344
|
0,0051
|
|
c)
|
Thu tiểu luận
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0198
|
0,0030
|
|
d)
|
Chấm tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0651
|
0,0098
|
|
đ)
|
Tổng hợp,
đánh giá kết quả học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên
đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện
thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng
chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị
bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý
số liệu dựa trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết
toán các khoản kinh phí tổ chức
lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh sách hồ
sơ lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
2,0922
|
0,3138
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
2,0922
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
1,3810
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
8
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
9
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
10
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
11
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,750
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,750
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Chương trình có 08 chuyên đề
giảng dạy, kiểm tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng 156
tiết (08 tiết/ngày, không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng
chỉ).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
1
|
Lý thuyết
|
56
|
2
|
Thảo luận, thực hành
|
60
|
3
|
Chuyên đề báo cáo
|
08
|
4
|
Khảo sát thực tế
|
16
|
5
|
Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu
luận cuối khóa
|
04
|
6
|
Kiểm tra
|
04
|
7
|
Viết tiểu luận tình huống
|
08
|
|
Tổng cộng
|
156
|
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/Học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ
chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên
(dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng,
phân công công việc các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng
thông báo chiêu sinh và trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận
văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ
quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra,
tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia
lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị
tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp
bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0011
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,8767
|
0,1315
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế
hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ
liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
c)
|
Thực hiện giảng
dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết, chuyên đề báo cáo
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Thảo luận, thực hành
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1875
|
0,0281
|
|
|
Khảo sát thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0500
|
0,0076
|
|
|
Ôn tập và
hướng dẫn tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0374
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm
soát tình hình học viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0884
|
0,0133
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình , công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0708
|
0,0106
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0847
|
0,0127
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức
kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra, tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả
học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên
đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng
chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Chuẩn bị
bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy
ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy
khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5142
|
0,2271
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/Học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4630
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5142
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,8767
|
Cố định
|
5
|
Máy scan
|
Máy có gắn flatbad
|
0,8767
|
Biến đổi
|
6
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
7
|
Micro cầm
tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
8
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
11
|
Giàn phơi tài liệu bồi nền
|
Loại thông dụng
|
0,8767
|
Biến đổi
|
12
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
13
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,4749
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư học lý
thuyết
Số lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,500
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,030
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,009
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,030
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,030
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,130
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,130
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,052
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,502
|
Biến đổi
|
5. Định mức vật tư học thực
hành
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng
|
Loại yếu tố
|
1
|
Hộp đựng tài liệu bìa carton
(KT 135mmx260mmx390mm)
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
2
|
Bìa hồ sơ
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
5,0
|
Biến đổi
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập
hồ sơ
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m²
|
5,0
|
Biến đổi
|
4
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao
gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m²
|
5,0
|
Biến đổi
|
5
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m²
|
5,0
|
Biến đổi
|
6
|
Giấy trắng in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m²
|
5,0
|
Biến đổi
|
7
|
Giấy trắng viết thống kê tài
liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Định lượng 800g/m²
|
5,0
|
Biến đổi
|
8
|
Bút viết bìa
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
9
|
Bút viết phiếu tin, thống kê
tài liệu loại
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
10
|
Bút chì để đánh số tờ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
0,5
|
Biến đổi
|
11
|
Mực in mục
lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,01
|
Biến đổi
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
13
|
Kéo
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
14
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
15
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
2,0
|
Biến đổi
|
16
|
Giấy dùng bồi
nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
Giấy dó theo tiêu chuẩn ngành
|
2,0
|
Biến đổi
|
17
|
Bột pha bồi
nền 1 mặt (CMC Nhật)
|
Gram
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
18
|
Vải xô sạch (3 lớp)
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
19
|
Bay để làm phẳng tài liệu
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành
|
1,0
|
Biến đổi
|
20
|
Con lăn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
21
|
Chổi lông
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
22
|
Bình xịt nước làm ẩm tài liệu
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
1,0
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Chương trình bao gồm 10 chuyên
đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian
bồi dưỡng 80 tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
1
|
Kiến thức
|
16
|
08
|
08
|
2
|
Kỹ năng
|
48
|
24
|
24
|
3
|
Báo cáo
|
08
|
|
|
4
|
Đi thực tế, kiểm tra
|
08
|
|
|
|
Tổng cộng
|
80
|
32
|
32
|
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ
chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên
(dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng,
phân công công việc các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng
thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0603
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận
văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ
quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0073
|
0,0010
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra,
tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia
lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0244
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp
đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị
tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0624
|
0,0094
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp
bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0011
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0121
|
0,0018
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,7117
|
0,1068
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế
hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ
liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
c)
|
Thực hiện
giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0250
|
0,0037
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp
điểm danh để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,2288
|
0,0343
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0922
|
0,0138
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức
kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả
học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0216
|
0,0032
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2251
|
0,0338
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên
đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0234
|
0,0037
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0054
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng
chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị
bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy
ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy
khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0040
|
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,3361
|
0,2005
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4461
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,3361
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,7117
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm
tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
8
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
9
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
10
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
11
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,250
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP SỞ, CẤP HUYỆN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Chương trình bao gồm 05 chuyên
đề, trong đó có 04 chuyên đề giảng dạy và 01 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian
bồi dưỡng 80 tiết (08 tiết/ngày).
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thảo luận
|
|
Cấp sở, huyện
|
80
|
32
|
32
|
1
|
Kiến thức
|
16
|
8
|
8
|
2
|
Kỹ năng
|
48
|
24
|
24
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
8
|
|
|
4
|
Đi thực tế
|
6
|
|
|
5
|
Kiểm tra
|
2
|
|
|
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng
kế hoạch tổ chức, quản lý lớp
|
|
0,0236
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên
(dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0116
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0142
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành
thông báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0080
|
0,0012
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0867
|
0,0130
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan,
đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0073
|
0,0011
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình
cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0286
|
0,0043
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0771
|
0,0116
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng
quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
b)
|
Xây dựng
lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0127
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0127
|
0,0019
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0065
|
0,0010
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành
thông báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0066
|
0,0010
|
|
e)
|
Liên hệ,
chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô
tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0255
|
0,0039
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0483
|
0,0073
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ
trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0007
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0068
|
0,0010
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp
học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0056
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0173
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0032
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,7739
|
0,1161
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0475
|
0,0071
|
|
b)
|
Thiết kế
các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0475
|
0,0071
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,1500
|
0,0225
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,1500
|
0,0225
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0374
|
0,0055
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0750
|
0,0113
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0064
|
0,0010
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,2351
|
0,0353
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0679
|
0,0102
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ
trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0114
|
0,0018
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0503
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,1265
|
0,0190
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài
kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0381
|
0,0057
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng I và tương đương
|
0,0376
|
0,0057
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả
học tập
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2758
|
0,0414
|
|
a)
|
Thẩm tra
danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0509
|
0,0078
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và
trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh
sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0048
|
0,0007
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và
trình Quyết định khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0049
|
0,0007
|
d)
|
Xây dựng và
trình Quyết định bảo lưu
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0047
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục
in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát,
kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký
duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0270
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ
trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0074
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0062
|
0,0009
|
|
Đón tiếp
học viên, giảng viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
Phát chứng
chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0106
|
0,0016
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị
các mẫu phiếu đánh giá
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0493
|
0,0074
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0069
|
0,0010
|
|
Tổng hợp,
xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0258
|
0,0039
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0508
|
0,0076
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0304
|
0,0046
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0071
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5244
|
0,2288
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,5401
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5244
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,7739
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay
không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
8
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
9
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
10
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
11
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,3624
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,250
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội
vụ được xây dựng trong điều kiện thời gian tổ chức lớp tối đa 05 ngày (tương
đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ.
Danh mục các vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi điều chỉnh của
Quyết định này gồm các vị trí việc làm được quy định tại Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Trong trường hợp cơ quan, đơn
vị giảm thời gian tổ chức lớp thì các yếu tố cố định được điều chỉnh giảm tương
ứng 10%/buổi (01 buổi tương đương 04 tiết).
2. Định mức lao động
Đơn
vị tính: Công/học viên
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu
|
Định mức
|
Loại yếu tố
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ
chức, quản lý lớp
|
|
0,0118
|
0,0018
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên
(dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0060
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng,
phân công công việc các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0058
|
0,0009
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0071
|
0,0011
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng
thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0031
|
0,0005
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0040
|
0,0006
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0302
|
0,0045
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn
bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn
vị, cá nhân
|
|
0,0036
|
0,0005
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra,
tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia
lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0122
|
0,0018
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp
đồng khác có liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0144
|
0,0022
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị
tổ chức lớp bồi dưỡng
|
|
0,0312
|
0,0047
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp
bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0034
|
0,0005
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0058
|
0,0009
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0033
|
0,0005
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0033
|
0,0005
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0031
|
0,0005
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0060
|
0,0009
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0242
|
0,0036
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0021
|
0,0003
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0034
|
0,0005
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0057
|
0,0009
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0028
|
0,0004
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0086
|
0,0013
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0016
|
0,0002
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,3558
|
0,0534
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế
hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy
|
Giảng viên và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ
liệu phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
c)
|
Thực hiện
giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo
thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,…
|
Giảng viên và tương đương
|
0,1586
|
0,0238
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0027
|
0,0004
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm
soát tình hình học viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,1144
|
0,0172
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế (nếu
có)
|
|
0,0339
|
0,0051
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0031
|
0,0004
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế,…
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0057
|
0,0009
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0251
|
0,0038
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra (nếu có)
|
|
0,0461
|
0,0069
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức
kiểm tra, thu bài kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0190
|
0,0029
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên và tương đương
|
0,0163
|
0,0024
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả
học tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0108
|
0,0016
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,1125
|
0,0169
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên
đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0118
|
0,0017
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0027
|
0,0004
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0023
|
0,0004
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0064
|
0,0010
|
|
e)
|
Thực hiện
thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ,
phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0022
|
0,0003
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng
chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0135
|
0,0020
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0031
|
0,0005
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị
bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0037
|
0,0006
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0031
|
0,0005
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0014
|
0,0002
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0053
|
0,0008
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng
bồi dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0246
|
0,0037
|
|
Tổ chức lấy
ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở
thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0035
|
0,0005
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0129
|
0,0019
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy
khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0135
|
0,0020
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0152
|
0,0023
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0117
|
0,0018
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0035
|
0,0005
|
|
|
TỔNG
|
|
0,6680
|
0,1003
|
|
3. Định mức thiết bị
Đơn
vị tính: Ca/học viên
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,2231
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
0,6680
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,3558
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
8
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
9
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
19
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
11
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
4. Định mức vật tư
Số
lượng tính cho 01 học viên
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,1250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m²
|
0,0125
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,0063
|
Biến đổi
|
4
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
5
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
6
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
7
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
9
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
10
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,1250
|
Biến đổi
|
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|